1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm THPT năm 2022: Theo hướng dẫn và quy định về công tác tuyển sinh 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT:
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn:
- Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
+ Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
(2) Thí sinh đạt học lực khá học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
+ Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 07 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
- Phương thức 3:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021 - 2022:
Nội dung | Số tiền |
Phí nhập học (chỉ đóng 1 lần duy nhất cho cả 4 năm học) | 6,100,000 VNĐ |
Học phí cả năm | 57,000,000 VNĐ |
Phí thực tập, thực hành cả năm | 5,500,000 VNĐ |
Phí cơ sở vật chất cả năm | 4,600,000 VNĐ |
Tổng cộng: | 73,200,000 VNĐ |
Lưu ý: sinh viên năm thứ 2 trở đi không phải nộp phí nhập học.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Điều dưỡng | 7720301 |
A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
110 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 38 | |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 7720602 | 38 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Điều dưỡng |
15 |
Điểm trung bình chung mỗi năm học THPT ≥ 7.0 điểm trong cả 3 năm học |
18 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
15 |
18 |
19 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
15 |
18 |
19 |
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
15 |
18 |
19 |
|
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
15 |
18 |
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.