A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
- Mã trường: CCM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 0243.8276.514
- Email: [email protected]
- Website: http://hict.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tshict
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ 10/03/2025 đến hết 30/04/2025;
- Đợt 2: Từ 01/05/2025 đến hết 31/05/2025;
- Đợt 3: Từ 01/06/2025 đến hết 15/07/2025;
- Đợt 4: Từ 18/07/2025 đến hết 31/07/2025;
- Đợt 5: Từ 01/08/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo phương án riêng
- Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.
Chú ý: Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Trường thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 đến năm học 2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A | KHỐI NGÀNH DỆT MAY |
|
||
1 |
Công nghệ May |
7540209 | 420 |
A00
A01
B00
C01
C03
C04
C14
D01
Toán - Địa - Công nghệ
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
|
2 | 7540202 | 30 | ||
B | KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
3 | 7510201 | 30 | A00 A01 B00 C01 C03 C04 C14 D01 Toán - Địa lý - Công nghệ Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
|
4 | 7510301 | 50 | ||
C |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH |
|
||
5 | 7510601 | 90 | A00 A01 B00 C01 C03 C04 C14 D01 Toán - Địa - Công nghệ Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
|
6 | 7340115 | 90 | ||
7 | 7340301 | 60 | ||
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | |
D |
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT |
|||
10 | 7210404 | 150 | D01 V01 V05 H00 H06 H08 Ngữ văn - Địa lý - Vẽ Mỹ thuật |
|
11 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 70 |
2. Trình độ cao đẳng
TT | Nghề đào tạo | Điều kiện xét tuyển |
1 | Công nghệ may |
Đỗ tốt nghiệp THPT
|
2 |
Sửa chữa thiết bị may
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ may |
17,50 |
20,00 |
18,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
15,00 |
20,00 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
16,50 |
19,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
15,00 |
20,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
5 |
Marketing |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
15,00 |
20,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
7 |
Thiết kế thời trang |
18,00 |
20,00 |
19,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
18,00 |
21,00 |
8 |
Kế toán |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
9 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
15,00 |
19,00 |
10 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
21,00 |
11 | Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]