1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển học bạ THPT; xét điểm thi ĐGNL; tuyển thẳng theo phương án riêng:
Các đợt nhận hồ sơ (Dự kiến) |
Thời gian | Ghi chú |
Đợt 1 | Từ 15/2/2023 đến hết 31/5/2023 |
Thí sinh nộp hồ sơ đợt trước 31/3/2023 được giảm 10% học phí học kỳ I năm học 2023-2024
|
Đợt 2 | Từ 01/6/2023 đến hết 25/7/2023 |
Thời gian xét tuyển có thể thay đổi. Trước mỗi đợt xét tuyển Nhà trường sẽ có thông báo riêng.
|
Đợt 3 | Từ 26/7/2023 đến hết 15/9/2023 | |
Đợt 4 | Từ 16/9/2023 đến hết 30/9/2023 |
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của BGDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1 (Mã 100):
- Phương thức 2 (Mã 200)
- Phương thức 3 (Mã 303)
Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:
- Phương thức 4 (Mã 402)
- Phương thức 5 (Mã 405):
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 6 (Mã 406):
Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5. Học phí
1. Trình độ đại học
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ May
|
7540209 | 690 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
|
7540202 | 20 | |
3 |
|
7510201 | 30 | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301 | 40 | |
5 |
|
7510601 | 150 | |
6 | Marketing | 7340115 | 120 | |
7 |
|
7340301 | 120 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | |
9 |
- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh |
7210404 | 150 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục |
2. Trình độ cao đẳng
TT | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điều kiện xét tuyển |
1 | Công nghệ may | 120 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Thí sinh tốt nghiệp THPT
|
2 |
Sửa chữa thiết bị may
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ may |
21 |
16 |
16 |
21 |
17,50 |
20,00 |
18,00 |
21,00 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
Quản lý công nghiệp |
19 |
14 |
15 |
19 |
16,50 |
19,00 |
17,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
Marketing |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
Thiết kế thời trang |
20 |
14 |
15 |
20 |
18,00 |
20,00 |
19,00 |
21,00 |
Kế toán |
|
|
|
|
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.