CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Vinh

Cập nhật: 14/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: TDV
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
  • SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức: 301, 303, 405: Dự kiến từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường;
  • Phương thức 3 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 4 (200): Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT; 
  • Phương thức 5 (405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu đối với 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

* Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường

  • Đạt Học sinh giỏi cấp Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 các môn được ưu tiên đăng ký xét tuyển vào các ngành sư phạm.
  • Đạt Học sinh giỏi cấp Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 đạt từ giải Ba trở lên và môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển, được ưu tiên đăng ký xét tuyển vào các ngành ngoài sư phạm.

* Phương thức 3 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 4 (200): Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT

  • Sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên (cả điểm ưu tiên nếu có). Ngoài ra, đối với ngành Điều dưỡng, kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

Lưu ý: Các ngành sư phạm không xét tuyển học bạ cấp THPT.

* Phương thức 5 (405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu đối với 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí trường Đại học Vinh:

STT Khối ngành (Theo Nghị định số 97/2023NĐ-CP) Đơn giá tín chỉ (ĐVT: 1.000VNĐ)
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục & Đào tạo giáo viên 448
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 414
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 460 - 489
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 460 - 489
5 Khối ngành VI.1. Sức khỏe (Điều dưỡng) 517,5
6 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 379,5 - 414

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 80 D01
D14
D15
200 50
301 02
303 18
2 Kế toán 7340301 100 200 A01
A03
A10
C01
200 130
301 02
303 18
3 Quản trị kinh doanh 7340101 100 100 A01
A03
A10
C01
200 50
301 02
303 18
4 Quản trị kinh doanh
(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)
7340101C 100 20 A01
D01
D09
D84
301 02
303 08
5 Tài chính - Ngân hàng
Có 2 chuyên
ngành:
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng thương mại
7340201 100 80 A01
A03
A10
C01
200 50
301 02
303 18
6 Kinh tế
Có 2 chuyên ngành:
  • Kinh tế đầu tư
  • Quản lý kinh tế



7310101 100 90 A00
B00
C02
D07
200 50
301 02
303 08
7 Luật 7380101 100 90 C00
C03
C19
D14
200 80
301 05
303 15
8 Luật hiến pháp và luật hành chính 7380102 100 25 C14
C19
C20
D66
200 20
301 02
303 03
9 Luật dân sự và tố tụng dân sự 7380103 100 25 C14
C19
C20
D66
200 20
301 02
303 03
10 Luật kinh tế 7380107 100 90 C14
C19
C20
D66
200 80
301 05
303 15
11 Quản lý nhà nước 7310205 100 20 C00
C03
C19
D14
200 10
301 02
303 03
12 Quản lý văn hóa 7229042 100 15 C00
D14
C03
C19
200 10
301 02
303 03
13 Chính trị học 7310201 100 10 C00
D14
C03
C19
200 10
301 02
303 03
14 Công tác xã hội 7760101 100 15 C00
D14
C03
C19
200 10
301 02
303 03
15

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

7310630 100 50 C00
D14
C03
C19
200 25
301 02
303 03
16 Công nghệ sinh học 7420201 100 10 A00
A11
B00
D07
200 08
301 01
303 02
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 100 25 A00
A11
B00
D07
200 20
301 02
303 03
18 Điều dưỡng 7720301 100 60 B00
B03
B04
D08
200 30
301 02
303 08
19

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)


 

 

 

7580301 100 20 C01
C04
C14
D01
200 10
301 02
303 03
20 Kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành:
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Kết cấu công trình
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7580201 100 20 C01
C04
C14
D01
200 20
301 02
303 03
21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580205 100 08 C01
C04
C14
D01
200 08
301 02
303 02
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 60

A00
A01
A04
C01

200 50
301 05
303 05
23

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành điện lạnh)

7510206 100 10 A00
A01
A04
C01
200 08
301 01
303 01
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 80 A00
A01
A02
C01
200 60
301 05
303 05
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 100 20 D01
B03
C01
C02
200 15
301 02
303 03
26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 100 20 A00
A01
A02
C01
200 15
301 02
303 03
27 Công nghệ thông tin 7480201 100 130 K01
A01
D07
D08
  200 100
  301 05
  303 15
28

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

7480201C 100 20 K01
A01
D07
D08
301 05
303 05
29 Khoa học máy tính 7480101 100 20 K01
A01
D07
D08
  200 15
  301 02
  303 03
30 Chăn nuôi 7620105 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
31 Nông học 7620109 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
32 Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
33

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

7850103 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
35 Giáo dục Mầm non 7140201 405 170 M00
M01
M10
M13
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 170 D01
C01
C03
C04
301 05
303 35
37 Quản lý giáo dục 7140114 100 20 C04
C03
D01
C14
200 15
301 02
303 03
38 Sư phạm Toán học 7140209 100 65 A00
A01
301 05
303 20
39 Sư phạm Toán học
(Lớp tài năng)
7140209C 100 20 A00
A01
301 05
303 05
40 Sư phạm Tin học 7140210 100 30 K01
A01
D01
D07
301 02
303 08
41 Sư phạm Vật lý 7140211 100 20 A00
A01
A02
C01
301 02
303 08
42 Sư phạm Hóa học 7140212 100 20 A00
B00
D07
301 02
303 08
43 Sư phạm Sinh học 7140213 100 20 A02
B00
B03
B08
301 02
303 08
44 Sư phạm Ngữ văn 7140217 100 60 C00
C19
D14
301 02
303 18
45 Sư phạm Lịch sử 7140218 100 20 C00
C19
D14
301 02
303 08
46 Sư phạm Địa lý 7140219 100 20 C00
C04
D15
301 02
303 08
47 Giáo dục Chính trị 7140205 100 20 C19
C20
D66
C14
301 02
303 08
48 Giáo dục Thể chất 7140206  301 05 T01
T02
T03
T05
  405 25
49 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 100 20 C00
C03
C19
C12
301 02
303 08
50 Sư phạm Tiếng Anh
(Lớp tài năng)
7140231C 100 20 D01
D14
D15
301 05
303 05
51 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 100 90 D01
D14
D15
301 02
303 28
52

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

7140249 100 35 C00
C19
301 05
303 10
53

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247 100 35

A00
B00
D07

301 05
303 10
54

Thú y

7640101 100 10 B03
C01
C02
D01
200 10
301 02
303 03
55

Khoa học cây trồng

7620110 100 10 B03
C01
C02
D01
200 08
301 01
303 01
56 Quốc tế học 7310601 100 10 D01
D14
D15
D66
200 10
301 02
303 03
57

Kinh tế số

7310109 100 25 A01
D01
D84
K01
200 20
301 02
303 03
58

Tâm lý học giáo dục

7310403 100 30 C01
C03
C04
D01
200 20
301 02
303 08
59

Công nghệ tài chính


7340205
100 15 A01
D01
D84
K01
  200 10
  301 02
  303 03
60

Thương mại điện tử

7340122 100 20 A01
D01
D84
K01
  200 20
  301 02
  303 08
61

Kiến trúc

7580101 100 10 D01
C01
C04
200 06
405 10
301 02
303 02
62

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 100 20 D01
B03
C01
C02
200 15
301 02
303 03

 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT

1

Kế toán

18

19,0

22,0

19,00

23,00

20,00

2

Tài chính - ngân hàng

(Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

17

18,0

18,0

19,00

22,00

18,50

3

Quản trị kinh doanh

17

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

4

Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

17

20,0

20,0

19,00

22,00

18,50

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

18,0

18,0

19,00

23,00

17,00

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

17,0

18,0

17,00

22,00

17,00

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

8

Kỹ thuật xây dựng

17

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

10

Công nghệ thực phẩm

16

18,0

18,0

18,00

19,00

17,00

11

Công nghệ thông tin

18

20,0

22,0

20,00

24,00

19,00

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

24,0

27,0

26,00

27,00

17,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

14

Kinh tế xây dựng

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

15

Nông học

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

16

Nuôi trồng thủy sản

16

17,0

18,0

18,00

18,00

16,00

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

18

Quản lý đất đai

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

19

Chăn nuôi

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

20

Công nghệ sinh học

16

25,0

28,0

18,00

19,00

17,00

21

Chính trị học

16

20,0

20,0

19,00

21,00

18,00

22

Quản lý văn hóa

 

20,0

20,0

19,00

21,00

18,00

23

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

16

18,0

18,0

19,00

21,00

18,00

24

Quản lý giáo dục

16

18,0

18,0

23,25

26,00

24,00

25

Công tác xã hội

16

18,0

18,0

18,00

19,00

18,00

26

Luật

17

19,0

19,0

19,00

20,00

18,00

27

Luật kinh tế

17

19,0

19,0

19,00

20,00

18,00

28

Quản lý nhà nước

16

18,0

18,0

19,00

21,00

18,00

29

Sư phạm Toán học

23

24,50

29,0

25,00

29,50

26,20

30

Sư phạm Tin học

19

20,0

24,0

22,25

28,00

24,45

31

Sư phạm Vật lý

19

22,50

26,0

24,40

28,65

25,90

32

Sư phạm Hóa học

20

23,50

27,50

24,80

29,25

26,40

33

Sư phạm Sinh học

19

19,0

24,0

23,55

27,50

25,25

34

Sư phạm Ngữ văn

24

26,25

28,0

26,70

29,00

28,46

35

Sư phạm Lịch sử

21

25,75

26,0

28,12

29,00

28,71

36

Sư phạm Địa lý

22

25,50

26,0

26,55

29,00

28,50

37

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

25,30

38

Giáo dục chính trị

21

22,0

26,0

26,50

28,00

27,80

39

Giáo dục Tiểu học

26

25,50

28,50

25,65

29,20 28,12

40

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19

21,0

26,0

25,70

27,50

26,50

41

Sư phạm Tiếng Anh

(Lớp tài năng)

 

36,0

39,0

27,00

-

27,25

42

Sư phạm Tiếng Anh

 

32,0

36,0

25,30

29,00

26,46

43

Ngôn ngữ Anh

 

25,0

26,0

23,75

26,00

24,80

44

Điều dưỡng

19

19,0

19,5

20,00

22,00

20,00

45

Khoa học máy tính

18

 

 

18,00

24,00

18,00

46

Thương mại điện tử

17

 

 

 

 

18,50

47

Sư phạm Toán học 

(Lớp tài năng)

25

25,75

29,50

25,50

-

26,50

48

Công nghệ thông tin 

(Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

21,00

-

21,00

49

Quản trị kinh doanh 

(Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

20,00

23,00

21,00

50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

 

28,25

51

Kinh tế số

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

 

 

 

 

18,50

52

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

 

22,00

53

Quốc tế học

 

 

 

 

 

18,00

54

Kiến trúc

 

 

 

 

 

16,00

55

Khoa học cây trồng

 

 

 

 

 

16,00

56

Thú Y

 

 

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật