1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.1.1. Tuyển sinh các ngành sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
4.1.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
c) Tuyển thẳng:
- Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:
+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.
+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.
Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến ngày xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Vinh và của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT 2020, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
||||
Xét KQ thi THPT | Phương thức khác | Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | |||
1 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | C00 | D01 | C19 | C20 | |
2 |
Giáo dục QP-AN | 7140208 | 30 | C00 | D01 | A00 | C19 | |
3 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 150 | M00 | M01 | M10 | M13 | |
4 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 15 | 15 | T00 | T01 | T02 | T05 |
5 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 170 | C00 | D01 | A00 | C20 | |
6 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | C00 | C04 | C20 | D01 | |
7 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
8 |
Sư phạm KH Tự nhiên | 7140247 | 0 | A00 | A02 | B00 | A16 | |
9 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | C00 | C03 | C19 | D01 | |
10 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 60 | C00 | D01 | C19 | C20 | |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 80 | D01 | D14 | D15 | D66 | |
12 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
13 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 | |
14 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | A00 | A01 | B00 | B08 | |
15 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | A00 | A01 | B00 | A10 | |
16 |
Báo chí | 7320101 | 50 | 20 | C00 | D01 | A00 | A01 |
17 |
Chăn nuôi | 7620105 | 25 | 10 | A00 | B00 | D01 | B08 |
18 |
Chính trị học | 7310201 | 10 | 10 | C00 | D01 | C19 | A01 |
19 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 | 10 | 10 | C00 | D01 | C19 | A01 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 | 30 | A00 | B00 | D01 | A01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) | 7510206 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | 40 | A00 | B00 | D01 | A01 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) | 7510401 | 15 | 5 | A00 | B00 | A01 | D07 |
24 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 15 | B00 | B02 | B04 | B08 |
25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 170 | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 |
26 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | 20 | A00 | B00 | A01 | D07 |
27 |
Công tác xã hội | 7760101 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
28 |
Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 50 | B00 | B08 | D07 | D13 |
29 |
Du lịch | 7810101 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
30 |
Kế toán | 7340301 | 200 | 100 | A00 | A01 | D01 | D07 |
31 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
7310101 | 70 | 30 | A00 | A01 | D01 | B00 |
32 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 25 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15 | 5 | A00 | A01 | D01 | B00 |
34 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 40 | 20 | A00 | B00 | D01 | A01 |
35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 80 | 30 | A00 | B00 | D01 | A01 |
36 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Quản lý dự án xây dựng) |
7580201 | 90 | 40 | A00 | B00 | D01 | A01 |
37 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ) |
7580205 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
40 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
41 | Khoa học môi trường (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường) |
7440301 | 15 | 5 | B00 | B02 | B04 | B08 |
42 |
Khuyến nông | 7620102 | 15 | 5 | A00 | B00 | D01 | B08 |
43 |
Luật | 7380101 | 100 | 40 | C00 | D01 | A00 | A01 |
44 |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 30 | C00 | D01 | A00 | A01 |
45 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 80 | D01 | D14 | D15 | D66 |
46 |
Nông học | 7620109 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | B08 |
47 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | 20 | A00 | B00 | D01 | B08 |
48 |
Sinh học | 7420101 | 20 | 10 | B00 | B02 | B04 | B08 |
49 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 10 | 15 | A00 | B00 | D01 | B08 |
50 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
51 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 10 | C00 | D01 | A00 | A01 |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 20 | A00 | B00 | D01 | B08 |
53 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 20 | 5 | C00 | D01 | A00 | A01 |
54 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
55 | Tài chính - ngân hàng(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 7340201 | 100 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
56 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
57 |
Việt Nam học | 7310630 | 70 | 30 | C00 | D01 | A00 | A01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kế toán |
14 |
15 |
16 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
14 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
- |
15 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
14 |
15 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
15 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18 |
14 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
14 |
19 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
14 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
14 |
15 |
Nông học |
13.5 |
14 |
19 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
- |
14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
13.5 |
14 |
14 |
Khoa học môi trường |
13.5 |
14 |
21,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13.5 |
14 |
14 |
Quản lý đất đai |
13.5 |
14 |
14 |
Khuyến nông |
13.5 |
14 |
18 |
Chăn nuôi |
13.5 |
14 |
14 |
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
16,50 |
Chính trị học |
18 |
14 |
15 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
18 |
14 |
20 |
Quản lý văn hóa |
14 |
14 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
14 |
15 |
Quản lý giáo dục |
14 |
14 |
15 |
Công tác xã hội |
14 |
14 |
15 |
Báo chí |
14 |
14 |
15 |
Luật |
14 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
15 |
Quản lý nhà nước |
14 |
14 |
15 |
Sư phạm Toán học |
19 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Tin học |
20 |
18 |
22 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
18 |
24,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
18,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- |
23 |
|
Giáo dục chính trị |
20 |
18 |
18,50 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
21 |
23 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
17 |
18 |
18,50 |
Giáo dục Mầm non |
25 |
24 |
25 |
Giáo dục Thể chất |
26.5 |
26 |
28 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.5 |
24 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
20 |
Điều dưỡng |
14 |
18 |
19 |
Du lịch |
|
|
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
Khoa học máy tính |
|
|
18 |
Sinh học |
|
|
19 |
Thương mại điện tử |
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.