1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
* Đối với các ngành khác
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
* Đối với các ngành khác
Đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
* Đối với các ngành khác
e. Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe)
Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí:
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, D01, A01, D84 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, D01, A01, D84 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | A00, A01, D01, D14, D15, C00 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00, D01, A01, A10 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | D01, A01, A14, D66 |
6 | Dược học | 7720201 | 50 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | 80 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
8 | Y khoa | 7720101 | 300 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
5 |
Luật kinh tế |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
6 |
Công nghệ thông tin |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
7 |
Dược học |
|
|
21,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
8 |
Y khoa |
|
|
22,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
9 |
Luật |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
10 | Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.