A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh Bắc
- Tên tiếng Anh: Kinh Bac University (UKB)
- Mã trường: UKB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh. tỉnh Bắc Ninh
- Cơ sở 2 : 110B, Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: 0868.666.357 - 0868.666.355
- Email: [email protected]
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKinhBac
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Các đợt xét tuyển bổ sung: đến hết ngày 20/12/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức;
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định năm 2025.
* Đối với các ngành khác
- Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 15,0 điểm trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
- Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
* Đối với các ngành khác
Đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 5.5 trở lên;
- Hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 16.5 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT được tuyển thẳng vào các ngành Trường Đại học Kinh Bắc được phép đào tạo (trừ khối ngành sức khỏe).
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển
* Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược, Y học cổ truyền, Y khoa)
- Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tương đương ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Bộ GD&ĐT quy định.
* Đối với các ngành khác
- Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt 50% điểm tối đa trở lên.
e. Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe)
Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí:
- Tiêu chí 1: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển.
- Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc có giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
5. Học phí
- Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, D01, A01, D84 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, D01, A01, D84 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | A00, A01, D01, D14, D15, C00 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00, D01, A01, A10 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | D01, A01, A14, D66 |
6 | Dược học | 7720201 | 50 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | 80 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
8 | Y khoa | 7720101 | 300 | A00, A01, B00, D07, D08, D90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
5 |
Luật kinh tế |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
6 |
Công nghệ thông tin |
15 |
6,0 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
7 |
Dược học |
|
|
21,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
8 |
Y khoa |
|
|
22,0 |
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
22,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
9 |
Luật |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0) |
15,00 |
15,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0) |
10 | Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
21,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]