1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển bằng kết quả học tập THPT:
+ Với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước: nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/6/2020.
+ Với thí sinh tốt nghiệp năm 2020: Thời gian ĐKXT dự kiến bắt đầu từ ngày 25/8/2020 đến 5/9/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển và nộp cho Nhà trường cùng với phí xét tuyển bằng các phương thức: trực tiếp tại trường, online hoặc chuyển qua Bưu điện.
- Đối với xét tuyển bằng kết quả học tập THPT:
+ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc.
+ Học bạ Gốc của 3 năm học THPT .
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức tuyển sinh vào đại học, chính quy năm 2020 gồm:
- Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) để xét tuyển 35% chỉ tiêu tuyển sinh.
- Căn cứ vào kết quả học tập ở Lớp 11 và Lớp 12 bậc THPT để xét tuyển 60% chỉ tiêu tuyển sinh.
+ Xét điểm TBC của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
+ Xét điểm TBC của 2 học kỳ lớp 12
- Xét tuyển thẳng 5% chỉ tiêu tuyển sinh: với học sinh có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi và học sinh là người khuyết tật có học lực năm lớp 12 xếp loại khá, giỏi.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Kết quả thi của tổ hợp các môn trên cơ sở ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu là 15 điểm.
+ Theo phương thức xét kết quả học tập THPT:
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Học sinh có hạnh kiểm xếp loại khá trở lên, đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
6. Học phí
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo phương thức khác |
7340301 | A00, D01, A01, C04 | 88 | 132 | |
7340201 | A00, D01, A01, C04 | 20 | 20 | |
7340101 | A00, D01, A01, C04 | 44 | 66 | |
7340103 | A00, A01, D01, C00 | 66 | 99 | |
7220201 | D01, A01, D14, D10 | 44 | 66 | |
7380107 | A00, A01, D01, C00 | 12 | 18 | |
7310205 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 30 | |
7480201 | A00, D01, A01, C04 | 80 | 20 | |
7510302 | A00, D01, A01, C04 | 40 | 60 | |
7580302 | A00, A01, D01, C00 | 12 | 18 | |
7580102 | V00, V01, V02, V03 | 12 | 18 | |
7210403 | Ngữ văn và các môn Hình họa | |||
7210404 | Ngữ văn và các môn Hình họa | |||
7210405 | Ngữ văn và các môn Hình họa |
* Các ngành năng khiếu:
- Môn văn hóa: Ứng với môn đã dự thi qua kì thi THPT, kết quả đảm bảo ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 5 điểm
- Môn năng khiếu: Tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi vào các trường đại học có cùng môn thi theo ngành học đã quy định.
- Cách xét tuyển:
Điểm XT = Điểm thi (ứng với từng môn văn hóa) + Điểm năng khiếu (nhân hệ số 2) + Điểm UT theo quy định, xếp thứ tự từ trên xuống đến đủ chỉ tiêu được xác định.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kế toán |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Quản lý xây dựng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Thiết kế nội thất |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
15 |
6,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.