1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (học bạ):
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:
Các ngành đào tạo |
Năm học 2021 - 2022 (Dự kiến) |
Năm học 2022 - 2023 (Dự kiến) |
Kế toán, Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng |
1.170.000đ/ tháng | 1.250.000đ/ tháng |
Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin |
1.170.000đ/ tháng | 1.450.000đ/ tháng |
Kinh tế; Chính trị học, Quản trị dịch |
980.000đ/ tháng |
1.200.000đ/ tháng |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
7220201 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7310101 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7310201 |
A01,C00, C19, D01 |
15,5 | 15,5 | |
7340101 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7340201 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7340301 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7340406 |
A00, A01, C00, D01 |
14 | 15,5 | |
7480201 |
A00, A01, D01 |
14 | 15,5 | |
7520201 |
A00, A01 |
14 | 15,5 | |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
14 | 15,5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
Kinh tế |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
Chính trị học |
15,5 |
5,5 |
17,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
5,5 |
15 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
Kế toán |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
Quản trị văn phòng |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
Kỹ thuật điện |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
Chăn nuôi |
14 |
5,5 |
17 |
|
Phát triển nông thôn |
16 |
5,5 |
17,5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
5,5 |
16,5 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.