A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hải Dương
- Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
- Mã trường: DKT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
- Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
- Email: [email protected]
- Website: http://uhd.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 2.1 của Thông báo tuyển sinh 2025.
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt 15,0 điểm trở lên.
- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Riêng ngành Giáo dục Thể chất xét điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT
- Căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT theo kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15.5 điểm trở lên.
- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng:
- Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với những người có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên: học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 46 điểm;
- Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Trường Đại học Hải Dương:
STT | Nhóm ngành | Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng | |||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | ||
1 | Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.790.000 | 1.510.000 |
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin | 1.350.000 | 1.550.000 | 1.380.000 | 1.950.000 | |
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | 1.510.000 | |
Khối ngành I: Nhóm ngành đào tạo giáo viên | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | 1.510.000 | |
2 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | 900 | 990.000 | 1.100.000 | 1.510.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Khối ngành kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, xã hội nhân văn |
|||
1 | 7340301 | Kế toán | 160 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 40 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | A00, A01, A02, C01, C02, C04, C14, D01 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 40 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | A00, D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
9 | 7340115 | Marketing | 40 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
10 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | 35 | A00, A01, C00, C03, D01, D14, D15, D66 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 35 | A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 |
12 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 35 | A00, B00, B03, B08, C00, C03, C14, D01 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 35 | A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01 |
II | Khối ngành đào tạo giáo viên | |||
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 135 | A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 |
15 | 7140231 | Sư phạm Ngữ văn | 135 | C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20 |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 90 | A01, D01, D11, D12, D14, D07, D14, D15 |
17 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 45 | A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 |
18 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) | 135 | C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14 |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 225 | A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
20 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng) | 180 | C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14 |
21 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 45 | A07, A08, C00, C03, C19, D09, D14 |
22 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 45 | T00, T01, T02, T03 |
23 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 45 | A09, C00, C04, C20, D10, D15 |
24 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 45 | A00, C00, C02, C03, C04, C19, C20, D01 |
25 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 45 | A00, A01, A02, A12, B00, C01, C02, D01 |
26 | 7140211 | Sư phậm Vật lý | 45 | A00, A01, A02, A10, C01, D11 |
27 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 45 | A00, B00, C02, D07, D12 |
28 | 7140214 | Sư phạm Sinh học | 45 | A02, B00, B01, B02, B03, D08 |
29 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 45 | A00, A01, A02, A12, D01, B00, C01, D07 |
III | Khối ngành đào tạo cử nhân | |||
30 | 7460101 | Toán học | 45 | A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07 |
31 | 7229030 | Văn học | 45 | C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
2 |
Kinh tế |
16 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
5 |
Kế toán |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
6 |
Quản trị văn phòng |
15,5 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
8 |
Kỹ thuật điện |
15,5 |
14,50 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
9 |
Marketing |
|
|
|
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
11 | Sư phạm Toán học |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
25,11 |
28,60 |
12 | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,62 |
27,85 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
25,25 |
27,50 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
23,70 |
27,75 |
15 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,40 |
27,40 |
16 | Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,50 |
28,30 |
17 | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,35 |
27,50 |
18 | Giáo dục Thể chất |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
18,00 Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
|
19 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) |
|
|
|
17,00 |
17,00 |
21,00 |
25,05 |
20 | Sư phạm Địa lý |
|
|
|
|
|
26,85 |
27,35 |
21 | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
20,70 |
26,00 |
22 | Sư phạm Giáo dục Chính trị |
|
|
|
|
|
24,15 |
26,70 |
23 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
15,00 |
15,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]