CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hải Dương

Cập nhật: 21/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
  • Mã trường: DKT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
    • Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uhd.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 2.1 của Thông báo tuyển sinh 2025.

* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt 15,0 điểm trở lên.
  • Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Riêng ngành Giáo dục Thể chất xét điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.

* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT

  • Căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT theo kết quả học tập cả năm lớp 12;
  • Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15.5 điểm trở lên.
  • Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. 
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng:
    • Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
    • Đối với những người có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên: học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
  • Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 46 điểm;
    • Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Trường Đại học Hải Dương:

STT Nhóm ngành Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng
Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng 1.100.000 1.260.000 1.790.000 1.510.000
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin 1.350.000 1.550.000 1.380.000  1.950.000
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh 1.100.000 1.260.000 1.380.000 1.510.000
Khối ngành I: Nhóm ngành đào tạo giáo viên  1.100.000 1.260.000 1.380.000 1.510.000
2 Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) 900 990.000 1.100.000 1.510.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I Khối ngành kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, xã hội nhân văn
1 7340301 Kế toán 160 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 40 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
3 7340101 Quản trị kinh doanh 90 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
4 7340406 Quản trị văn phòng 40 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
5 7520201 Kỹ thuật điện 80 A00, A01, A02, C01, C02, C04, C14, D01
6 7480201 Công nghệ thông tin 80 A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01
7 7310101 Kinh tế 40 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 A00, D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84
9 7340115 Marketing 40 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
10 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành 35 A00, A01, C00, C03, D01, D14, D15, D66
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 35 A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01
12 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 35 A00, B00, B03, B08, C00, C03, C14, D01
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 35 A00, A01, A02, A12, C01, C02, C04, D01
II Khối ngành đào tạo giáo viên
14 7140209 Sư phạm Toán học 135 A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07
15 7140231 Sư phạm Ngữ văn 135 C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 90 A01, D01, D11, D12, D14, D07, D14, D15
17 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 45 A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07
18 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) 135 C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14
19 7140202 Giáo dục Tiểu học 225 A00, A01, C01, C02, C03, C04, C14, D01
20 51140201 Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng)  180 C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14
21 7140218 Sư phạm Lịch sử 45 A07, A08, C00, C03, C19, D09, D14
22 7140206 Giáo dục Thể chất 45 T00, T01, T02, T03
23 7140219 Sư phạm Địa lý 45 A09, C00, C04, C20, D10, D15
24 7140205 Giáo dục Chính trị 45 A00, C00, C02, C03, C04, C19, C20, D01
25 7140210 Sư phạm Tin học 45 A00, A01, A02, A12, B00, C01, C02, D01
26 7140211 Sư phậm Vật lý 45 A00, A01, A02, A10, C01, D11
27 7140212 Sư phạm Hóa học 45 A00, B00, C02, D07, D12
28 7140214 Sư phạm Sinh học 45 A02, B00, B01, B02, B03, D08
29 7140246 Sư phạm Công nghệ 45 A00, A01, A02, A12, D01, B00, C01, D07
III Khối ngành đào tạo cử nhân
30 7460101 Toán học 45 A00, A01, A02, B00, C01, C02, D01, D07
31 7229030 Văn học 45 C00, C03, C04, C09, C14, C19, C20, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Ngôn ngữ Anh

16

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

2

Kinh tế

16

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

3

Quản trị kinh doanh

15

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

4

Tài chính - Ngân hàng

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

5

Kế toán

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

6

Quản trị văn phòng

15,5

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

7

Công nghệ thông tin

15,5

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

8

Kỹ thuật điện

15,5

14,50

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

9

Marketing

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

11 Sư phạm Toán học

 

 

 

19,00

19,00

25,11

28,60

12 Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

19,00

19,00

26,62

27,85

13 Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

19,00

19,00

25,25

27,50

14 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

19,00

19,00

23,70

27,75

15

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Đại học)

 

 

 

19,00

19,00

26,40

27,40

16 Giáo dục Tiểu học

 

 

 

19,00

19,00

26,50

28,30

17 Sư phạm Lịch sử

 

 

 

19,00

19,00

26,35

27,50

18 Giáo dục Thể chất

 

 

 

19,00

19,00

18,00

Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

19

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Cao đẳng)

 

 

 

17,00

17,00

21,00

25,05

20 Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

 

26,85

27,35

21 Sư phạm Tin học

 

 

 

 

 

20,70

26,00

22 Sư phạm Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

 

24,15

26,70

23 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

15,00

15,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hải Dương
Tọa đàm chủ đề hành trang khởi nghiệp do trường Đại học Hải Dương tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật