1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2022.
- Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: Xét một trong các điều kiện sau:
c. Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, Vẽ mỹ thuật)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
* Lưu ý: Điểm môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Tây hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường
Áp dụng đối với các trường hợp sau:
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2022
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
400 |
- Kiến trúc Công trình - Kiến trúc cảnh quan |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
150 |
Quản lý Đô thị và Công trình |
7580106 |
V00, V01, A00, A01 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông Xây dựng cầu đường Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng |
7580205 |
A00, A01, B00, D01 | 75 |
7580213 |
A00, A01, B00, D01 |
25 | |
7520320 |
A00, A01, B00, D01 |
25 | |
- Kế toán xây dựng - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và Hành chính công |
7340301 |
|
100 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm Hệ thống thông tin quản lý |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
14 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc |
13 | 18 | 16 | 15,5 | 18 |
14 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
Quản lý đô thị và công trình |
13 | 18 | 14 | 14 | 18 |
14 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
13 |
18 |
14 |
14,5 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
13 |
18 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
18 |
18 |
17,5 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
13 |
18 |
14,5 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
17 |
18 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.