CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngân hàng TP. HCM

Cập nhật: 15/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38 291901 - (028) 38 212 430
  • Email: [email protected]
  • Website: http://buh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức 3:  Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)

  • Đợt 1: 20/01 - 31/03;
  • Đợt 2: 01/04 đến 30/04;
  • Đợt 3: 01/05 đến 31/05;
  • Đợt 4: 01/06 đến 30/06;
  • Đợt 5: 01/07 đến 31/07;
  • Đợt 6: 01/08 đến 15/08;
  • Đợt 7: 16/08 đến 31/08;
  • Đợt 8: 01/09 đến 15/09;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên mắt tính V-SAT 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn;

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của Trường.

* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường

Xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT của các thí sinh tốt nghiệp vào các năm 2025, 2024 và thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Thí sinh có điểm trung bình học tập học kỳ 2 lớp 11 và kỳ học 1, học kỳ 2 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
  • Điểm quy đổi theo tổ hợp môn đăng ký HK2 - lớp 11, HK1 - lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
  • Thí sinh có chứng chỉ tiêng anh quốc tế sẽ được cộng thêm điểm vào điểm xét tuyển. Xem chi tiết ở Bảng 2 TẠI ĐÂY.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tính, thành phố, cấp quốc gia tất cả các môn học THPT sẽ được cộng thêm điểm vào điểm xét tuyển.tuyển. Xem chi tiết ở Bảng 1 TẠI ĐÂY.
  • Thí sinh xếp loại học lực Giỏi của 3 học kỳ: Học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ năm lớp 12 được quy đổi điểm cộng xét tuyển theo bảng 1. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

* Phương thức 3:  Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

  • Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT 2025 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ;
  • Có điểm trung bình học tập HK2 năm lớp 11 và HK1, HK2 năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên.
  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Ngân hàng TP. HCM tổ chức năm 2024.

* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18. Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Học phí

  • Học phí Chương trình Đại học chính quy: dự kiến năm học 2025 - 2026: 11.605.000VNĐ/ học kỳ;
  • Học phí Chương trình Đại học chính quy (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2025 - 2026: 19.879.000VNĐ/ học kỳ;

Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí đối với hệ đại học chính quy chương trình cử nhân quốc tế (do đối tác cấp bằng):

  • Tổng học phí tối đa: 236.500.000VNĐ/ Toán khóa học (Đa bao gồm học phí Tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm,...);
  • Sinh học học 8 học kỳ: học phí trung bình khoảng 29.500.000VNĐ/ học kỳ;
  • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học (04 năm).

Học phí Chương trình cử nhân Pathway: 

  • Giai đoạn 1: khoảng 120 triệu đồng/ 2 năm (chưa gồm chương trình tiếng Anh tăng cường và kỹ năng mềm.
  • Giai đoạn 2: Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.

II. Ngành tuyển sinh

1. Đại học chính quy

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

A

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1 Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)
7340201_TABP A00, A01, D01,D07

2

Kế toán (Tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng Digital Accounting)

7340301_TABP A00, A01, D01, D07
3 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần)
(Chương trình định hướng E.Business)
7340101_TABP A00, A01, D01, D07
4 Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) 7340405_TABP A00, A01, D01, D07
5 Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) 7310106_TABP A00, A01, D01, D07
6 Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
7220201_DB A01, D01, D14, D15
7 Luật kinh tế (Tiếng Anh bán phần) 7380107_TABP A00, A01, D14, D01
B Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
1 Quản trị kinh doanh
(Thí sinh trúng tuyển được chọn chương trình:
  • Quản trị kinh doanh;
  • Marketing;
  • Quản lý chuối cung ứng;
  • Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân;
7340101_QTSB A00, A01, D01, D07
2 Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon Pháp và HUB mỗi bên cấp một bằng cửa nhân)
7340201_QTSB A00, A01, D01, D07
C Chương trình đại học chính quy chuẩn
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01,D07
2 Kế toán
  • Chương trình Kế toán;
  • Kiểm toán
7340301 A00, A01, D01,D07
3 Kiểm toán (Mới) 7340302 A00, A01, D01,D07
4 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01,D07
5 Kinh doanh quốc tế 7340102 A00, A01, D01,D07
6 Marketing 7340115 A00, A01, D01,D07
7 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01,D07
8 Kinh tế quốc tế 7340106 A00, A01, D01,D07
9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D14, D01
10 Ngôn ngữ Anh 7380107 A00, D01, D14, D15
11 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01,D07
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01,D07
13 Thương mại điện tử (Mới) 7340122 A00, A01, D01,D07
14 Luật (Mới) 7380101 A00, A01, D14, D01
15 Trí tuệ nhân tạo (Mới) 7480107 A00, A01, D01,D07

2. Đại học chính quy Quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 ĐHCQ Quốc tế ngành Quản trị kinh doanh 7340101_CNQT HB + PV
2 ĐHCQ Quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng 7340201_CNQT HB + PV

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Chương trình CLC:

 

- Quản trị kinh doanh

25,25

23,1

24,10

20.45

2

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 

- Quản trị kinh doanh

 

25,25

23,1

24,50

24.50

3

Tài chính - Ngân hàng

25,65

25,05

24,90

25.47

4

Tài chính - Ngân hàng

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

24.10

5

Kế toán

25,55

25,15

25,05

25.29

6

Kế toán 

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

23.65

7

Quản trị kinh doanh

26,25

25,35

24,87

24.80

8

Kinh tế quốc tế

26,15

24,65

25,24

25.50

9

Kinh tế quốc tế

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

25.00

10

Hệ thống thông tin quản lý

25,85

24,55

24,60

25.24

11

Hệ thống thông tin quản lý 

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

24.55

12

Luật Kinh tế

26,00

25,00

25,07

24.35

13

Ngôn ngữ Anh

26,45

22,56

24,38

25.05

14

Ngôn ngữ Anh

(Chương trình đào tạo đặc biệt)

 

 

 

24.05

15

Marketing

 

 

 

26.10

16

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

26.36

17

Công nghệ tài chính 

 

 

 

25.43

18

Khoa học dữ liệu 

 

 

 

24.75

19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25.80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Giảng đường khu A Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Sân Tennis trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Sân bóng trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật