CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngân hàng TP. HCM

Cập nhật: 19/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38 291901 - (028) 38 212 430
  • Email: [email protected]
  • Website: http://buh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường

  • Đợt 1:
    • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/03/2024 đến ngày 15/6/2024.
    • Trường thông báo kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 30/6/2024;
  • Đợt 2: Theo thông báo của Trường (nếu có).

* Phương thức 3:  Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến từ ngày 12/04/2024 đến 17h00 ngày 15/6/2024.

* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)

  • Đợt 1: 1/3 đến 31/5;
  • Đợt 2: 1/6 đến 30/6;
  • Đợt 3: 1/7 đến 10/7;
  • Đợt 4: 11/7 đến 20/7;
  • Đợt 5: 21/7 đến 31/7;
  • Đợt 6: 1/8 đến 10/8;
  • Đợt 7: 16/8 đến 31/8;
  • Đợt 8: 01/9 đến 15/9.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: (301) - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT và của Trường áp dụng cho tất các các ngành, chương trình đào tạo.
  • Phương thức 2: (410) – Tổng hợp - Kết hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT để xét tuyển.
  • Phương thức 3: (401) - Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM  tố chức để xét tuyển.
  • Phương thức 4: (100) - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn chỉ áp dụng cho Chương trình Đại học chính quy Quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng.

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của Trường.

* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường

Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2024, 2023 và thỏa các điều kiện sau:

  • Thí sinh có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
  • Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK1 - Lớp 11, HK2 - lớp 11 và HK1 - lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).

* Phương thức 3:  Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Ngân hàng TP. HCM tổ chức năm 2024.

* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18. Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)

  • Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
  • Thí sinh sẽ tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với Hội đồng tuyển sinh;
  • Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) khi đạt đủ các điều kiện sau:
    • Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp) như sau: IELTS từ 5.5 trở lên; hoặc tương đương;
    • Đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh từ 80% trở lên.

5. Học phí

Mức học phí dự  kiến:

  • Học phí Chương trình Đại học chính quy: Dự kiến năm học 2024 – 2025: 10.557.000đ / học kỳ.
  • Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ / học kỳ.
  • Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ/ học kỳ.
  • Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
    • Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
    • Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 27.000.000 đ/học kỳ.
    • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

* Học phí Chương trình cử nhân Pathway

  • Giai đoạn 1 – Học tại SaigonISB
    • Tổng học phí: khoảng 100 triệu đồng / 2 năm
    • Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh học thuật và được đóng trước mỗi học kỳ.
  • Giai đoạn 2 – Học tại trường Đại học đối tác
    • Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.
    • Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học tập (GPA) Giai đoạn 1.

II. Ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

A. Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần)

- Tài chính - ngân hàng
(Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

- Kế toán
(Chương trình định hướng Digital Accounting)

- Quản trị kinh doanh
(Chương trình định hướng E Business)

7340001

A00, A01, D01, D07

A00, A01, A04, A05

A00, A01, D01, D07

25,5 - 26%

5 - 5,5%

8 - 8,5%

Hệ thống thông tin quản lý

7340405   1,5% - 2%

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

A01, D07, D09, D10

A00, A01, D01, D07

1,5% - 2%

Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo đặc biệt
(Theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) và quy đổi về thang điểm 30

7220201

A01, D01, D14, D15

A01, D07, D09, D10

A01, D01, D14, D15

1,5% - 2%

B. Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng

 

 

 

- Quản trị kinh doanh

+ Chương trình Quản trị kinh doanh

+ Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng

+ Chương trình Marketing

+ Chương trình Tài chính

(Do ĐH Bolton - Anh Quốc và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

7340002

A01, A01, D01, D07

0,5 - 1%

C. Chương trình đại học chính quy chuẩn

Tài chính - ngân hàng

+ Chương trình Tài chính

+ Chương trình Ngân hàng

+ Chương trình Công nghệ tài chính

+ Chương trình Tài chính định lượng và quản trị rủi ro

+ Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

7340201

A01; A01; D01; D07

 11 - 11,5%

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; A01; D01; D07

A00, A01, D09, D10

5 - 5,5% 

Kế toán 

+Kế toán - Kiểm toán

+ Kiểm toán và quản lý rủi ro

7340301

A00, A01, A04, A05

A01; A01; D01; D07

 

4 - 4,5% 

Kinh tế quốc tế

+ Chương trình Kinh tế quốc tế

+ Chương trình Kinh tế và kinh doanh số

7310106

A00, A01, D09, D10

A01; A01; D01; D07

 4 - 4,5% 

Marketing

7340115

A00, A01, D09, D10

A01; A01; D01; D07

1 - 1,5%

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

A00, A01, A04, A05

A01; A01; D01; D07

1 - 1,5%

Kinh doanh quốc tế

7310106

A00, A01, D09, D10

A01; A01; D01; D07

1 - 1,5%

Luật kinh tế

7380107

A01, A03, A07, A09

A00, A01, D14, D01

 5 - 5,5%

Hệ thống thông tin quản lý

+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số

+ Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử

+ Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh

7340405

A00, A01, A04, A05

A01; A01; D01; D07

4,5 - 5% 

Ngôn ngữ Anh

+ Chương trình Tiếng Anh thương mại

+ Chương trình Song ngữ Anh - Trung

7220201

A00, A01, D09, D10

A01, D01, D14, D15

 4,5 - 5% 

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, A04, A05

A01; A01; D01; D07

1 - 1,5%

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, A04, A05

A01; A01; D01; D07

1 - 1,5%

D. Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và chương trình cử nhân Pathway

Chương trình Đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng

Ngành Quản trị kinh doanh

+ Chương trình quản trị kinh doanh

+ Chương trình Quản lý chuỗi cung ứng

+ Chương trình Marketing

+ Chương trình Tài chính

(Do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)

Chương trình cử nhân Pathway

+ Giai đoạn 1: Học tại HUB

+ Giai đoạn 2: Học tại nước ngoài Sinh viên chọn một trong các Đại học liên kết với HUB

 

Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn

4 - 4,5%

 

 

Chỉ tiêu còn lại

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Chương trình CLC:

 

- Quản trị kinh doanh

25,25

23,1

24,10

20.45

2

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 

- Quản trị kinh doanh

 

25,25

23,1

24,50

24.50

3

Tài chính - Ngân hàng

25,65

25,05

24,90

25.47

4

Tài chính - Ngân hàng

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

24.10

5

Kế toán

25,55

25,15

25,05

25.29

6

Kế toán 

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

23.65

7

Quản trị kinh doanh

26,25

25,35

24,87

24.80

8

Kinh tế quốc tế

26,15

24,65

25,24

25.50

9

Kinh tế quốc tế

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

25.00

10

Hệ thống thông tin quản lý

25,85

24,55

24,60

25.24

11

Hệ thống thông tin quản lý 

(Tiếng Anh bán phần)

 

 

 

24.55

12

Luật Kinh tế

26,00

25,00

25,07

24.35

13

Ngôn ngữ Anh

26,45

22,56

24,38

25.05

14

Ngôn ngữ Anh

(Chương trình đào tạo đặc biệt)

 

 

 

24.05

15

Marketing

 

 

 

26.10

16

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

26.36

17

Công nghệ tài chính 

 

 

 

25.43

18

Khoa học dữ liệu 

 

 

 

24.75

19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25.80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Giảng đường khu A Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Sân Tennis trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Sân bóng trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật