1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển học bạ THPT:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Xét tuyển học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ:
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
Ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
- Sản xuất & phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) |
7720601 | |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 | |
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ |
7540101 | |
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp |
7420201 | |
Thú y | 7640101 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
- Mạng máy tính & truyền thông |
7480201 | |
An toàn thông tin | 7480202 | |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | |
- Khoa học dữ liệu (Data science) |
7340405 | |
7580201 | ||
7580205 | ||
- Quản lý dự án |
7580302 | |
- Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
7510605 | ||
- Kế toán - Kiểm toán |
7340301 | |
- Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
- Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7340122 | ||
- Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
- Marketing tổng hợp |
7340115 | |
- Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | |
- Thương mại quốc tế |
7340120 | |
7340404 | ||
7320108 | ||
7310206 | ||
7810103 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Luật | 7380101 | |
- Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
- Thiết kế nội thất |
7580108 | |
- Thiết kế thời trang |
7210404 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
- Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
- Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
- Hàn Quốc học |
7310608 | |
- Du lịch - lữ hành |
7310630 | |
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
- Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
- Biên - phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
18 |
24 |
22 |
22 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Thú y |
16 |
22 |
17 |
18 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
22 |
16 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
16 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
23 |
17 |
18 |
18 |
Công nghệ thông tin |
17 |
23 |
18 |
18 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
21 |
16 |
19 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
16 |
20 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Quản lý xây dựng |
16 |
22 |
16 |
18 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
20 |
16 |
19 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- |
- |
17 |
18 |
18 |
Kế toán |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Tâm lý học |
16 |
21 |
18 |
18 |
18 |
Marketing |
20 |
24 |
19 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
17 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
19 |
23 |
20 |
20 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16 |
22 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
17 |
23 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
16 |
22 |
18 |
18 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
22 |
16 |
18 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
22 |
16 |
20 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
20 |
16 |
18 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
16 |
20 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
21 |
16 |
18 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
16 |
21 |
17 |
18 |
18 |
Đông phương học |
16 |
22 |
17 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
17 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
16 |
18 |
17 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- |
23 |
17 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- |
- |
16 |
18 |
18 |
Việt Nam học |
- |
23 |
16 |
18 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
19 |
18 |
Luật |
|
|
|
18 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.