1. Thời gian xét tuyển
HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian từng đợt cụ thể như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3 và 4 :
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thời gian học |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
7480202 |
4 |
||
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
3.5 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
26 |
7340116 |
3.5 |
||
27 |
7510605 |
3.5 |
||
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
30 |
7310206 |
3.5 |
||
31 |
7340404 |
3.5 |
||
32 |
7810201 |
3.5 |
||
33 |
7810202 |
3.5 |
||
34 |
7810103 |
3.5 |
||
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
36 |
7810301 |
3.5 |
||
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
7720301 |
4 |
||
55 |
7720601 |
4 |
||
56 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
59 |
7850101 |
3.5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
18,00 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
21,00 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|
|
|
|
|
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
Thương mại điện tử |
|
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
18,00 |
Luật |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
Điều dưỡng |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
21 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
18 |
18 |
20 |
18 |
17,00 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
22 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
Thanh nhạc |
|
|
|
21 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
16,00 |
Digital Marketing (Marketing số) |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
19,00 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
17,00 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
16,00 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
17,00 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
17,00 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
16,00 |
Công nghệ ô tô điện |
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Luật thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.