CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 22/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5445 7777
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

  • Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
    năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị kinh doanh số;
  • Quản trị hành chính văn phòng;
  • Quản trị logistics;
  • QT Marketing - Nhượng quyền thương mại;
7340101 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
2

Digital Marketing

  • Chiến lược Digital Marketing;
  • Quản trị Digital Marketing;
7340114
3

Marketing

  • Marketing tổng hợp;
  • Quản trị Marketing;
  • Marketing truyền thông;
7340115
4 Kinh tế số 7310109
5

Kinh doanh thương mại

  • Thương mại quốc tế;
  • Điều phối dự án;
  • Quản lý chuỗi cung ứng;
7340121
6

Kinh doanh quốc tế

  • Thương mại quốc tế;
  • Kinh doanh số;
7340120
7

Kinh tế quốc tế

  • Quản lý đầu tư quốc tế;
  • Kinh tế đối ngoại;
7310106
8

Thương mại điện tử

  • Marketing trực tuyến;
  • Giải pháp thương mại điện tử;
  • Kinh doanh trực tuyến;
7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
12 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
13

Tâm lý học

  • Tham vấn tâm lý;
  • Tổ chức nhân sự;
  • Trị liệu tâm lý;
7310401
14

Quan hệ công chúng

  • Tổ chức sự kiện;
  • Truyền thông doanh nghiệp;
  • Quản lý truyền thông;
7320108
15

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo;
  • Sản xuất phim;
  • Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
16 Quản trị nhân lực 7340404
17 Quản trị khách sạn 7810201
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
20 Quản trị sự kiện 7340412
21

Quản lý thể dục thể thao

  • Quản lý thể thao giải trí;
  • Quản lý thể thao điện tử;
  • Quản lý Gym Fitness;
7810301
22

Luật kinh tế

  • Luật Tài chính - ngân hàng;
  • Luật Kinh doanh;
  • Luật Thương mại;
7380107
23 Luật thương mại quốc tế 7380109
24

Luật

  • Luật Dân sự;
  • Luật Hành chính;
  • Luật Hình sự;
7380101
25

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính ngân hàng;
  • Đầu tư tài chính;
  • Tài chính doanh nghiệp;
7340201
26

Kế toán

  • Kế toán ngân hàng;
  • Kế toán tài chính;
  • Kế toán quốc tế;
  • Kế toán công;
  • Kế toán kiểm toán;
  • Kế toán số;
7340301
27 Công nghệ tài chính 7340205
28

Hệ thống thông tin quản lý

  • Hệ thống thông tin kinh doanh;
  • Phân tích dữ liệu;
  • Hệ thương mại điện tử;
  • Hệ thống Blockchain/Crypto;
7340405
29

Công nghệ thực phẩm

  • Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm;
  • Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm;
  • Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm;
7540101 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
30

Công nghệ sinh học

  • CNSH y dược;
  • CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm;
  • CNSH mỹ phẩm;
  • CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ;
7420201
31 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
33

Thiết kế đồ họa

  • Thiết kế đồ họa truyền thông;
  • Thiết kế đồ họa kỹ thuật số;
7210403 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
34

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

  • Quay phim điện ảnh và truyền hình;
  • Sản xuất phim kỹ thuật số;
7210302
35

Thiết kế thời trang

  • Nghệ thuật thiết kế trang phục;
  • Thiết kế xây dựng phong cách;
  • QL thương hiệu và kinh doanh thời trang;
7210404
36

Thiết kế nội thất

  • Thiết kế không gian nội thất;
  • Thiết kế sản phẩm nội thất;
7580108
37

Digital Art (Nghệ thuật số)

  • Thiết kế truyền thông số;
  • Thiết kế game;
  • Sản xuất phim kỹ thuật số;
7210408
38

Kiến trúc

  • Kiến trúc công trình;
  • Kiến trúc xanh;
7580101
39

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Biên - phiên dịch tiếng Hàn;
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn;
7220210 Toán,Văn,Ngoại ngữ (*)
Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)
Văn, Sử, Địa
* Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp
40

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Tiếng Trung thương mại;
  • Văn hóa Trung Hoa;
  • Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
41

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch;
  • Tiếng Anh du lịch và khách sạn;
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh;
7220201
42

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật biên - phiên dịch;
  • Tiếng Nhật thương mại;
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật;
7220209
43

Thanh nhạc

  • Ca sĩ biểu diễn;
  • Sản xuất âm nhạc;
7210205 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
44

Công nghệ thông tin

  • Công nghệ phần mềm;
  • Hệ thống thông tin ứng dụng;
  • Mạng máy tính;
  • An toàn mạng;
  • Máy học và ứng dụng;
7480201 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Địa
45

An toàn thông tin

7480202
46

Khoa học máy tính

7480101
47

Trí tuệ nhân tạo

7480107
48

Robot và trí tuệ nhân tạo

  • Robot thông minh;
  • Dữ liệu và hệ thống;
7510209
49

Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Máy, khung gầm ô tô;
  • Công nghệ hybrid;
7510205
50

Công nghệ ô tô điện

7520141
51

Kỹ thuật máy tính

7480106
52

Kỹ thuật cơ khí

  • CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất;
  • Kỹ thuật khuôn mẫu;
  • Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí;
7520103
53

Kỹ thuật cơ điện tử

  • CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh;
  • Lập trình hệ thống và chuyển đổi số;
7520114
54

Kỹ thuật điện

  • Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng;
  • Điện công nghiệp;
  • Hệ thống điện thông minh;
7520201
55

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Thiết kế vi mạch;
  • Công nghệ IoT và mạng truyền thông;
  • Điện tử y sinh;
7520207
56

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  • Tự động hóa;
  • IoT;
7520216
57

Kỹ thuật xây dựng

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
  • Xây dựng công trình giao thông;
  • Xây dựng công trình đường sắt;
  • Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng;
  • BIM trong kỹ thuật xây dựng;
7580201
58

Quản lý xây dựng

  • Quản lý dự án xây dựng;
  • Tài chính trong xây dựng;
  • BIM trong quản lý xây dựng;
7580302
59

Dược học

  • Sản xuất và phát triển thuốc;
  • Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc;
7720201 Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Sử
60 Điều dưỡng 7720301
61

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

7720601
62

Thú Y

  • Bác sĩ thú y;
  • Bệnh học thú y;
  • Công nghệ thú y;
  • Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng;
7640101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học

21

24

21

24

21,00

21,00

2

Công nghệ thực phẩm

18

18

17

18

17,00

17,00

3

Công nghệ sinh học

18

18

17

18

16,00

16,00

4

Thú Y

20

18

19

18

18,00

18,00

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

19

18

17

18

16,00

16,00

6

Kỹ thuật điện

18

18

17

18

16,00

16,00

7

Kỹ thuật cơ điện tử

18

18

17

18

16,00

16,00

8

Kỹ thuật cơ khí

18

18

17

18

16,00

16,00

9

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

19

18

17

18

16,00

16,00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

18

19

18

20,00

20,00

11

Công nghệ thông tin

20

18

20

18

21,00

21,00

12

An toàn thông tin

20

18

20

18

18,00

18,00

13

Hệ thống thông tin quản lý

18

18

19

18

17,00

17,00

14

Kỹ thuật xây dựng

18

18

17

18

16,00

16,00

15

Quản lý xây dựng

18

18

17

18

16,00

16,00

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

17

18

19,00

19,00

17

Kế toán

18

18

17

18

18,00

18,00

18

Tài chính - Ngân hàng

18

18

17

18

18,00

18,00

19

Tâm lý học

20

18

17

18

16,00

16,00

20

Marketing

20

18

17

18

20,00

20,00

21

Quản trị kinh doanh

19

18

18

18

20,00

20,00

22

Kinh doanh quốc tế

18

18

18

18

17,00

17,00

23

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

17

18

17,00

17,00

24

Quản trị khách sạn

19

18

17

18

17,00

17,00

25

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

17

18

17,00

17,00

26

Luật kinh tế

18

18

17

18

17,00

17,00

27

Kiến trúc

19

18

17

18

17,00

17,00

28

Thiết kế nội thất

19

18

17

18

16,00

16,00

29

Thiết kế thời trang

19

18

17

18

16,00

16,00

30

Thiết kế đồ họa

19

18

17

18

19,00

19,00

31

Truyền thông đa phương tiện

21

18

18

18

20,00

20,00

32

Đông phương học

18

18

17

18

16,00

16,00

33

Ngôn ngữ Anh

18

18

17

18

17,00

17,00

34

Ngôn ngữ Nhật

18

18

17

18

17,00

17,00

35

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

18

17

18

17,00

17,00

36

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

17

18

17,00

17,00

37

Kinh doanh thương mại

18

18

18

18

17,00

17,00

38

Thương mại điện tử

22

18

18

18

18,00

18,00

39

Luật

18

18

17

18

17,00

17,00

40

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

20

19,5

19

19,5

19,00

19,00

41

Điều dưỡng

20

19,5

19

19,5

19,00

19,00

42

Robot và trí tuệ nhân tạo

21

18

19

18

17,00

17,00

43

Khoa học dữ liệu

18

18

20

18

17,00

17,00

44

Quản trị nhân lực

19

18

17

18

16,00

16,00

45

Quan hệ công chúng

22

18

17

18

18,00

18,00

46

Thanh nhạc

21

18

17

18

16,00

16,00

47

Digital Marketing (Marketing số)

 

 

18

18

19,00

19,00

48

Kinh tế quốc tế

 

 

17

18

17,00

17,00

49

Quản trị sự kiện

 

 

17

18

16,00

16,00

50

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

 

17

18

17,00

17,00

51

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

17

18

17,00

17,00

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

17

18

16,00

16,00

53

Công nghệ ô tô điện

 

 

 

 

19,00

19,00

54

Bất động sản

 

 

 

 

16,00

16,00

55

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

 

16,00

16,00

56

Luật thương mại quốc tế

 

 

 

 

16,00

16,00

57

Khoa học máy tính

 

 

 

 

 

17,00

58

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

16,00

59

Kỹ thuật máy tính

 

 

 

 

 

16,00

60

Kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

16,00

61

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

16,00

62

Kinh tế số

 

 

 

 

 

16,00

63

Công nghệ thẩm mỹ

 

 

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Thư viện Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Sinh viên Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật