1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức gồm:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
STT | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh
|
7340101 | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý |
2 |
Digital Marketing
|
7340114 | |
3 |
|
7340115 | |
4 | Kinh tế số | 7310109 | |
5 |
|
7340121 | |
6 |
|
7340120 | |
7 |
|
7310106 | |
8 |
|
7340122 | |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
13 |
|
7310401 | |
14 |
|
7320108 | |
15 |
|
7320104 | |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
20 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
21 |
|
7810301 | |
22 |
|
7380107 | |
23 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | |
24 |
|
7380101 | |
25 |
|
7340201 | |
26 |
|
7340301 | |
27 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |
28 |
|
7340405 | |
29 |
|
7540101 | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý |
30 |
|
7420201 | |
31 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
33 |
|
7210403 | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ |
34 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
|
7210302 | |
35 |
|
7210404 | |
36 |
|
7580108 | |
37 |
Digital Art (Nghệ thuật số)
|
7210408 | |
38 |
|
7580101 | |
39 |
|
7220210 | Toán,Văn,Ngoại ngữ (*) Toán, Lý, Ngoại ngữ (*) Văn, Địa, Ngoại ngữ (*) Văn, Sử, Địa * Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp |
40 |
|
7220204 | |
41 |
|
7220201 | |
42 |
|
7220209 | |
43 |
|
7210205 | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc |
44 |
|
7480201 | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Địa |
45 | 7480202 | ||
46 | 7480101 | ||
47 | 7480107 | ||
48 |
|
7510209 | |
49 |
|
7510205 | |
50 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 | |
51 | 7480106 | ||
52 |
|
7520103 | |
53 |
|
7520114 | |
54 |
|
7520201 | |
55 |
|
7520207 | |
56 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216 | |
57 |
|
7580201 | |
58 |
|
7580302 | |
59 |
|
7720201 | Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sử |
60 | Điều dưỡng | 7720301 | |
61 | 7720601 | ||
62 |
|
7640101 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
3 |
Công nghệ sinh học |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Thú Y |
20 |
18 |
19 |
18 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật điện |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
18 |
19 |
18 |
20,00 |
20,00 |
11 |
Công nghệ thông tin |
20 |
18 |
20 |
18 |
21,00 |
21,00 |
12 |
An toàn thông tin |
20 |
18 |
20 |
18 |
18,00 |
18,00 |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
17,00 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
15 |
Quản lý xây dựng |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kế toán |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
18,00 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
18,00 |
19 |
Tâm lý học |
20 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
20 |
Marketing |
20 |
18 |
17 |
18 |
20,00 |
20,00 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
17,00 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
24 |
Quản trị khách sạn |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
25 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
26 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
27 |
Kiến trúc |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
28 |
Thiết kế nội thất |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
29 |
Thiết kế thời trang |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
30 |
Thiết kế đồ họa |
19 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
19,00 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
21 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
32 |
Đông phương học |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
34 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
35 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
36 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
37 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
18 |
18 |
18 |
17,00 |
17,00 |
38 |
Thương mại điện tử |
22 |
18 |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
39 |
Luật |
18 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
40 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
19,00 |
41 |
Điều dưỡng |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
19,00 |
42 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
21 |
18 |
19 |
18 |
17,00 |
17,00 |
43 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
18 |
20 |
18 |
17,00 |
17,00 |
44 |
Quản trị nhân lực |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
45 |
Quan hệ công chúng |
22 |
18 |
17 |
18 |
18,00 |
18,00 |
46 |
Thanh nhạc |
21 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
47 |
Digital Marketing (Marketing số) |
|
|
18 |
18 |
19,00 |
19,00 |
48 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
49 |
Quản trị sự kiện |
|
|
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
50 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
|
|
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
51 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
17 |
18 |
17,00 |
17,00 |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
53 |
Công nghệ ô tô điện |
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
54 |
Bất động sản |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
55 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
56 |
Luật thương mại quốc tế |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
57 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
17,00 |
58 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
16,00 |
59 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
16,00 |
60 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
|
16,00 |
61 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
16,00 |
62 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
16,00 |
63 |
Công nghệ thẩm mỹ |
|
|
|
|
|
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.