A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Luật Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)
- Mã trường: LPH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 8424.38352630
- Email: [email protected]
- Website: http://hlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocluathanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
6. Học phí
- Đối với sinh viên học các chương trình đại trà: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 2.538.000 đ/tháng/sinh viên (1.410.000đ x 1.8 lần ), tương đương với: 725.000 đ/ tín chỉ. Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/khoá học, 140 tín chỉ/ khóa học).
- Đối với sinh viên Chương trình đào tạo chất lượng cao: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 5.076.000 đ/tháng (2.538.000đ x 2 lần) tương đương: 725.000 đ/tín chỉ với các môn học thực tập chuyên môn, khóa luận tốt nghiệp, giáo dục quốc phòng an ninh; 1.600.000 đ/tín chỉ với các môn học khác . Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/ khóa học, 140 tín chỉ/khóa học.
- Trường Đại học Luật Hà Nội sẽ thông báo khi có lộ trình tăng học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Ngành nghề | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7380101 | Luật | 1.400 | A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 |
3 | 7380109 | Luật Thương mại Quốc tế | 200 | A01, D01 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | A01, D01 |
5 | 7380101 | Luật (tại Phân hiệu Đăk Lăk) | 300 |
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Luật Hà Nội các năm trước như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Luật |
A00: 25,35 A01: 25,75 C00: 28,00 D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 |
A00: 25,35 A01: 24,95 C00: 28,75 D01, D02, D03, D05, D06: 25,8 |
A00: 24,00 A01: 24,00 C00: 26,50 D01, D02, D03, D05, D06: 25,75 |
A00, A01: 26,15 C00: 28,15 D01, D02, D03, D04, D05, D06: 26,25 |
2 |
Luật Kinh tế |
A00: 26,25 A01: 26,90 C00: 29,25 D01, D02, D03, D05, D06: |
A00: 26,35 A01: 26,55 C00: 29,5 D01, D02, D03, D05, D06: 26,8 |
A00: 25,50 A01: 25,50 C00: 27,36 D01, D02, D03, D05, D06: 26,50 |
A00, A01: 26,90 C00: 28,85 D01, D02, D03, D04, D05, D06: 26,90 |
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
A01: 26,20 D01: 26,90 |
A01: 24,95 D01: 26,05 |
A01: 24,80 D01: 25,75 |
A01, D01: 26,00 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
A01: 25,35 D01: 26,25 |
A01: 24,35 D01: 25,45 |
A01: 24,00 D01: 24,50 |
A01: 24,65 D01: 25,25 |
5 |
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) |
|
A00: 19 A01: 19 C00: 24,5 D01, D02, D03, D05, D06: 19,9 |
A00: 18,15 A01: 18,15 C00: 18,15 D01, D02, D03, D05, D06: 18,15 |
22,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]