1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ).
- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực .
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức 2:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đầu vào xét tuyển theo quy định.
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:
d. Phương thức 4:
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 - 2023 như sau:
1. Chương trình đại trà
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7310101 | A00, A01, C04, D01 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
A00, A01, C04, D01 |
60 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
7510301 |
A00, A01, C04, D01 |
90 | |
- Mạng máy tính và truyền thông - An ninh và an toàn thông tin - Điện toán đám mây |
7480201 | A00, A01, C04, D01 | 210 |
- Trí tuệ nhân tạo (AI) |
7480101 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
7510605 | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C04, D01 |
300 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
A00, A01, C04, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
Công nghệ dệt, may thời trang (DK) | 7540204 |
A00, A01, C04, D01 |
|
(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104 |
A00, A01, C04, D01 |
20 |
7540101 | A01, B00, C04, D01 | 100 | |
Thú y | 7640101 |
A01, B00, C04, D01 |
150 |
Du lịch | 7810101 |
A01, C00, C19, D01 |
90 |
- Kỹ thuật hóa môi trường |
7520301 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
7540104 | B00, A01, D01, C04 | 20 | |
Công tác xã hội | 7760101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
- Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao |
7420201 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
Luật | 7380101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
- Chuyên sâu công nghệ thông tin - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
7140246 | A01, C04, C14, D01 | 20 |
Giáo dục học |
7140101 | A01, D01, C00, C19 | 25 |
7810103 | A01, D01, C00, C19 | 50 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ sinh học |
7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 70 |
Công tác xã hội |
7760101_NB | A01, D01, C00, C19 | 25 |
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh tế |
7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Khoa học máy tính |
7480101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 25 |
Du lịch |
7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - Internet vạn vật - An ninh và an toàn thông tin |
15 |
15 |
15 |
An toàn thông tin |
22 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16,25 |
18 |
15,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
22 |
15 |
24,5 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học - CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm y sinh |
15 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
Du lịch |
15 |
15 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
23 |
|
|
Sư phạm công nghệ - Chuyên sâu Công nghệ thông tin - Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
23 |
18,5 |
19 |
Chính trị học |
23,5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
|
|
Công nghệ dệt, may |
23,5 |
|
|
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
15 |
15 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược |
|
15 |
15 |
Luật |
|
15 |
15 |
Giáo dục học |
|
|
21,5 |
Quản lý giáo dục |
|
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
15 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.