A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: (+84) 02703822141
- Email: [email protected]
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/spktvl/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm thi THPT;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng;
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng KQ thi đánh gia năng lực ĐHQG tổ chức, V-SAT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
- Xét theo tổ hợp môn từ KQ thi THPT 2025, môn có * nhân hệ số 2;
- Ngưỡng bảo đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 5,0 điểm/ môn;
b. Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 6.0 điểm;/ môn;
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ
- Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSG cấp Quốc gia do Bộ tổ chức;
* Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
Đối tượng 1
- Học sinh tốt nghiệp 2025 có kết quả học tập "TỐT" (trường chuyên "KHÁ") cả năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện "KHÁ".
- Điểm của 01 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp chính (có dấu *) đạt từ 7.0 trở lên.
Đối tượng 2
- Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đtạ giải Nhất, Nhì, Ba HSG cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học hoặc đạt giải Nhất, Nhìn, Ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Điểm của 01 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp môn chính (có dấu *) đạt từ 7.0 trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng KQ thi đánh gia năng lực ĐHQG tổ chức, V-SAT
- Đạt 50% tổng điểm bài thi.
5. Học phí
- Mức học phí các chương trình đào tạo xem chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 200 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00, A01, C04, D01 |
90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301 |
A00, A01, C04, D01 |
110 |
6 |
|
7480201 | A00, A01, C04, D01 | 320 |
7 | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 50 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C04, D01 |
500 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 |
A00, A01, C04, D01 |
60 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
11 | 7540101 | A01, B00, C04, D01 | 120 | |
12 | Thú y | 7640101 |
A01, B00, C04, D01 |
150 |
13 | Du lịch | 7810101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
14 |
|
7520301 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
15 | Công tác xã hội | 7760101 |
A01, C00, C19, D01 |
30 |
16 |
|
7420201 | A01, B00, C04, D01 | 25 |
17 | Luật | 7380101 |
A01, C00, C19, D01 |
90 |
18 | 7140246 | A01, C04, C14, D01 | 25 | |
19 |
Giáo dục học |
7140101 | A01, D01, C00, C19 | 30 |
20 | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 50 | |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C04 | 100 |
22 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 25 |
23 |
|
7520130 | A00, A01, D01, C04 | 60 |
24 | Giáo dục công dân (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7140204 | C14, C19, C20, D66 | 25 |
25 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7220201 | D01, D14, D15, D09 | 25 |
26 | Khoa học dữ liệu (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7460108 | A00, A01, D01, C03 | 20 |
27 | Kỹ thuật Robot (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7520107 | A00, A01, D01, C03 | 25 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 10 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 10 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 100 |
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Kinh tế
|
7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 10 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 05 |
9 |
Du lịch |
7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 05 |
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - Internet vạn vật - An ninh và an toàn thông tin |
15 |
16 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
16,5 |
20 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
24,5 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Thú y |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
12 |
Công nghệ sinh học - CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm y sinh |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Công tác xã hội |
15 |
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
14 |
Du lịch |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Sư phạm công nghệ |
19 |
25,25 |
27,0 |
19,00 |
24,00 |
24,00 |
- |
16 |
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Luật |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Giáo dục học |
21,5 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
23 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
28 |
Thương mại điện tử |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
30 |
Kỹ thuật ô tô |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]