CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Cập nhật: 07/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • SĐT: (+84) 02703822141
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/spktvl/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/02/2024;
  • Dự kiến đợt xét tuyển: 15/03; 15/04; 15/05; 15/06 và đợt bổ sung (nếu có).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
  • Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ);

- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực .

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1:

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2024 hoặc từ kết quả thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức 2:

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ đạt từ 24,0 điểm trở lên, có điểm cả năm lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đath từ 8,0 trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đầu vào xét tuyển theo quy định.

c. Phương thức 3:

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:

  • Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
  • Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.

Đối tượng phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí.

d. Phương thức 4:

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 - 2025 như sau:

  • Mức học phí nhóm 1: 6.688.000VNĐ/ HK1 (khoảng 352.000VNĐ/ tín chỉ): gồm các ngành: Giáo dục học, Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử.
  • Mức học phí nhóm 2: 7.125.000VNĐ/ HK1 (khoảng 375.000VNĐ/ tín chỉ) gồm các ngành: Truyền thông đa phương tiện, Kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, QTDVDL & Lữ hành.
  • Mức học phí nhóm 3: 7.220.000VNĐ/ HK1 (khoảng 380.000VNĐ/ tín chỉ) gồm ngành: Công nghệ sinh học.
  • Mức học phí nhóm 4: 7.790.000VNĐ/ HK1 (khoảng 410.000VNĐ/ tín chỉ) gồm các ngành còn lại.
  • Mức học phí đối với chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật: 11.040.000VNĐ/ HK1 (kể cả tiếng Nhật, khoảng 540.000VNĐ/ tín chỉ).
  • Mức học phí đối với chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường Đại học TONGMYONG- Hàn Quốc: 10.260.000VNĐ/ HK1 (kể cả tiếng Hàn, khoảng 540.000VNĐ/ tín chỉ).

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT

Tên ngành

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu

1

Kinh tế

- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - Ngân hàng

7310101 A00, A01, C04, D01 200
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

A00, A01, C04, D01

40
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303

A00, A01, C04, D01

40
4 Công nghệ chế tạo máy 7510202

A00, A01, C04, D01

40
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

A00, A01, C04, D01

100

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện

7510301

A00, A01, C04, D01

100

7

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- Internet vạn vật (IoT)

- An ninh và an toàn thông tin

- Điện toán đám mây

7480201 A00, A01, C04, D01 220

8

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo (AI)
- Khoa học dữ liệu

7480101 A00, A01, C04, D01 25

9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, C04 40
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00, A01, C04, D01

350
11 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116

A00, A01, C04, D01

120
12 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206

A00, A01, C04, D01

70
13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102

A00, A01, C04, D01

30

14

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

7510104

A00, A01, C04, D01

20

15

Công nghệ thực phẩm

7540101 A01, B00, C04, D01 110
16 Thú y 7640101

A01, B00, C04, D01

160
17 Du lịch 7810101

A01, C00, C19, D01

70

18

Kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa môi trường
- Kỹ thuật hóa dược

7520301 A01, B00, C04, D01 20
19 Công tác xã hội 7760101

A01, C00, C19, D01

30
20

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
- Công nghệ sinh học trong thực phẩm
- Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh

7420201 A01, B00, C04, D01 20

21

Luật 7380101

A01, C00, C19, D01

55
22

Sư phạm công nghệ

7140246 A01, C04, C14, D01 20

23

Giáo dục học

7140101 A01, D01, C00, C19 25

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A01, D01, C00, C19 60

25

Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C04 50
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04 30
27 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 30
28

Kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

7520130 A00, A01, D01, C04 100

29

Thiết kế vi mạch Thí điểm A00, A01, D01, C04 25

30

Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209 25

31

Công nghệ & Đổi mới sáng tạo 7540101 25

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102_NB A00, A01, D01, C04 25

2

Công nghệ kỹ thuật giao thông 

(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

7510104_NB A00, A01, D01, C04 25

3

Công nghệ sinh học

7420201_NB B00, A01, D01, C04 25

4

Công nghệ thực phẩm

7540101_NB B00, A01, D01, C04 25

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116_NB A00, A01, D01, C04 25

6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303_NB A00, A01, D01, C04 25

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202_NB A00, A01, D01, C04 25

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_NB A00, A01, D01, C04 45

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201_NB A00, A01, D01, C04 25

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205_NB A00, A01, D01, C04 70

3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)

STT

Ngành đào tạo 

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Kinh tế

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Tài chính - Ngân hàng

7310101_CLC A00, A01, D01, C04 25

2

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo

- Khoa học dữ liệu

7480101_CLC A00, A01, D01, C04 25

3

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303_CLC A00, A01, D01, C04 20

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203_CLC A00, A01, D01, C04 25

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116_CLC A00, A01, D01, C04 25

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201_CLC A00, A01, D01, C04 20

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_CLC A00, A01, D01, C04 25

8

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và Truyền thông

- Internet of Things - IoT

- An toàn thông tin

- Điện toán đám mây

7480201_CLC A00, A01, D01, C04 25

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205_CLC A00, A01, D01, C04 25

10

Công nghệ thực phẩm

7540101_CLC B00, A01, D01, C04 20

11

Du lịch

7810101_CLC A01, D01, C00, C19 20

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605_CLC A00, A01, D01, C04 20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Công nghệ chế tạo máy

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- Internet vạn vật

- An ninh và an toàn thông tin

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,5

16,5

20

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ kỹ thuật giao thông

24,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thực phẩm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Thú y

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ sinh học

- CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao

- Công nghệ sinh học trong thực phẩm

- Kỹ thuật xét nghiệm y sinh

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công tác xã hội

15

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

14

Du lịch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Sư phạm công nghệ

19

25,25

27,0

19,00

24,00

24,00

-

16

Kinh tế

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Tài chính - Ngân hàng

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa môi trường

- Kỹ thuật hóa dược

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Luật

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Giáo dục học

21,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Quản lý giáo dục

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo

Kỹ thuật phần mềm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

24

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

25

Công nghệ sau thu hoạch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

26

Truyền thông đa phương tiện

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

28

Thương mại điện tử

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

30

Kỹ thuật ô tô

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Quang cảnh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật