1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
b. Phương thức 2: Xét học bạ THPT
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
Đối tượng 1
Đối tượng 2
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng KQ thi đánh gia năng lực ĐHQG tổ chức, V-SAT
5. Học phí
1. Chương trình đại trà
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 200 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00, A01, C04, D01 |
90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301 |
A00, A01, C04, D01 |
110 |
6 |
|
7480201 | A00, A01, C04, D01 | 320 |
7 | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 50 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C04, D01 |
500 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 |
A00, A01, C04, D01 |
60 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
11 | 7540101 | A01, B00, C04, D01 | 120 | |
12 | Thú y | 7640101 |
A01, B00, C04, D01 |
150 |
13 | Du lịch | 7810101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
14 |
|
7520301 | A01, B00, C04, D01 | 20 |
15 | Công tác xã hội | 7760101 |
A01, C00, C19, D01 |
30 |
16 |
|
7420201 | A01, B00, C04, D01 | 25 |
17 | Luật | 7380101 |
A01, C00, C19, D01 |
90 |
18 | 7140246 | A01, C04, C14, D01 | 25 | |
19 |
Giáo dục học |
7140101 | A01, D01, C00, C19 | 30 |
20 | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 50 | |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C04 | 100 |
22 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 25 |
23 |
|
7520130 | A00, A01, D01, C04 | 60 |
24 | Giáo dục công dân (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7140204 | C14, C19, C20, D66 | 25 |
25 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7220201 | D01, D14, D15, D09 | 25 |
26 | Khoa học dữ liệu (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7460108 | A00, A01, D01, C03 | 20 |
27 | Kỹ thuật Robot (ngành mới tuyển sinh 2025) | 7520107 | A00, A01, D01, C03 | 25 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 10 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 10 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 100 |
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Kinh tế
|
7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 10 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 05 |
9 |
Du lịch |
7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 05 |
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605_CLC | A00, A01, D01, C04 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - Internet vạn vật - An ninh và an toàn thông tin |
15 |
16 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
16,5 |
20 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
24,5 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Thú y |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
12 |
Công nghệ sinh học - CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm y sinh |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Công tác xã hội |
15 |
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
14 |
Du lịch |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Sư phạm công nghệ |
19 |
25,25 |
27,0 |
19,00 |
24,00 |
24,00 |
- |
16 |
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Luật |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Giáo dục học |
21,5 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
23 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
28 |
Thương mại điện tử |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
30 |
Kỹ thuật ô tô |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.