CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Cập nhật: 14/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • SĐT: (+84) 02703822141
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/spktvl/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét điểm thi THPT;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
    • Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ;
    • Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng;
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng KQ thi đánh gia năng lực ĐHQG tổ chức, V-SAT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

  • Xét theo tổ hợp môn từ KQ thi THPT 2025, môn có * nhân hệ số 2;
  • Ngưỡng bảo đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 5,0 điểm/ môn;

b. Phương thức 2: Xét học bạ THPT

  • Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12;
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 6.0 điểm;/ môn;

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ
  • Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSG cấp Quốc gia do Bộ tổ chức;

* Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

Đối tượng 1

  • Học sinh tốt nghiệp 2025 có kết quả học tập "TỐT" (trường chuyên "KHÁ") cả năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện "KHÁ".
  • Điểm của 01 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp chính (có dấu *) đạt từ 7.0 trở lên.

Đối tượng 2

  • Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đtạ giải Nhất, Nhì, Ba HSG cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học hoặc đạt giải Nhất, Nhìn, Ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
  • Điểm của 01 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp môn chính (có dấu *) đạt từ 7.0 trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng KQ thi đánh gia năng lực ĐHQG tổ chức, V-SAT

  • Đạt 50% tổng điểm bài thi.

5. Học phí

  • Mức học phí các chương trình đào tạo xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT

Tên ngành

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1

Kinh tế

- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - Ngân hàng

7310101 A00, A01, C04, D01 200
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

A00, A01, C04, D01

30
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303

A00, A01, C04, D01

40
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

A00, A01, C04, D01

90
5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C04, D01

110
6

Công nghệ thông tin

  • Quản trị hệ thống mạng công nghệ thông tin;
  • IoT và trí tuệ nhân tạo;
  • Điện toán đám mây;
  • An ninh mạng;
  • Dữ liệu lớn;
7480201 A00, A01, C04, D01 320
7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, C04 50
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00, A01, C04, D01

500
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206

A00, A01, C04, D01

60
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102

A00, A01, C04, D01

30
11

Công nghệ thực phẩm

7540101 A01, B00, C04, D01 120
12 Thú y 7640101

A01, B00, C04, D01

150
13 Du lịch 7810101

A01, C00, C19, D01

50
14

Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật hóa môi trường
  • Kỹ thuật hóa dược
7520301 A01, B00, C04, D01 20
15 Công tác xã hội 7760101

A01, C00, C19, D01

30
16

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
  • Công nghệ sinh học trong thực phẩm
  • Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
7420201 A01, B00, C04, D01 25
17 Luật 7380101

A01, C00, C19, D01

90
18

Sư phạm công nghệ

7140246 A01, C04, C14, D01 25
19

Giáo dục học

7140101 A01, D01, C00, C19 30
20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A01, D01, C00, C19 50
21 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C04 100
22 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 25
23

Kỹ thuật ô tô

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
7520130 A00, A01, D01, C04 60
24 Giáo dục công dân (ngành mới tuyển sinh 2025) 7140204  C14, C19, C20, D66 25
25 Ngôn ngữ Anh (ngành mới tuyển sinh 2025) 7220201 D01, D14, D15, D09 25
26 Khoa học dữ liệu (ngành mới tuyển sinh 2025) 7460108 A00, A01, D01, C03 20
27 Kỹ thuật Robot (ngành mới tuyển sinh 2025) 7520107 A00, A01, D01, C03 25

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102_NB A00, A01, D01, C04 10
2

Công nghệ sinh học

7420201_NB B00, A01, D01, C04 10
3

Công nghệ thực phẩm

7540101_NB B00, A01, D01, C04 10
4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303_NB A00, A01, D01, C04 10
5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_NB A00, A01, D01, C04 10
6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201_NB A00, A01, D01, C04 10
7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205_NB A00, A01, D01, C04 100

3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)

STT

Ngành đào tạo 

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Kinh tế

  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính - Ngân hàng
7310101_CLC A00, A01, D01, C04 05
2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303_CLC A00, A01, D01, C04 05
3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203_CLC A00, A01, D01, C04 05
4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201_CLC A00, A01, D01, C04 05
5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_CLC A00, A01, D01, C04 05
6

Công nghệ thông tin

7480201_CLC A00, A01, D01, C04 05
7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205_CLC A00, A01, D01, C04 10
8

Công nghệ thực phẩm

7540101_CLC B00, A01, D01, C04 05
9

Du lịch

7810101_CLC A01, D01, C00, C19 05
10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605_CLC A00, A01, D01, C04 05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Công nghệ chế tạo máy

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- Internet vạn vật

- An ninh và an toàn thông tin

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,5

16,5

20

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ kỹ thuật giao thông

24,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thực phẩm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Thú y

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ sinh học

- CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao

- Công nghệ sinh học trong thực phẩm

- Kỹ thuật xét nghiệm y sinh

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công tác xã hội

15

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

14

Du lịch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Sư phạm công nghệ

19

25,25

27,0

19,00

24,00

24,00

-

16

Kinh tế

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Tài chính - Ngân hàng

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa môi trường

- Kỹ thuật hóa dược

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Luật

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Giáo dục học

21,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Quản lý giáo dục

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo

Kỹ thuật phần mềm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

24

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

25

Công nghệ sau thu hoạch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

26

Truyền thông đa phương tiện

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

28

Thương mại điện tử

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

30

Kỹ thuật ô tô

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Quang cảnh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật