1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12 (Lấy điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Thí sinh chọn tổ hợp nào có tổng điểm cao nhất để xét)
- Điều kiện xét tuyển:
- Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu
* Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển:
* Phương thức 4: Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ
Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ
- Điều kiện xét tuyển:
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average)
- Điều kiện xét tuyển:
5. Học phí
Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 như sau:
Lưu ý: Học phí mỗi năm tăng không quá 10%. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thì học phí chưa bao gồm phí hóa chất, vật tư tiêu hao trong quá trình thực hành.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y Khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Anh, KHTN D08: Toán, Sinh, Anh |
x |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Anh, KHTN D08: Toán, Sinh, Anh |
x |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
x |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
x |
5 |
(CN: Quản trị bệnh viện) |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Điều dưỡng |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
|
|
Ghi chú:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.