A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
- Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)
- Mã trường: DPC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
- SĐT: (0235) 3 757 959
- Email: [email protected]
- Website: http://pctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/
daihocphanchautrinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông;
- Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam;
- Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều);
- Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 07 phương thức xét tuyển (PTXT)
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo đề án của trường;
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ);
- Phương thức 4: Xét điểm thi Đánh giá năng lực;
- Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm Học bạ;
- Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ IELTS;
- Phương thức 7: Xét kết quả tốt nghiệp Đại học;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường
Đối tượng tuyển thẳng:
- Nhóm 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
- Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Tốt (hoặc Giỏi) cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
- Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Tốt (hoặc Giỏi) cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2.
Điều kiện chung:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, 2025
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2025.
- Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển
4.2.2. Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học;
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025);
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định;
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định;
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT;
Nguyên tắc xét: Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu của từng ngành. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nhà trường sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn và điểm thi môn Toán (Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025) cao hơn.
4.2.3. Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về sau. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX);
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025);
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định;
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về sau.. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX);
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định;
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có kết quả học tập cả năm lớp 12 ở mức Đạt (hoặc Trung bình) trở lên;
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
4.2.3. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT để xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển đại học.
- Với ngành Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: Độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025).
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
4.2.4. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ IETLS
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển đại học.
- Với ngành Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: Độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025).
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
4.2.5. Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về sau.
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025)
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định.
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về sau.
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập cả năm lớp 12 ở mức Đạt (hoặc Trung bình) trở lên.
4.2.6. Xét bằng kết quả tốt nghiệp Đại học
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2025)
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
5. Học phí
- Năm 2025, Trường Đại học Phan Châu Trinh giữ nguyên mức học phí toàn khóa cho các ngành và dành 127 suất học bổng cho thí sinh tham gia vòng xét tuyển sớm và nhiều chính sách đặc biệt khác.
- Tham khảo mức học phí chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y đa khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
160 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
70 |
4 | Điều dưỡng Nha khoa | 7720301B | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
30 |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
6 | Quản trị bệnh viện | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
3 |
Điều dưỡng đa khoa |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
4 |
Điều dưỡng nha khoa |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
15 |
15 |
|
|
15,00 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
Ghi chú:
- (*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
- (**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]