1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 07 phương thức xét tuyển (PTXT)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường
Đối tượng tuyển thẳng:
Điều kiện chung:
4.2.2. Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Nguyên tắc xét: Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu của từng ngành. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nhà trường sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn và điểm thi môn Toán (Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025) cao hơn.
4.2.3. Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
4.2.3. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT để xét tuyển
4.2.4. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ IETLS
4.2.5. Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
4.2.6. Xét bằng kết quả tốt nghiệp Đại học
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
5. Học phí
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y đa khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
160 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
70 |
4 | Điều dưỡng Nha khoa | 7720301B | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
30 |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
6 | Quản trị bệnh viện | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
3 |
Điều dưỡng đa khoa |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
4 |
Điều dưỡng nha khoa |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
15 |
15 |
|
|
15,00 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.