1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt
* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học
* Ngành Quản trị bệnh viện
4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt
* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học
* Ngành Quản trị bệnh viện
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
4.2.3. Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực
* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt
* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học
* Ngành Quản trị bệnh viện
4.2.4. Phương thức 4: Xét bằng kết quả Đại học
* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt
* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học
* Ngành Quản trị bệnh viện
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
4.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
5. Học phí
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) quyết định giữ nguyên mức học phí tất cả các ngành như các năm trước, cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Học phí 1 học kỳ |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
40.000.000đ |
2 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) |
42.500.000đ |
3 | Điều dưỡng | 12.000.000đ |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 12.000.000đ |
5 | Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh) |
13.000.000đ |
Lưu ý: Mức học phí được nhà trường giữ ổn định, không tăng từ khóa năm 2018 đến nay.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y Khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Anh, KHTN D08: Toán, Sinh, Anh |
160 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Anh, KHTN D08: Toán, Sinh, Anh |
50 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
100 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
50 |
5 |
(CN: Quản trị bệnh viện) |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
24,00 |
3 |
Điều dưỡng đa khoa |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
4 |
Điều dưỡng nha khoa |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
15 |
15 |
|
|
15,00 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.