CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phan Châu Trinh

Cập nhật: 15/06/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
  • Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)
  • Mã trường: DPC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học chính quy
  • Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
  • SĐT: (0235) 3 757 959
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://pctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông;
  • Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam;
  • Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều);
  • Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ);
  • Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực;
  • Phương thức 4: Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Ngành Điều dưỡng, KTXN: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
  • Ngành Quản trị bệnh viện: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp. 

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12 (Lấy điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Thí sinh chọn tổ hợp nào có tổng điểm cao nhất để xét)

- Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
  • Ngành Quản trị bệnh viện: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên.

- Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu

* Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Điều kiện xét tuyển:

  • Có điểm thi ĐGNL đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi
  • Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt thí sinh phải có Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thí sinh phải Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Phương thức 4: Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ

Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ

- Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy khối ngành sức khỏe, có độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023 và thỏa một trong các tiêu chí sau: 
    • Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;
    • Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    • Tốt nghiệp đại học đạt loại Giỏi trở lên;
    • Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tốt nghiệp đại học khối ngành sức khỏe và thỏa một trong các tiêu chí sau: 
    • Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
    • Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    • Tốt nghiệp đại học đạt loại Khá trở lên;
    • Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 
  • Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học khác với ngành dự tuyển.

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT

  • Theo Quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh căn cứ theo lịch quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của trường THPT để nộp hồ sơ xét tuyển đúng thời hạn. Trường hợp cần trợ giúp vui lòng liên hệ về số hotline của Nhà trường để được hướng dẫn cụ thể.

Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average)

- Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Các ngành còn lại: GPA >=2.0.

5. Học phí

Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 như sau:

  • Đối với ngành Y khoa: 40 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Răng-Hàm-Mặt: 42,5 triệu/1 học kỳ.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: 12 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.

Lưu ý: Học phí mỗi năm tăng không quá 10%. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thì học phí chưa bao gồm phí hóa chất, vật tư tiêu hao trong quá trình thực hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Y Khoa 7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh
x
2 Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh
x
3 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
x
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
x

5

Quản trị kinh doanh

(CN: Quản trị bệnh viện)

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
x

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21

Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

22

22

24 *

22

24*

Răng - hàm - mặt

 

 

22

22

24 *

22

24*

Điều dưỡng

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Ngôn ngữ Anh

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

15

15

Ngôn ngữ Trung

 

 

 

15

15

 

 

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

 

 

Ghi chú:

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.

(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phan Châu Trinh
Thư viện trường Đại học Phan Châu Trinh
Phòng thực hành của trường Đại học Phan Châu Trinh
Phòng thực hành của trường Đại học Phan Châu Trinh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật