1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 200: Kết quả học tập THPT (học bạ)
b. Phương thức 100: Kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
c. Phương thức 500: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp năng lực khác
d. Phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 30 | A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 50 | A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ |
4 | Marketing | 7340115 | 60 | A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 | A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 125 | A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ TH4: Toán - Tin học - Công nghệ |
7 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 30 | A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ TH4: Toán - Tin học - Công nghệ |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7340115 | 30 | A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25 TH1: Toán - Văn - Tin TH2: Toán - Văn - Công nghệ TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ TH4: Toán - Tin học - Công nghệ |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | D01, D14, D66, D84 |
10 | Đông phương học - Tiếng Hàn Quốc | 7310608 | 130 | C00, C14, C19, C20 |
11 | Du lịch | 7810101 | 75 | A08, C19, D01/D03/DD2/D06, D84 |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 75 | A08, C19, D01/D03/DD2/D06, D84 |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 100 | A01, C03, D01, D14 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 75 | A01, C19, D01, D14 |
15 | Luật | 7380101 | 75 | A08, C14, C20, D84 |
16 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 | A08, C14, C20, D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Kế toán | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
4 | Du lịch | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
5 | Luật | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
7 | Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
8 | Đông phương học | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
9 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
| 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
10 | Quản trị khách sạn |
|
|
|
| 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
| 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
| 18 | 15 | 18,00 | 15,00 |
13 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
| 18,00 | 15,00 |
14 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
| 18,00 | 15,00 |
15 | Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
|
| 18,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.