A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
- Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: [email protected]
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1 (Xét tuyển học bạ THPT)
- Từ ngày 02/01/2025 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
* Phương thức 2 và phương thức 3: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), thí sinh tốt nghiệp THPT của nước ngoài có xác nhận tương đương trình độ TH PT của Việt Nam, hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Kết quả thi THPT Quốc gia 2025;
- Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
- Điểm trung bình (ĐTB) 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc
- ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc
- ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
- ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
* Phương thức 2: Kết quả thi THPT Quốc gia 2025
- Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT của thí sinh, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường.
* Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025
- Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời của thí sinh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | 50 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 50 |
Công nghệ Tài chính (*) | |||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
Quản trị khởi nghiệp (*) | |||
4 | Marketing | 7340115 | 75 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 75 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 |
Công nghệ bán dẫn (*) | |||
7 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 40 |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7340115 | 40 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 |
10 | Đông phương học - Tiếng Hàn Quốc | 7310608 | 100 |
Đông phương học - Tiếng Trung Quốc | |||
11 | Du lịch | 7810101 | 100 |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 100 |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 100 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 75 |
15 | Luật | 7380101 | 150 |
16 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 |
- Ghi chú: (*) Chuyên ngành
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
4 |
Du lịch |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
5 |
Luật |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
8 |
Đông phương học |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
9 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
11 |
Marketing |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
14 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
- Điểm trúng tuyển này chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành.
- (*) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]