CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thái Bình Dương

Cập nhật: 17/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
    •  Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
  • SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147 
  • Zalo: 0886 433 379
  • Email: [email protected]
  • Website: tbd.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1
    • Sơ tuyển: từ ngày 02/01 đến hết ngày 15/05/2025;
    • Xét tuyển chính thức: Theo lịch chung của Bộ;
  • Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): dự kiến ngày 01/09/2025;
  • Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): dự kiến ngày 01/10/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), thí sinh tốt nghiệp THPT của nước ngoài có xác nhận tương đương trình độ TH PT của Việt Nam, hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 200: Kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 100: Kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia;
  • Phương thức 500: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp năng lực khác;
  • Phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 200: Kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Điểm cộng theo từng trường hợp từ 18.0 trở lên.

b. Phương thức 100: Kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

c. Phương thức 500: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp năng lực khác

  • Dựa trên điểm xét tốt nghiệp THPT (xác định bằng mức điểm ghi trên giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) từ 5.5 điểm;
  • Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh từ 550 điểm; Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam (Thí sinh xét tuyển đầu vào bằng chứng chỉ ngoại ngữ nào bắt buộc phải đạt chuẩn ngoại ngữ đầu ra tương tự. Ví dụ: Thí sinh A xét tuyển đầu vào bằng Tiếng Anh, khi xét tốt nghiệp đầu ra vẫn phải xét bằng năng lực Tiếng Anh).
  • Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... từ cấp tỉnh trở lên.

d. Phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của một trong các PTXT khác của Trường Đại học Thái Bình Dương. 

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Mức học phí áp dụng với trình độ đại học: 740,000 đồng/tín chỉ. Nhà trường cam kết cố định học phí toàn khóa học. 

II. Các ngành tuyển sinh

STTNgành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp môn xét tuyển
1Kế toán734030130A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ
2Tài chính - Ngân hàng734020150A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ
3Quản trị kinh doanh7340101100A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ
4Marketing734011560A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ
5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060540A00, A01, A09, C14, C19, D01/D03/DD2/D04,D07/D24/D23, D28/D29
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin - Ngoại ngữ
6Công nghệ thông tin7480201125A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ
TH4: Toán - Tin học - Công nghệ
7Trí tuệ nhân tạo748010730A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ
TH4: Toán - Tin học - Công nghệ
8Kỹ thuật phần mềm734011530A00, D01/D03/DD2/D04, A01/D29/D30, D07/D24/D25
TH1: Toán - Văn - Tin
TH2: Toán - Văn - Công nghệ
TH3: Toán - Tin học - Ngoại ngữ
TH4: Toán - Tin học - Công nghệ
9Ngôn ngữ Anh722020150D01, D14, D66, D84
10Đông phương học - Tiếng Hàn Quốc7310608130C00, C14, C19, C20
11Du lịch781010175A08, C19, D01/D03/DD2/D06, D84
12Quản trị khách sạn781020175A08, C19, D01/D03/DD2/D06, D84
13Thiết kế đồ họa7210403100A01, C03, D01, D14
14Truyền thông đa phương tiện732010475A01, C19, D01, D14
15Luật738010175A08, C14, C20, D84
16Quản lý nhà nước731020550A08, C14, C20, D84
  • Ghi chú: (*) Chuyên ngành

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

2

Tài chính - Ngân hàng

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

3

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

4

Du lịch

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

5

Luật

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

6

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

7

Ngôn ngữ Anh

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

8

Đông phương học

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

9

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

10

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

11

Marketing

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

13

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

14

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

15

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

  • Điểm trúng tuyển này chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành.
  • (*) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thái Bình Dương


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật