1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng:
Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, ngoài các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cần đạt điều kiện của Trường là thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển kết hợp với 5 đối tượng ở mục 1.1.4 trong đề án tuyển sinh. Xem chi tiết tại đây.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
5. Học phí
- Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
- Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020- 2021
|
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng)
|
|
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế |
1.400.000 |
14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 |
1.650.000 |
16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | 1.900.000 |
19.000.000 |
- Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo
|
Mức thu học phí năm học 2020-2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng)
|
|
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC |
4.300.000 |
43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC |
4.600.000 |
46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn |
6.000.000 |
60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý |
4.100.000 |
41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán |
4.500.000 |
45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế (Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm) |
8.000.000 |
80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh |
5.100.000 |
51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE |
5.100.000 |
51.000.000 |
Tên ngành/chương trình
|
Mã ngành/chương trình
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT (60%) |
Theo phương thức khác
(40%) |
|||
Chương trình học bằng tiếng Việt
|
||||
7310106 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 | |
7340120 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 | |
7510605 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 | |
7340115 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 100 | |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
7810201 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 | |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 144 | 96 | |
Kiểm toán (mới tách từ ngành Kế toán) |
7340302 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | 168 | 112 | |
7340121 | A00, A01, D01, D07 | 138 | 92 | |
Ngân hàng (mới tách từ ngành TC-NH) |
CT1 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 60 |
Tài chính công (mới tách từ ngành TC-NH) |
CT2 |
A00, A01, D01, D07 | 60 | 40 |
Tài chính doanh nghiệp (mới tách từ ngành TC-NH) |
CT3 |
A00, A01, D01, D07 | 90 | 60 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 | 120 | 80 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 | 132 | 88 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 | 78 | 52 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 | 96 | 64 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 | 42 | 28 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 | 108 | 72 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 | 36 | 24 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 | 48 | 32 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 | 66 | 44 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 | 36 | 24 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 | 84 | 56 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) |
POHE |
A01, D01, D07, D09 | 180 | 120 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
|
||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 | 96 | 64 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 | 48 | 32 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Công nghệ tài chính (BFT) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kế toán quốc tế |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kiểm toán quốc tế |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kinh tế học tài chính (FE) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
||||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 | 72 | 48 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 | 30 | 20 |
Đầu tư tài chính (BFI) |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế, 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Kế toán |
23.6 |
25.35 |
27,15 |
Kiểm toán |
|
|
27,55 |
Kinh tế quốc tế |
24.35 |
26.15 |
27,75 |
Kinh doanh quốc tế |
24.25 |
26.15 |
27,80 |
Marketing |
23.6 |
25.60 |
27,55 |
Quản trị kinh doanh |
23 |
25.25 |
27,20 |
Tài chính - Ngân hàng |
22.85 |
25 |
|
Kinh doanh thương mại |
23.15 |
25.10 |
27,25 |
Kinh tế |
22.75 |
24.75 |
26,90 |
Quản trị khách sạn |
23.15 |
25.40 |
27,25 |
Quản trị nhân lực |
22.85 |
24.90 |
27,10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22.75 |
24.85 |
26,70 |
Khoa học máy tính |
21.5 |
23.70 |
26,40 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22 |
24.30 |
26,75 |
Bất động sản |
21.5 |
23.85 |
26,55 |
Bảo hiểm |
21.35 |
23.35 |
26 |
Thống kê kinh tế |
21.65 |
23.75 |
26,45 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
21.45 |
24.15 |
26,45 |
Kinh tế đầu tư |
22.85 |
24.85 |
27,05 |
Kinh tế nông nghiệp |
20.75 |
22.60 |
25,65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
20.75 |
22.50 |
25,60 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
30.75 |
33.65 |
35,60 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
22.1 |
24.25 |
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
21 |
|
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
28.75 |
|
|
Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.3 |
24.45 |
26,75 |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) |
21.25 |
23.60 |
26,25 |
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
20.75 |
23.35 |
26,15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
20.5 |
22.65 |
25,60 |
Luật |
|
23.10 |
26,20 |
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
22.35 |
24.50 |
26,65 |
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
20.5 |
22.50 |
25,85 |
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
21.75 |
24.10 |
26,60 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
23.85 |
26 |
28 |
Thương mại điện tử |
23.25 |
25.60 |
27,65 |
Quản lý dự án |
22 |
24.40 |
26,75 |
Quan hệ công chúng |
24 |
25.50 |
27,60 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) |
28 |
31 |
33,55 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
21.5 |
23.50 |
25,85 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
|
23 |
25,80 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
|
24.65 |
26.50 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
|
23.35 |
26.10 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
|
23.35 |
26.30 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
|
23.15 |
26 |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
|
22.75 |
25.75 |
Công nghệ tài chính (BFT) |
|
22.75 |
25,75 |
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
31.75 |
34,55 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
33.35 |
34,50 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
|
21.50 |
25,35 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
31.75 |
34,25 |
Ngân hàng (CT1) |
|
|
26,95 |
Tài chính công (CT2) |
|
|
26,55 |
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
|
|
27,25 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
|
|
26,25 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
|
26,65 |
Kinh tế học tài chính (FE) |
|
|
24,50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
35,55 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.