CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Quốc dân

Cập nhật: 04/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp:
    • Nhóm 1: Có chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT;
    • Nhóm 2: Có điểm thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQG Hà Nội hoặc (APT) của ĐHQG Tp. HCM hoặc có điểm thi đánh giá tư duy (TSA) của ĐHBK Hà Nội học có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CCTAQT) kết hợp với một trong các điểm thi HSA/APT/TSA.
    • Nhóm 3: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
  • Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp.

4.3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

  • Giải nhất: được cộng 2,0 điểm.
  • Giải nhì: được cộng 1,5 điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 điểm.

5. Học phí

  • Học phí đại trà chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 - 2026: theo ngành/ chương trình học năm 2025 khoảng từ 18 triệu đồng đến 25 triệu đồng/ năm học.
  • Lộ trình tăng học phí từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Chương trình Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I
Các ngành/ Chương trình mới mở và tuyển sinh 2025 (dự kiến)
 
Quan hệ lao động
7340408
A00, A01, D01, D07
 
Luật thương mại quốc tế
7380109
 
II
Các ngành/ chương trình mới mở và tuyển sinh từ năm 2024
 
Khoa học dữ liệu
EP15
 
 
Trí tuệ nhân tạo
EP16
 
 
Kỹ thuật phần mềm
EP17
 
 
Quản trị giá trị và sự kiện
EP18
 
 
Hệ thống thông tin
7480104
 
 
An toàn thông tin
7480202
 
III
Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605  
Kinh doanh quốc tế 7340120  
3 Kinh tế quốc tế 7310106
A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122  
5 Kinh doanh thương mại 7340121  
6 Marketing 7340115  
7 Kiểm toán 7340302  
Kế toán 7340301
A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201  
10 Bảo hiểm 7340204  
11 Quản trị nhân lực 7340404
A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101  
13 Quản trị khách sạn 7810201  
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  
15 Kinh tế phát triển 7310105  
16 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 7310101_1
A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 7310101_2  
18 Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 7310101_3  
19 Toán kinh tế 7310108
A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế 7310107  
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405  
22 Công nghệ thông tin 7480201  
23 Khoa học máy tính 7480101  
24 Luật kinh tế 7380107
A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101  
26 Khoa học quản lý 7340401  
27 Quản lý công 7340403  
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101  
29 Quản lý đất đai 7850103  
30 Bất động sản 7340116  
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102  
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115  
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114  
34 Kinh tế đầu tư 7310104  
35 Quản lý dự án 7340409  
36 Quan hệ công chúng 7320108  
37 Ngôn ngữ Anh  7220201  
IV
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
1 Quản trị khách sạn POHE1  
Quản trị lữ hành POHE2  
3 Truyền thông Marketing POHE3  
Luật kinh doanh POHE4
A00, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại POHE5  
Quản lý thị trường POHE6  
7 Thẩm định giá/ngành Marketing POHE7  
V
Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA  
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP  
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) EP02  

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics)

(Chương trình được rà soát, cập nhật và cải tiến dựa trên chương Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

EP03  
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD EP05  
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD EP06  
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD EP07  
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD EP08  
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng EP09  
10 
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) EP04
A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) EP12  
12 
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế EP13  
13
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD EP01  
14 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10  
15
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)  EP11  
16
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) EP14  
VI
Các chương trình tiên tiến
1
Kế toán TT1 A00, A01, D01, D07
2
Kế hoạch tài chính    
3
Quản trị kinh doanh    
4
Tài chính TT2 A00, A01, D01, D07
5
Kinh doanh quốc tế    
VII
Các chương trình chất lượng cao
1
Kinh tế phát triển CLC1 A00, A01, D01, D07
2
Ngân hàng    
3
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số    
4
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF    
5
Kinh tế đầu tư CLC2 A00, A01, D01, D07
6
Quản trị nhân lực    
7 Quản trị kinh doanh    
8
Quan hệ công chúng    
9
Tài chính doanh nghiệp CLC3 A00, A01, D01, D07
10
Digital Marketing    
11
Quản trị Marketing    
12
Quản trị Kinh doanh quốc tế    
13
Kinh tế quốc tế    
14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    
15
Thương mại điện tử    
16
Kiểm toán tihcs hợp chứng chỉ ACCA    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

STT

Ngành

Năm 2021
Năm 2022  Năm 2023  Năm 2024

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kế toán

 

27,40

20,00

27,04

27,29

2

Kiểm toán

 

28,15

21,30

27,20

27,79

3

Kinh tế quốc tế

28,05

27,75

25,70

27,35

27,54

4

Kinh doanh quốc tế

 

28,00

21,50

27,50

27,71

5

Marketing

 

28,00

20,50

27,55

27,78

6

Quản trị kinh doanh

27,75

27,45

20,50

27,25

27,15

7

Tài chính - Ngân hàng

 

27,25

20,00

27,10

27,30

8

Kinh doanh thương mại

 

27,70

20,20

27,35

27,57

9

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

27,55

27,45

23,90

27,10

27,20

10

Quản trị khách sạn

 

26,85

-

26,75

26,94

11

Quản trị nhân lực

 

27,45

-

27,10

27,25

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

26,85

-

26,75

26,71

13

Khoa học máy tính *

 

26,70

20,30

35,35

35,55

14

Hệ thống thông tin quản lý *

 

27,50

20,10

36,15

36,36

15

Bất động sản

 

26,65

-

26,40

26,83

16

Bảo hiểm

 

26,40

-

26,40

26,71

17

Thống kê kinh tế *

27,30

27,20

-

36,20

36,23

18

Toán kinh tế *

27,40

27,15

21,80

35,95

36,20

19

Kinh tế đầu tư

27,70

27,50

-

27,50

27,40

20

Kinh tế nông nghiệp

 

26,10

-

26,20

26,85

21

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

 

26,10

-

26,35

26,87

22

Ngôn ngữ Anh **

37,30

35,85

-

36,50

35,60

23

Kinh tế phát triển 

27,50

27,50

-

27,35

27,20

24

Khoa học quản lý

 

26,85

-

27,05

27,10

25

Quản lý công

 

26,60

-

26,75

26,96

26

Quản lý tài nguyên và môi trường 

 

26,10

-

26,40

26,76

27

Luật

 

26,30

-

26,60

26,91

28

Luật kinh tế 

 

27,00

-

26,85

27,05

29

Quản lý đất đai

 

26,20

-

26,55

26,85

30

Công nghệ thông tin *

 

27,00

-

35,30

35,17

31

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

28,20

23,50

27,40

27,89

32

Thương mại điện tử

 

28,10

24,50

27,65

28,02

33

Quản lý dự án

 

27,30

-

27,15

27,15

34

Quan hệ công chúng

28,10

28,60

-

27,20

28,18

35

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) **

 

34,90

-

36,10

36,25

36

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

 

26,40

-

26,45

26,57

37

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

 

26,50

23,20

26,85

26,97

38

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

 

 

 

26,90

27,20

39

Kinh doanh số (E-BDB)

 

26,80

-

26,85

27,00

40

Phân tích kinh doanh (BA)

 

27,20

-

27,15

27,48

41

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

 

26,90

-

26,65

26,96

42

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

 

26,45

-

26,60

26,86

43

Công nghệ tài chính (BFT)

 

26,90

 

26,75

26,96

44

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) **

 

34,60

-

35,65

35,65

45

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

 

26,10

-

26,10

26,70

46

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,80

-

27,10

27,01

47

Kinh tế học tài chính (FE)

 

26,50

-

26,96

48

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) **

 

36,25

22,70

36,40

36,42

49

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

26,9

-

27,05

27,01

50

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

27,65

21,3

27,15

27,34

51

Kinh doanh nông nghiệp

 

26,10

-

26,60

26,85

52

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

27,20

22,50

 

27,45

53

POHE - Quản trị lữ hành **

 

34,80

-

35,65

35,75

54

POHE - Truyền thông Marketing **

 

38,15

-

37,10

37,49

55

POHE - Luật kinh doanh **

 

35,50

-

36,20

35,26

56

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại **

 

36,95

-

36,85

36,59

57

POHE - Quản lý thị trường **

 

35,00

-

35,65

35,88

58

POHE - Thẩm định giá **

 

35,00

-

35,85

36,05

59

Hệ thống thông tin *

 

 

 

 

35,94

60

An toàn thông tin *

 

 

 

 

35,00

61

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ Ngành Tài chính-Ngân hàng **

 

 

 

 

36,36

62

Khoa học dữ liệu *

 

 

 

 

35,46

63

Trí tuệ nhân tạo *

 

 

 

 

34,50

64

Kỹ thuật phần mềm *

 

 

 

 

34,06

65

Quản trị giải trí và sự kiện **

 

 

 

 

36,55

66

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

35,80

  • Ghi chú: Dấu (*) là điểm môn Toán hoặc (**) là môn tiếng Anh có hệ số 2.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Khôn viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thư viện Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật