CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Quốc dân

Cập nhật: 03/03/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án của trường: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh của Trường, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 5 nhóm XTKH như sau:

• 03 nhóm không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Nhóm 1 (N1) - 3% chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt SAT từ 1200 điểm trở
lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài.

- Nhóm 2 (N2) – 20% chỉ tiêu: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQG Hà Nội đạt từ 85
điểm trở lên hoặc của ĐHQG TPHCM đạt từ 700 điểm trở lên hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà
Nội đạt từ 60 điểm trở lên.

- Nhóm 3 (N3) - 20% chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt IELTS 5.5
hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên và có điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc năm 2023 của
ĐHQG Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TPHCM đạt từ 700 điểm trở lên hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023
của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.

• 02 nhóm có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Nhóm 4 (N4) - 20% chỉ tiêu: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt IELTS 5.5
hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 của môn Toán
và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

- Nhóm 5 (N5) - 10% chỉ tiêu: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT
trọng điểm quốc gia, có điểm trung bình chung học tập 6 học kỳ (3 năm lớp 10,11,12) từ 8,0 điểm trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 của môn Toán và 01 môn bất kỳ khác thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 gồm điểm ưu tiên.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

4.3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

5. Học phí

- Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.

- Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020- 2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế

1.400.000

14.000.000
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3

1.650.000

16.500.000
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn 1.900.000

19.000.000

- Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020-2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)
– Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC

4.300.000

43.000.000
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC

4.600.000

46.000.000
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn

6.000.000

60.000.000
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý

4.100.000

41.000.000
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán

4.500.000

45.000.000
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế
(Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)

8.000.000

80.000.000
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh

5.100.000

51.000.000
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE

5.100.000

51.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành/ Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
A
Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
     
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 120  
Kinh doanh quốc tế 7340120 120  
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120
A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 60  
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120  
6 Marketing 7340115 180  
7 Kiểm toán 7340302 120  
Kế toán 7340301 240
A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320  
10 Bảo hiểm 7340204 180  
11 Quản trị nhân lực 7340404 120
A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280  
13 Quản trị khách sạn 7810201 60  
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120  
15 Kinh tế phát triển 7310105 230  
16 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 7310101_1 55
A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 7310101_2 80  
18 Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 7310101_3 70  
19 Toán kinh tế** 7310108 50
A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế** 7310107 140  
21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120  
22 Công nghệ thông tin** 7480201 180  
23 Khoa học máy tính** 7480101 60  
24 Luật kinh tế 7380107 120
A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 60  
26 Khoa học quản lý 7340401 130  
27 Quản lý công 7340403 70  
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75  
29 Quản lý đất đai 7850103 65  
30 Bất động sản 7340116 130  
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80
A00, A01, D01, B00
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80  
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80  
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180  
35 Quản lý dự án 7340409 60  
36 Quan hệ công chúng 7320108 60
A01, D01, C03, C04
37 Ngôn ngữ Anh * 7220201 140
A01, D01, D09, D10
B
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
     
1 Quản trị khách sạn* POHE1 60  
Quản trị lữ hành* POHE2 60  
3 Truyền thông Marketing* POHE3 60  
Luật kinh doanh* POHE4 60
A01, D01, D07, D09
5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60  
Quản lý thị trường* POHE6 60  
7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60  
C
Các chương trình học bằng tiếng Anh
     
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160  
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80  
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) EP02 80  
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80  
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD EP05 55  
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD EP06 55  
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD EP07 55  
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD EP08 55  
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng EP09 100  
10 
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) EP04 55
A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) EP12 55  
12 
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế EP13 100  
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/ * EP01 120
A01, D01, D07, D09
14 
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) * EP11 55
A01, D01, D09, D10
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng * EP10 100
A01, D01, D07, D10
16 
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) * EP14 100  

Ghi chú: năm 2022 điểm bài thi đánh giá tư duy/ĐGTD của ĐHBK HN theo thang điểm 30, năm 2023 theo thang điểm 100. Năm 2023 Trường ĐH KTQD gộp phương thức ĐGTD vào nhóm 2 & 3 phương thức xét tuyển kết hợp và chỉ xét tuyển với 7 mã ngành/chương trình theo điểm thi ĐGTD này, cụ thể là: Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; EP02/Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (học bằng tiếng Anh); EP03/Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh (học bằng tiếng Anh).
(*) Ký hiệu ngành/chương trình có điểm chuẩn xét theo điểm thi TN THPT với môn tiếng Anh hệ số 2.
(**) Ký hiệu ngành xét theo điểm thi TN THPT năm 2023 với môn Toán hệ số 2 (năm 2022 về trước hệ số 1)."

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:


Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Kế toán

25.35

27,15

 

27,40

20,00

Kiểm toán

 

27,55

 

28,15

21,30

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

 

28,00

21,50

Marketing

25.60

27,55

 

28,00

20,50

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

Tài chính - Ngân hàng

25

 

 

27,25

20,00

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

 

27,70

20,20

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

 

26,85

-

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

 

27,45

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

 

26,85

-

Khoa học máy tính

23.70

26,40

 

26,70

20,30

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

 

27,50

20,10

Bất động sản

23.85

26,55

 

26,65

-

Bảo hiểm

23.35

26

 

26,40

-

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

 

26,10

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

22.50

25,60

 

26,10

-

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

 

 

 

 

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

 

 

 

 

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

 

 

 

 

 

Kinh tế phát triển 

24.45

26,75

27,50

27,50

-

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

 

26,85

-

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

 

26,60

-

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

 

26,10

-

Luật

23.10

26,20

 

26,30

-

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

 

27,00

-

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

 

26,20

-

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

 

27,00

-

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

 

28,20

23,50

Thương mại điện tử

25.60

27,65

 

28,10

24,50

Quản lý dự án

24.40

26,75

 

27,30

-

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

 

34,90

-

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

 

26,40

-

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

 

26,50

23,20

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

 

 

 

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

 

26,80

-

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

 

27,20

-

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

 

26,90

-

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

 

26,45

-

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

 

26,90

 

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

 

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

 

34,60

-

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

 

26,10

-

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

 

 

 

Ngân hàng (CT1)

 

26,95

 

 

 

Tài chính công (CT2)

 

26,55

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

 

27,25

 

 

 

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,25

 

26,80

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

26,65

 

 

 

Kinh tế học tài chính (FE)

 

24,50

 

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

35,55

 

36,25

22,70

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

 

 

26,9

-

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

 

 

27,65

21,3

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

26,10

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

 

 

 

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

 

 

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

34,80

-

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

38,15

-

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,50

-

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

36,95

-

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Khôn viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thư viện Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật