1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Đối với phương thức xét kết quả học tập trung học phổ thông lớp 12
* Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Văn - Địa - Anh |
300 |
2 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Toán - Địa - GDKT&PL |
150 |
3 | Luật | 7380101 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Toán - Lý - Hóa Toán - Văn - Anh |
300 |
4 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Toán - Địa - GDKT&PL |
105 |
5 | Công tác Xã hội | 7760101 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Toán - Địa - GDKT&PL |
150 |
6 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Văn - Sử - GDKT&PL |
150 |
7 | Tâm lý học | 7310401 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Toán - Địa - GDKT&PL |
150 |
8 |
(Dự kiến) |
7480201 |
Văn - Toán - Anh Toán - Lý - Hóa Toán - Địa - GDKT&PL Toán - Địa - Anh |
50 |
9 |
(Dự kiến) |
7310101 |
Văn - Toán - Anh Toán - Lý - Hóa Toán - Địa - GDKT&PL Toán - Địa - Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
|||
1 |
Quản lý nhà nước |
16 |
15,0 |
18,0 |
18,00 |
20,00 |
25.5 |
2 |
Quan hệ công chúng |
19 |
26,0 |
20,0 |
24,00 |
25,50 |
27.5 |
3 |
Luật |
19 |
24,0 |
20,0 |
22,00 |
24,50 |
25.5 |
4 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
24.5 |
5 |
Công tác Thanh thiếu niên |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 | 24.5 |
6 |
Công tác xã hội |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
25.5 |
7 |
Tâm lý học |
15 |
15,0 |
18,0 |
21,00 |
20,00 |
26.5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.