1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Download tại đây).
+ Bản photo công chững học bạ trung học phổ thông.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển bị liệt.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2020 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |||
Quan hệ công chúng | 7320108 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Văn - Anh (D01) |
75 | 125 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
50 | 100 |
Luật | 7380101 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
75 | 125 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Toán - GDCD - Anh (D84) - Toán - Lý - Hóa (A00) |
50 | 100 |
Công tác Xã hội | 7760101 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - Anh (D15) - Toán - Văn - Anh (D01) |
50 | 100 |
Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - GDCD (C20) - Toán - Văn - Anh (D01) |
50 | 100 |
Tâm lý học | 7310401 | - Văn - Sử - Địa (C00) - Văn - GDCD - Anh (D66) - Văn - Địa - Anh (C20) - Toán - Văn - Anh (D01) |
0 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
17 |
Luật |
16 |
16 |
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.