CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 17/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Quyết Thắng, Tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT MÃ NGÀNH TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I Nhóm ngành: Công nghệ thông tin
1 7480201 Công nghệ thông tin
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm
3 7480101 Khoa học máy tính (AI & Big Data)
4 7480202 An toàn thông tin
5 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
6 7480104 Hệ thống thông tin
7   Kỹ thuật máy tính
II Nhóm ngành: Kỹ thuật và Công nghệ
8 7520119 Cơ điện tử
9 7510212 Công nghệ ô tô
10   Kỹ thuật điện, điện tử
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
12 7510303 Tự động hóa
13   Vi mạch bán dẫn
III Nhóm ngành Kinh tế & Quản trị
14   Quản lý logistics và chuỗi cung ứng
15   Quản trị kinh doanh số
16 7340122_TD Marketing số
17 7340122 Thương mại điện tử
18 7340406 Quản trị văn phòng
IV Nhóm ngành: Nghệ thuật và Truyền thông
19 7320106 Công nghệ truyền thông
20 7210403 Thiết kế đồ họa
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao
2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế
3   Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023
Năm 2024 Năm 2025

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

16,50

18,00

20,60

18.00

2

Quản trị văn phòng

16,00

19,00

22,00

19.50

3

Thương mại điện tử

17,00

18,50

21,70

18.00

4

Công nghệ thông tin

16,00

18,50

20,90

18.50

5

Công nghệ thông tin trọng điểm

16,50

20,50

20,70

19.50

6

Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

16,50

18,50

22,10

19.50

7

Kỹ thuật phần mềm 

16,00

19,50

20,80

18.75

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

19,60

18.50

9

Kỹ thuật máy tính

16,50

19,00

21,40

18.75

10

Điện tử - viễn thông

17,00

20,00

21,30

21.25

11

Truyền thông đa phương tiện

16,00

18,50

21,70

18.00

12

Công nghệ truyền thông

17,00

18,50

19,70 19.00
13

Cơ điện tử

 

 

20,10

19.75

14

Marketing số

16,00

18,50

21,50

19.25

15

Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU

19,50

20,50

21,10

21.25

16

Công nghệ ô tô

 

 

19,90

18.00

17

Quản trị kinh doanh số

 

 

20,90

18.50

18 Công nghệ thông tin quốc tế

16,50

19,50

18,70

18.75

19 Vi mạch bán dẫn

 

 

21,70

21.75

20 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

 

 

21,40

20.50

21 Tự động hóa

 

 

18,40

19.00

22 An ninh mạng

 

 

 

19.25

23 Công nghệ tài chính

 

 

 

20.00

24 Nghệ thuật số

 

 

 

23.00

25 Tiếng Anh truyền thông

 

 

 

22.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Toàn cảnh trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật