1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
I | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) |
4 | 7480202 | An toàn thông tin |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
7 | Kỹ thuật máy tính | |
II | Nhóm ngành: Kỹ thuật và Công nghệ | |
8 | 7520119 | Cơ điện tử |
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô |
10 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
12 | 7510303 | Tự động hóa |
13 | Vi mạch bán dẫn | |
III | Nhóm ngành Kinh tế & Quản trị | |
14 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | |
15 | Quản trị kinh doanh số | |
16 | 7340122_TD | Marketing số |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng |
IV | Nhóm ngành: Nghệ thuật và Truyền thông | |
19 | 7320106 | Công nghệ truyền thông |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao |
2 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế |
3 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 | |
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
16,50 |
18,00 |
20,60 |
18.00 |
2 |
Quản trị văn phòng |
16,00 |
19,00 |
22,00 |
19.50 |
3 |
Thương mại điện tử |
17,00 |
18,50 |
21,70 |
18.00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
18,50 |
20,90 |
18.50 |
5 |
Công nghệ thông tin trọng điểm |
16,50 |
20,50 |
20,70 |
19.50 |
6 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) |
16,50 |
18,50 |
22,10 |
19.50 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
16,00 |
19,50 |
20,80 |
18.75 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
19,60 |
18.50 |
9 |
Kỹ thuật máy tính |
16,50 |
19,00 |
21,40 |
18.75 |
10 |
Điện tử - viễn thông |
17,00 |
20,00 |
21,30 |
21.25 |
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
16,00 |
18,50 |
21,70 |
18.00 |
12 |
Công nghệ truyền thông |
17,00 |
18,50 |
19,70 | 19.00 |
13 |
Cơ điện tử |
|
|
20,10 |
19.75 |
14 |
Marketing số |
16,00 |
18,50 |
21,50 |
19.25 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU |
19,50 |
20,50 |
21,10 |
21.25 |
16 |
Công nghệ ô tô |
|
|
19,90 |
18.00 |
17 |
Quản trị kinh doanh số |
|
|
20,90 |
18.50 |
18 | Công nghệ thông tin quốc tế |
16,50 |
19,50 |
18,70 |
18.75 |
19 | Vi mạch bán dẫn |
|
|
21,70 |
21.75 |
20 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng |
|
|
21,40 |
20.50 |
21 | Tự động hóa |
|
|
18,40 |
19.00 |
22 | An ninh mạng |
|
|
|
19.25 |
23 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
20.00 |
24 | Nghệ thuật số |
|
|
|
23.00 |
25 | Tiếng Anh truyền thông |
|
|
|
22.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.