1. Thời gian tuyển sinh
– Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 – 31/5/2021.
– Đợt chính thức: từ 14/7 đến 17h00 ngày 5/8/2021.
– Các đợt bổ sung
+ Đợt bổ sung đợt 1: từ ngày 22/8 đến 30/8/2021.
+ Đợt bổ sung đợt 2: từ ngày 03/9 đến 13/9/2021.
+ Đợt bổ sung đợt 3: từ ngày 17/9 đến 03/10/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
1. Chương trình đại trà
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo/ chuyên ngành/ CTĐT
|
Chỉ tiêu dự kiến | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 65 |
2 | 7480201_A | An toàn thông tin | 10 | 10 |
3 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông | 10 | 10 |
4 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | 10 | 10 |
5 | 7480101 |
Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
40 | 35 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | 35 |
Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật | ||||
7 | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô. |
40 | 35 |
8 | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp. |
30 | 15 |
9 | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông. |
20 | 20 |
10 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 70 | 40 |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 20 | 20 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robotics | 30 | 25 | |
13 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | 30 | 25 | |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | ||||
14 | 7340405 |
Chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học kế toán. |
35 | 30 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | 45 |
16 | 7340122_TD | Marketing số | 15 | 5 |
17 | Kinh tế số | 40 | 35 | |
18 | 7340406 |
Chuyên ngành: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ. |
60 | 50 |
Nhóm ngành Mỹ thuật – Truyền thông báo chí | ||||
19 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 25 | 25 |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 20 |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 30 | 30 |
2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1
|
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc)
|
Kỹ thuật phần mềm
|
10
|
10
|
3. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 10 | 10 |
4. Chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 5 |
2 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 5 |
3 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 5 |
4 | 7480108_JAP | Kỹ thuật máy tính | 15 | 5 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robotics | 15 | 5 | |
6 | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | 15 | 5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 | ||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
||
Thiết kế đồ họa |
13 |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13 |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
14 |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử (Theo đặt hàng doanh nghiệp) |
- |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng doanh nghiệp) |
- |
13,5 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
- |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
Khoa học máy tính |
13 |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13 |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) |
- |
14 |
18 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin |
13 |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13 |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13 |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) |
- |
14 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) |
- |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
14 |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.