A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: [email protected]
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 04/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyến dựa và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Lưu ý:
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc (xét theo phương thức 2 và phương thức 3): Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên theo phương thức 3 và phương thức 4:
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
12 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
14 | Luật | 7380101 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
7 |
Kế toán |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
8 |
Công nghệ dệt, may |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
18,5 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
24,00 |
24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]