1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT
+ Trường thực hiện thời gian tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thời gian xét tuyển bổ sung: Từ 28/9 đến 15/12/2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
+ Đợt 1: Từ 05/5 đến 15/9/2020
+ Đợt 2: Từ 16/9 đến 10/10/2020
+ Đợt 3: Từ 11/10 đến 30/10/2020
+ Đợt 4: Từ 01/11 đến 20/11/2020
+ Đợt 5: Từ 21/11 đến 15/12/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, thí sinh nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Căn cứ vào kết quả học tập THPT để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo đại học, theo 2 hình thức:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
+ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
5.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
6. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Kế toán | 7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A09, C01, D01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
170 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
A00, A09, C01, D01 |
140 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
A00, A09, C01, D01 |
60 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A09, B00, D01 |
60 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, A09, C01, D01 |
60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
D01, D15, D66, D71 |
100 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 7310630 |
C00, C20, D01, D15 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
14,5 | 18 | 20 | 16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
14 |
18 |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Kế toán |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Công nghệ dệt, may |
15 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.