1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Lưu ý:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
12 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
14 | Luật | 7380101 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
7 |
Kế toán |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
8 |
Công nghệ dệt, may |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
18,5 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
24,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.