CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sao Đỏ

Cập nhật: 17/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sao Đỏ
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University
  • Mã trường: SDU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 0220 3882 269
  • Email: [email protected]
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 04/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyến dựa và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Lưu ý:

  • Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc (xét theo phương thức 2 và phương thức 3): Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
  • Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên theo phương thức 3 và phương thức 4:
    • Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.
    • Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí thu theo tín chỉ:

- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.

- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

 STT                    Ngành đào tạo  Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: 

  • Tự động hóa
  • Kỹ thuật điện và vi mạch bán dẫn
7510301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Công nghệ dệt, may 7540204 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
12 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
13 Sư phạm công nghệ 7140246

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14 Luật 7380101 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:

STT

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp 

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

17

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

5

Công nghệ thông tin

20

17

17,0

18,0

20,0

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

6

Quản trị kinh doanh

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

7

Kế toán

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

8

Công nghệ dệt, may

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

9

Công nghệ thực phẩm

20

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

18,5

17,0

18,0

20,0

18,00

18,00

20,00

18,00

18,00

20,00

11

Kỹ thuật cơ điện tử

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

16

16,0

18,0

20,0

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

13

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

24,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học Sao Đỏ
Trường đại học Sao Đỏ từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật