1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Xét tuyển dựa vào 2 hình thức:
* Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và 4
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
8 | Kế toán | 7340301 | |
9 | Công nghệ may | 7540204 | |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
13 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01 D15 D78 D83 |
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 A16 C01 D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 | 18 | 20 | 16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ dệt, may |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
18,5 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
18 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.