1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành, chương trình chuyên ngành | Dự kiến xét tuyển 2025 |
I | NHÓM NGÀNH THỦY SẢN - SINH HỌC - THỰC PHẨM |
||
1 | 7620303 |
Khoa học thủy sản 02 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học) Toán - Ngữ văn - tiếng Anh - Sinh học Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học Toán *2 - Ngữ văn - Tiếng Anh |
2 | 7620305 | Quản lý thủy sản | |
3 | 7620305 |
Nuôi trồng thủy sản 03 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học/ Hóa học) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Sinh học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
5 | 7540101 |
02 chuyên ngành:
|
|
6 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
7 | 7540105 |
02 chuyên ngành:
|
|
II |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ |
|
|
8 | 7520320 |
02 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học/ Hóa học) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Sinh học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh |
9 | 7520103 |
02 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Vật lý) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Vật lý Toán*2 - Ngữ văn - Vật lý Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
11 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
12 | 7520115 |
03 chuyên ngành:
|
|
13 | 7840106 |
02 chuyên ngành:
|
|
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
16 | 7520206 | Kỹ thuật biển | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
18 | 7520201 |
Chuyên ngành:
|
|
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
20 | 7580201 |
02 chuyên ngành:
|
|
21 | 7520216 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học |
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Hóa học) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh |
23 | 7480201 |
03 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Vật lý) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ Văn - Tin học Toán*2 - Ngữ Văn - Vật lý |
24 | 7480101 | ||
III | NHÓM NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH - XÃ HỘI NHÂN VĂN |
|
|
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ văn - Tin học Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL Toán*2 - Ngữ văn - Lịch sử Toán*2 - Ngữ văn - Địa lý |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL Toán*2 - Ngữ văn - Tin học |
29 | 7340115 | Marketing | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
32 | 7340201 |
02 chuyên ngành:
|
|
33 | 7340301 | Kế toán | |
34 | 7340302 | Kiểm toán | |
35 | 7380101 |
02 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL |
36 | 7220201 |
04 chuyên ngành:
|
|
37 | 7310101 |
02 chuyên ngành:
|
Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý) Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL |
38 | 7310105 | Kinh tế phát triển |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang qua các năm như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Năm 2023 | Năm 2024 |
Năm 2025 Xét KQ thi THPT |
||
Xét học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT (Thang điểm 30) |
Xét học bạ THPT | Tổ hợp có môn Toán hệ số 1 | Tổ hợp có môn Toán hệ số 1; hoặc tiếng Anh hệ số 2 | ||
I |
Chương trình đào tạo đặc biệt
|
|||||
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế) |
28,00 | 20,50 | 20,00 | 24.00 | 22.64 |
2 |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) |
28,00 | 20,00 | 20,00 | 23.00 | 21.70 |
3 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) |
28,00 | 20,00 | 20,00 | 22.00 | 20.75 |
4 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) |
27,00 | 22,00 | 20,00 | 25.00 | 23.58 |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 24,00 | 16,50 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
6 | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 24,00 | 16,50 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) |
25,00 | 17,00 | 20,00 | 25.00 | 23.58 |
8 | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | 17,00 | 20.00 | 18.87 | ||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
17,00 | 23.00 | 21.70 | ||
10 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đào tạo đặc biệt) |
24.00 | 22.64 | |||
11 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
22.00 | 20.75 | |||
12 |
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) |
20.00 | 18.87 | |||
13 |
Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Hải Vương - NTU) |
20.00 | 18.87 | |||
II |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|||||
1 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
2 | Quản lý thuỷ sản | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
3 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
4 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
5 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
24,00 | 17,00 | 17,50 | 20.5 | 19.34 |
6 | Kỹ thuật hoá học | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
7 | Công nghệ sinh học | 24,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
8 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) |
23,00 | 17,00 | 17,50 | 21.00 | 19.81 |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống nhúng và IoT) | 22,00 | 16,50 | 17,00 | 21.00 | 18.87 |
12 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) |
22,00 | 16,00 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
13 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) |
28,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22,00 | 16,00 | 16,50 | 20.00 | 18.87 |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 24,00 | 16,00 | 16,50 | 20.5 | 19.34 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 27,00 | 20,00 | 21,00 | 21.5 | 20.28 |
17 |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử) |
23,00 | 18,00 | 18,50 | 21.5 | 20.28 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) |
23,00 | 17,00 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
19 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) |
28,00 | 21,00 | 21,00 | 22.00 | 20.75 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | 25,00 | 18,00 | 17,00 | 21.00 | 19.81 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,00 | 21,00 | 21,00 | 25.00 | 23.58 |
22 | Quản trị khách sạn | 27,00 | 22,00 | 21,00 | 25.00 | 23.58 |
23 | Quản trị kinh doanh | 28,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
24 | Marketing | 30,00 | 23,00 | 23,00 | 27.00 | 25.47 |
25 | Kinh doanh thương mại | 27,00 | 23,00 | 22,00 | 24.00 | 22.64 |
26 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) |
27,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
27 |
Kế toán |
28,00 | 21,00 | 20,00 | 23.00 | 21.70 |
28 |
Kiểm toán |
20,00 | 23.00 | 21.70 | ||
29 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
28,00 | 19,00 | 21,00 | 27.00 | 25.47 |
30 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) |
30,00 | 23,00 | 23,00 | 25.00 | 23.58 |
31 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) |
26,00 | 18,00 | 21,00 | 21.00 | 19.81 |
32 | Kinh tế phát triển | 26,00 | 20,00 | 21,00 | 21.00 | 19.81 |
33 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,00 | 16,00 | 17,00 | 21.00 | 18.87 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
35 |
Khoa học máy tính |
20,00 | 22.00 | 20.75 | ||
36 |
Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió) |
16,50 | 20.00 | 18.87 | ||
37 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
20.00 | 18.87 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.