1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022: từ 01/5/2022 – 30/7/2022.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường: từ 01/5/2022 – 15/7/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022:
- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2022:
- Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT:
Sử dụng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:
6. Học phí
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2021
|
Chỉ tiêu
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao | |||
7340101A |
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30 |
7340301PHE |
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30 |
7480201PHE |
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30 |
7810201PHE |
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
60 |
Chương trình chuẩn/đại trà | |||
7620304 | Khai thác thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7620303 | Khoa học thủy sản (dự kiến mở) |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7620301 |
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
A01; B00; D01; D96
|
160 |
7420201 | Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D07
|
60 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D07
|
80 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07
|
50 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07
|
80 |
7520115 |
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07
|
80 |
7840106 |
(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
A00; A01; C01; D07
|
80 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07
|
50 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07
|
80 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07
|
180 |
7520201 |
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
A00; A01; C01; D07
|
100 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) |
A00; A01; C01; D07
|
50 |
7580201 |
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng) |
A00; A01; C01; D07
|
180 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7540101 |
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07
|
180 |
7540105 |
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
A00; A01; B00; D07
|
50 |
7480201 |
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D96
|
220 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
A01; D01; D07; D96
|
50 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D03; D97 | 30 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01; D07; D96
|
140 |
7810201 | Quản trị khách sạn |
A01; D01; D07; D96
|
150 |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D96
|
150 |
7340115 | Marketing |
A01; D01; D07; D96
|
110 |
7340121 | Kinh doanh thương mại |
A01; D01; D07; D96
|
110 |
7340201 |
(Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
A01; D01; D07; D96
|
150 |
7340301 |
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
A01; D01; D07; D96
|
150 |
7380101 |
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
C00; D01; D07; D96
|
120 |
7220201 |
(4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
A01; D01; D14; D15
|
200 |
7310101 |
(Gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
A01; D01; D07; D96
|
100 |
7310105 | Kinh tế phát triển |
A01; D01; D07; D96
|
600 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
||
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) |
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) | Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200) | |||
I |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
|
||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 | |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 | |
II |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
||||
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 | |
Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 17.0 | 6.3 | 650 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | ||
Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 | |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | 18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 | |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 | |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 | |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 |
Ghi chú:
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 25 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
||
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 24.0 | 25 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | 18 |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 16.0 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15,5 | 20 |
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 18.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | 19 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | 23 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 19.0 | 23 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 24 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 24 |
Marketing | 23.0 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 23 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 18.0 | 20 |
Kinh tế phát triển | 20.0 | 21 |
Tài chính - ngân hàng | 20.0 | 23 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 20.0 | 24 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 21.0 | 23 |
3. Năm 2020
Tên ngành |
Điểm chuẩn tiếng Anh |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30) |
Điểm xét tốt nghiệp 2020 | Điểm đánh giá năng lực 2020 | Điểm học bạ lớp 12 |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 6 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 6 | 22 | 7 | 700 | 28 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 5 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 5 | 18 | 7 | 700 | 28 |
Chương trình chuẩn
|
|||||
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
6 | 23.5 | 7,3 | 700 | 28 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
21.5 | 7,0 | 700 | 26 | |
Tài chính - ngân hàng
|
20.5 |
6,8 |
700 | 27 | |
Khai thác thuỷ sản
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Quản lý thuỷ sản
|
16 |
5,7 |
600 | 24 | |
Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Công nghệ sinh học
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật môi trường
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ khí | 15.5 |
5,9 |
650 | 24 | |
Công nghệ chế tạo máy
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật ô tô | 20 |
6,5 |
700 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật tàu thủy
|
15.5 |
5,8 |
600 | 24 | |
Khoa học hàng hải
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
16.5 | 6,0 | 650 | 24 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật hoá học
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật điện
(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
|
16 | 5,9 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
16 | 6,0 | 650 | 25 | |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
4 | 19 | 6,3 | 700 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
17 |
6,0 |
600 | 24 | |
Quản trị khách sạn | 5 | 22 |
7,3 |
700 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 | 21 | 7,2 | 700 | 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
18 | 6,5 | 650 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | 4 | 21.5 |
7,2 |
700 | 28 |
Marketing | 21 |
7,2 |
700 | 28 | |
Kinh doanh thương mại | 4 | 21 |
6,5 |
700 | 28 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
17 |
6,1 |
700 | 26 | |
Kinh tế phát triển
|
19 |
6,3 |
700 | 26 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
19 |
6,5 |
700 | 27 |
4. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Điểm xét tốt nghiệp THPT |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) |
16 |
17,5 |
6,3 |
600 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
17 |
6,1 |
600 |
Kinh doanh thương mại |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Marketing |
16 |
18,5 |
6,3 |
600 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
20 |
6,5 |
650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
- |
6,5 |
650 |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
16 |
- |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
17 |
16 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
15.50 |
17 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kinh tế phát triển |
15 |
15,5 |
6,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
21 |
6,7 |
650 |
Khai thác thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm: - Quản lý thủy sản - Khoa học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm: - Nuôi trồng thủy sản - Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14.50 |
15,5 |
5,7 |
580 |
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
14 |
- |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật ô tô |
15.5 |
16,5 |
6,1 |
600 |
Kỹ thuật tàu thủy |
14 |
15 |
5,5 |
|
Khoa học hàng hải |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14.50 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính) |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,5 |
5,7 |
600 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
21 |
7,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
- |
20 |
6,7 |
|
Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) |
|
|
|
|
Nhóm ngành Du lịch gồm: - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
21 |
|
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
17 |
6,3 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm: - Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
- |
15 |
5,5 |
580 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.