CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nha Trang

Cập nhật: 16/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Đánh giá năng lực 2025;
  • Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
  • Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành, chương trình chuyên ngành Dự kiến xét tuyển 2025
I   NHÓM NGÀNH THỦY SẢN - SINH HỌC - THỰC PHẨM
 
1 7620303

Khoa học thủy sản

02 chuyên ngành:

  • Khai thác thủy sản;
  • Khoa học thủy sản;

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học)

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh - Sinh học

Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học

Toán *2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

2 7620305 Quản lý thủy sản
3 7620305

Nuôi trồng thủy sản

03 chuyên ngành:

  • Công nghệ Nuôi trồng thủy sản;
  • Quản lý sức khỏe động vật thủy sản;
  • Quản lý Nuôi tròng thủy sản;

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học/ Hóa học)

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Sinh học

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học

Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học

Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học

4 7420201 Công nghệ sinh học
5 7540101

Công nghệ thực phẩm

02 chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm;
  • Dinh dưỡng và an tàn thực phẩm;
6 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7 7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

02 chuyên ngành:

  • Công nghệ chế biến thủy sản;
  • Công nghệ sau thu hoạch;
II  

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

 

8 7520320

Kỹ thuật môi trường

02 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật môi trường;
  • Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động;

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Sinh học/ Hóa học)

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Sinh học

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học

Toán*2 - Ngữ văn - Sinh học

Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

9 7520103

Kỹ thuật cơ khí

02 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí;
  • Thiết kế và chế tạo số;

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Vật lý)

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Vật lý

Toán*2 - Ngữ văn - Vật lý

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

10 7510202 Công nghệ chế tạo máy
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
12 7520115

Kỹ thuật nhiệt

03 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật nhiệt lạnh;
  • Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió;
  • Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm;
13 7840106

Khoa học hàng hải

02 chuyên ngành:

  • Khoa học hàng hải;
  • Quản lý hàng hải và Logistics;
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
16 7520206 Kỹ thuật biển
17 7520130 Kỹ thuật ô tô
18 7520201

Kỹ thuật điện

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện, điện tử
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
20 7580201

Kỹ thuật xây dựng

02 chuyên ngành:

21 7520216 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
22 7520301 Kỹ thuật hóa học

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Hóa học)

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh - Hóa học

Toán*2 - Ngữ văn - Hóa học

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

23 7480201

Công nghệ thông tin

03 chuyên ngành:

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (Vật lý)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ Văn - Tin học

Toán*2 - Ngữ Văn - Vật lý

24 7480101

Khoa học máy tính

III   NHÓM NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH - XÃ HỘI NHÂN VĂN

 

25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ văn - Tin học

Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL

26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL

Toán*2 - Ngữ văn - Lịch sử

Toán*2 - Ngữ văn - Địa lý

27 7810201 Quản trị khách sạn
28 7340101 Quản trị kinh doanh

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL

Toán*2 - Ngữ văn - Tin học

29 7340115 Marketing
30 7340121 Kinh doanh thương mại
32 7340201

Tài chính - Ngân hàng

02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng;
  • Công nghệ tài chính;
33 7340301 Kế toán
34 7340302 Kiểm toán
35 7380101

Luật

02 chuyên ngành:

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL

36 7220201

Ngôn ngữ Anh

04 chuyên ngành:

  • Biên - phiên dịch;
  • Tiếng Anh du lịch;
  • Giảng viên tiếng Anh;
  • Song ngữ Anh - Trung;
37 7310101

Kinh tế

02 chuyên ngành:

  • Kinh tế thủy sản;
  • Quản lý kinh tế;

Toán - Ngôn ngữ - Khoa học (GDKT&PL/ Lịch sử/ Địa lý)

Toán*2 - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán*2 - Ngữ văn - GDKT&PL

38 7310105 Kinh tế phát triển

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

STT
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm điều kiện tiếng Anh
Năm 2023 Năm 2024
Phương thức điểm thi THPT 2022
(Thang điểm 30)
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)

Xét theo học bạ THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo điểm thi THPT
(Thang điểm 30)
Xét theo học bạ THPT
I
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
             
1

Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20.0 7.4 725 6.0 28,00 20,50 20,00
2

Kế toán

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

18.0 7.0 725 5.5 28,00 20,00 20,00
3

Công nghệ thông tin

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0 7.0 725 5.5 28,00 20,00 20,00
4

Quản trị khách sạn

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0 7.0 725 6.0 27,00 22,00 20,00
5 Công nghệ chế biến thủy sản         24,00 16,50 17,00
6 Nuôi trồng thủy sản         24,00 16,50 17,00
7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình đặc biệt)

        25,00 17,00 20,00
8 Công nghệ sinh học             17,00
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

            17,00
II
Chương trình chuẩn/đại trà
             
1

Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
2 Quản lý thuỷ sản 16.0 6.0 650   22,00 16,00 16,00
3 Nuôi trồng thuỷ sản 15.5 5.7 650   22,00 16,00 16,00
4

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
5

Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.0 6.0 650 4.0 24,00 17,00 17,50
6 Kỹ thuật hoá học 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
7 Công nghệ sinh học 15.5 5.7 600   24,00 16,00 16,00
8

Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
9

Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)

15.5 5.7 650   23,00 17,00 17,50
10 Công nghệ chế tạo máy 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
11 Kỹ thuật cơ điện tử 15.5 5.7 600   22,00 16,50 17,00
12

Kỹ thuật nhiệt

(03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 17,00
13

Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)

17.0 6.3 650   28,00 20,50 21,00
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,50
15 Kỹ thuật tàu thủy 16.0 6.0 600   24,00 16,00 16,50
16 Kỹ thuật ô tô 18.0 6.6 700 4.0 27,00 20,00 21,00
17

Kỹ thuật điện

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử)

15.5 5.7 650   23,00 18,00 18,50
18

Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng)

15.5 5.7 650   23,00 17,00 17,00
19

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)

18.0 6.6 725 4.5 28,00 21,00 21,00
20 Hệ thống thông tin quản lý 17.0 6.3 650 4.5 25,00 18,00 17,00
21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

16.0 6.0 650        
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 6.6 700 5.0 27,00 21,00 21,00
23 Quản trị khách sạn 18.0 6.6 700 5.0 27,00 22,00 21,00
24 Quản trị kinh doanh 20.0 7.4 725 5.0 28,00 20,50 21,00
25 Marketing 20.0 7.4 725 5.0 30,00 23,00 23,00
26 Kinh doanh thương mại 19.0 7.0 700 5.0 27,00 23,00 22,00
27

Tài chính - Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)

18.0 6.6 700 4.5 27,00 20,50 21,00
28

Kế toán

18.0 6.6 700 4.5 28,00 21,00 20,00
29

Kiểm toán

            20,00
30

Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19.0 7.0 725 4.5 28,00 19,00 21,00
31

Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)

21.0 7.7 725 6.5 30,00 23,00 23,00
32

Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)

17.0 6.3 650 4.5 26,00 18,00 21,00
33 Kinh tế phát triển 18.0 6.6 700   26,00 20,00 21,00
34 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa         23,00 16,00 17,00
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông         22,00 16,00 16,00
36

Khoa học máy tính

(02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)

            20,00
37

Kỹ thuật biển

            16,50

Ghi chú:

  • Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
   
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 23.0 25
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Chương trình chuẩn/đại trà
   
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 24.0 25
Khai thác thuỷ sản 15.0 18
Quản lý thuỷ sản 16.0 18
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 16.0 18
Công nghệ sinh học 16.0 18
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 16.0 18
Kỹ thuật cơ khí 16.0 20
Công nghệ chế tạo máy 15.0 19
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0 20
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
15,5 20
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 18.0 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0 19
Kỹ thuật tàu thủy 16.0 20
Kỹ thuật ô tô 20.0 23
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16.0 21
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.0 21
Kỹ thuật hoá học 15.0 18
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15.0 18
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 19.0 23
Hệ thống thông tin quản lý 17.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 18.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0 24
Quản trị khách sạn 20.0 24
Quản trị kinh doanh 23.0 24
Marketing 23.0 23
Kinh doanh thương mại 22.0 23
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 18.0 20
Kinh tế phát triển 20.0 21
Tài chính - ngân hàng 20.0 23
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 20.0 24
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 21.0 23

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nha Trang

Nhà truyền thống trường Đại học Nha Trang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật