1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Nhóm ngành 1 (Mã nhóm: KTA01) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư |
|||
7580101 |
500 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) (Điểm vẽ MT hệ số 2) |
|
7580105 |
|||
Nhóm ngành 2 (Mã nhóm: KTA02) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư |
|||
7580102 |
100 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) (Điểm vẽ MT hệ số 2) |
|
Ngành Kiến trúc (Chương trình tiên tiến) |
7580101_1 |
||
Nhóm ngành 3 (Mã nhóm: KTA03) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng cử nhân |
|||
7210403 |
230 |
H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
|
7210404 |
|||
Nhóm ngành 4 (Mã nhóm: KTA04) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng cử nhân |
|||
7580108 |
250 |
H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
|
7210105 |
|||
Nhóm ngành 5 (Mã nhóm: KTA05) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kỹ sư |
|||
7580213 |
150 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) (50% xét học bạ) |
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
||
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
||
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
||
7580205 |
|||
Các ngành xét tuyển theo từng ngành_Bằng Kỹ sư |
|||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
350 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) (50% xét học bạ) |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
50 |
|
7510105 |
50 |
||
7580302 |
150 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
7580301 |
150 |
||
7480201 |
200 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
* Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kiến trúc |
24.52 |
26,50 |
28,50 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22.5 |
24,75 |
26 |
Kiến trúc cảnh quan |
20 |
23,30 |
24,75 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
20 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
19.5 |
20,50 | 22,25 |
Thiết kế thời trang |
18 |
19,25 |
21,50 |
Thiết kế nội thất |
18.25 |
18 |
20 |
Điêu khắc |
17.5 |
17,50 |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14.5 |
14,50 |
16,05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
14 |
14,50 |
15,85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14 |
14,50 |
15,65 |
Quản lý xây dựng |
14.5 |
15,50 |
17,50 |
Kinh tế Xây dựng |
15 |
15 |
17 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
14 |
14 |
16 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ co điện công trình |
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
17,75 |
21 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.