CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Cập nhật: 09/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Mã trường: KTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 024.3854 1616
  • Website: http://www.hau.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKIENTRUCHN

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • TS dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển; TS thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện ĐKDT tốt nghiệp THPT, ĐKXT đại học theo kế hoạch của Bộ GDĐT và thông báo của Nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành năng khiếu) có Tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, H00, H02;
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT;
  • Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Đối với các tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ http://www.hau.edu.vn và trên trang thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hau.edu.vn trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

b) Đối với các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT, để được ĐKXT, TS phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBmôn 1 + ĐTBmôn 2 + ĐTBmôn 3) phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm;

- Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển thuộc học kỳ 1 lớp 11 (Đhk3), học kỳ 2 lớp 11 (Đhk4), học kỳ 1 lớp 12 (Đhk5) phải lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm.

c) Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu

- Các môn thi văn hóa: Theo quy định tại điểm a Mục này.

- Các môn thi năng khiếu:

+ Tổ hợp xét tuyển V00: Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi Vẽ mỹ thuật 1 (MT1) và Vẽ mỹ thuật 2 (MT2) được chấm theo thang điểm 5.

  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật được tính như sau:
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật = Điểm bài thi Vẽ mỹ thuật 1 + Điểm bài thi Vẽ mỹ thuật 2.
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật sau khi nhân hệ số 2,0 phải đạt tối thiểu để được xét tuyển như sau:
  • 8,00 đối với TS thuộc khu vực 1 (KV1);
  • 9,00 đối với TS thuộc khu vực 2, khu vực 2 – nông thôn (KV2, KV2-NT);
  • 10,00 đối với TS thuộc khu vực 3 (KV3).

+ Tổ hợp xét tuyển H00: Hai môn thi năng khiếu là Hình họa mỹ thuật (H1) và Bố cục trang trí màu (H2) được chấm theo thang điểm 10. Tổng điểm hai môn này không nhân hệ số phải đạt tối thiểu để được xét tuyển như sau:

  • 8,00 đối với TS thuộc KV1;
  • 9,00 đối với TS thuộc KV2, KV2-NT;
  • 10,00 đối với TS thuộc KV3.

Lưu ý: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, điểm năng khiếu tối thiểu được quy định tại điểm b Mục 3.1.8 của Đề án tuyển sinh.

4.3. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

- Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo Mục 3.1.8 của Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

- Chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa bằng 10% chỉ tiêu tuyển sinh các ngành.

- Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển tối đa bằng 5% chỉ tiêu tuyển sinh các ngành.

- Quy trình, thời thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và thông báo của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đối với sinh viên chính quy năm 2022 phụ thuộc vào ngành/chuyên ngành đào tạo như sau:

  • Các ngành Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng, Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Kỹ thuật môi trường đô thị, Công nghệ cơ điện công trình: 435.000đ/TC;
  • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 432.000đ/TC;
  • Các chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản: 426.400đ/TC;
  • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư: 426.400 đ/TC;
  • Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistic: 436.000 đ/TC;
  • Chuyên ngành Kinh tế phát triển: 429.600 đ/TC;
  • Các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan và chuyên ngành Thiết kế đô thị: 453.000đ/TC;
  • Ngành Thiết kế đồ họa: 483.300đ/TC;
  • Ngành Điêu khắc: 487.000đ/TC;
  • Ngành Thiết kế nội thất: 476.200đ/TC;
  • Ngành Thiết kế thời trang: 472.800đ/TC;
  • Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc: 35.000.000đ/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Kiến trúc

7580101 V00, V01, V02

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105 V00, V01, V02

Thiết kế đô thị

7580105_1 V00, V01, V02

Kiến trúc cảnh quan

7580102 V00, V01, V02

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1 V00, V01, V02

Thiết kế nội thất

7580108 H00, H02

Điêu khắc

7210105 H00, H02

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

7580210 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật môi trường đô thị

7580210_1 A00, A01, D01, D07

Công nghệ cơ điện công trình

7580210_2 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00, A01, D01, D07

Thiết kế đồ họa

7210403 H00, H02

Thiết kế thời trang

7210404 H00, H02

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201 A00, A01, D01, D07

Xây dựng công trình ngầm đô thị

7580201_1 A00, A01, D01, D07

Quản lý dự án xây dựng

7580201_1 A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105 A00, A01, D01, D07

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, C01, D01

Quản lý bất động sản

7580302_1 A00, A01, C01, D01

Quản lý vận tải và logistics

7580302_2 A00, A01, C01, D01

Kinh tế phát triển

7580302_3 A00, A01, C01, D01

Kinh tế xây dựng

7580301 A00, A01, C01, D01

Kinh tế đầu tư

7580301_1 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D07

Công nghệ đa phương tiện

7480201_1 A00, A01, D01, D07

Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Kiến trúc

26,50

28,50

28,85

 

29,00

28,80

Quy hoạch vùng và đô thị

24,75

26

27,50

 

27,60

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

 

 

27,00

 

27,00

27,65

Kiến trúc cảnh quan

23,30

24,75

26,50

 

25,00

26,70

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

20

22

24,00

 

22,00

26,23

Thiết kế đồ họa

20,50 22,25 22,50   23,00 24,00

Thiết kế thời trang

19,25

21,50

21,00

 

21,75

22,99

Thiết kế nội thất

18

20

21,25

 

21,75

23,00

Điêu khắc

17,50

20

21,25

 

21,75

23,00

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

14,50

16,05

21,50

 

22,00

20,10

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

14,50

15,85

19,00

19,00

21,00

21,30

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

 

 

20,00

21,00

22,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

14,50

15,65

19,00

19,00

21,00

21,75

Quản lý xây dựng

15,50

17,50

19,75

 

22,25

21,75

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

 

 

22,00

 

23,35

21,95

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

 

 

 

 

23,40

23,93

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

 

 

 

 

 

22,35

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

 

 

 

 

23,10

22,80

Kinh tế Xây dựng

15

17

22,50

 

 

22,90

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

 

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

16

20,00

18,00

22,50

21,45

Công nghệ thông tin

17,75

21

24,50

 

24,75

23,56

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

 

 

25,25

 

25,75

24,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Xuân tình nguyện Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật