CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế Bắc Hà

Cập nhật: 22/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
  • Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
  • Mã trường: DBH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
    • Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
    • Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
    • Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
    • Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1: từ ngày 25/02/2025 – 20/07/2025;
  • Đợt 2: từ ngày 25/07/2025 – 20/09/2025;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của  lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
  • Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Nhà trường;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT năm 2025;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Hệ đào tạo Đại học chính quy mức học phí: 350.000 VNĐ/tín chỉ;
  • Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 500.000 VNĐ/tín chỉ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
I Khối ngành Kinh tế    
1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị thương mại điện tử;
  • Quản trị Marketing;
  • Quản trị Chuỗi cung ứng – Logistics;
  • Quản trị Du lịch và khách sạn;
  • Quản trị tài chính;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị dự án và thương mại;
7340101 A00
C00
C14
C20
D01
2

Kế toán

Chuyên ngành:

  • Kế toán Doanh nghiệp
7340301 A00
C00
C14
C20
D01
3

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Tài chính Doanh nghiệp;
  • Tài chính Ngân hàng;
  • Tài chính Công;
7340201 A00
C00
C14
C20
D01
II Khối ngành Kỹ thuật    
4

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Truyền thông đa phương tiện;
  • Công nghệ đa phương tiện;
  • Đồ họa đa truyền thông;
  • Mạng máy tính và truyền thông;
  • Công nghệ phần mềm;
  • Hệ thống thông tin;
7480201 A00
A01
A02
A03
A04
5

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện tử – Điện công nghiệp;
  • Kỹ thuật điện tử dân dụng và công nghiệp;
  • Kỹ thuật Điện tử – Tự động hóa;
  • Kỹ thuật Điện tử – Điện lạnh;
  • Kỹ thuật Công nghệ năng lượng tái tạo;
  • Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông;
7520207 A00
A01
A02
A03
A04
III Khối ngành Xây dựng    
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00
A01
A04
A06
D01
7

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp
7580201
8 Kinh tế xây dựng 7580301

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

16

16

16

16

>= 16

>= 16 16,00

2

Kế toán

16

16

16

16

>= 16

>= 16

16,00

3

Tài chính – ngân hàng

16

16

16

16

>= 16

>= 16

16,00

4

Công nghệ thông tin

16

16

16

16

>= 16

>= 16

16,00

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

16

16

16

>= 16

>= 16

16,00

6

Kỹ thuật xây dựng

16

16

16

16

>= 15,50

>= 15,50

16,00

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

16

16

16

>= 15,50

>= 15,50

16,00

8

Kinh tế xây dựng

16

16

16

16

>= 15,50

>= 15,50

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Phòng học thực hành tại trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Thư viện trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật