1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: Trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Có điểm trung bình chung 06 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, 11 và 12) từ 6.5 trở lên (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Khá trở lên.
- Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học năm học 2021 - 2022 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
- Những thí sinh được xét tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa hoặc Toán, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa hoặc Toán, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | B00 | 70 |
(Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức) |
7720301B |
B00 | 270 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601A |
A00, B00 | 140 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602A |
A00, B00 | 120 |
(Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu) |
7720603 |
B00 | 90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Y khoa |
23,25 |
26,10 |
26,10 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
19 |
22,60 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19,35 |
21,5 |
23,90 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19 |
21,00 |
23,00 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
18 |
19 |
21,50 |
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.