Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo kết quả thi THPT QG
Điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi ĐGNL
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
22,5
164
24,75
25,75
870
25
25,25
Ngôn ngữ Anh
23
163
27
25
860
25
25,00
Quản trị Kinh doanh
22,5
163
26
25
860
23
23,50
Công nghệ Sinh học
18
140
18,5
20
680
20
20,00
Công nghệ Thực phẩm
18
140
18,5
20
680
20
19,00
Công nghệ Thông tin
20
155
22
24
770
27,5
25,00
Hóa học (Hóa Sinh)
18
145
18,5
20
680
18
19,00
Kỹ thuật Y sinh
18
145
21
22
700
22
22,00
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
18
135
18,5
21,5
650
21
21,00
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá
18
150
18,5
21,5
700
21,5
21,00
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
18
138
19
20
650
20
19,00
Tài chính - Ngân hàng
20
155
22,5
24,5
800
22,00
23,00
Kế toán
18
143
21,5
24,5
740
22
23,00
Kỹ Thuật Không gian
18
140
20
21
680
21
21,00
Kỹ Thuật Xây dựng
18
140
19
20
650
20
18,00
Quản lý nguồn lợi thủy sản
18
135
Kỹ thuật Môi trường
18
135
18
20
650
18
18,00
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
18
142
19
20
700
20
19,00
Khoa học Dữ liệu
19
136
20
24
750
26
25,00
Kỹ thuật Hóa học
18
145
18,5
22
720
20
20,00
Khoa học máy tính
24
770
25
25,00
Quản lý xây dựng
20
650
20
18,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCMToàn cảnh Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCMThư viện trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCMBãi để xe trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn: - Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp; - Thông tin từ website của các trường; - Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.