1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.
- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.
Tên ngành/chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
I. Các ngành đào tạo do đại học quốc tế cấp bằng
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 315 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 190 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 75 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 60 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00; A01 | 40 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01 | 110 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; B08; D07 | 250 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 125 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 | 70 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 | 45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00; A01; D01 | 105 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01 | 195 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00; B00; B08; D07 | 120 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D07 | 50 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01 | 50 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 7460112 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | A00; A01; A02; D90 | 30 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A02; B00; D07 | 30 |
Ii. Các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài
|
|||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)
|
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_UN | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 | 30 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 | 20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ thực phẩm (2+2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 | 20 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
|
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_WE2 | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 | 150 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (2+2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 | 25 |
Ngôn ngữ anh (2+2) | 7220201_WE2 | D01, D09, D14, D15 | 40 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)
|
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 | 30 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)
|
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 | 30 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Suny Binghamton (USD)
|
|||
Kỹ thuật máy tính (2+2) | 7480106_SB | A00; A01 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2+2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 | 15 |
Kỹ thuật điện tử (2+2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 | 10 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)
|
|||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 | 150 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)
|
|||
Quản trị kinh doanh (4+0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 | 300 |
Ngôn ngữ anh (4+0) | 7220201_WE4 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
Công nghệ sinh học định hướng y sinh (4+0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 | 50 |
Công nghệ thông tin (4+0) | 7480201_WE4 | A00; A01 | 50 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)
|
|||
Ngôn ngữ anh (3+1) | 7220201_WE3 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)
|
|||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_ĐK2 | A00; A01 | 20 |
Công nghệ thông tin (3+1) | 7480201_ĐK3 | A00; A01 | 10 |
Công nghệ thông tin (2.5+1.5) | 7480201_ĐK25 | A00; A01 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
25 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
22 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
27,5 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
18 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
22 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
21,5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
|
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
22 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
21 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
20 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
18 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
20 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
26 |
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
20 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
25 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.