CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Cập nhật: 19/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: [email protected]
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);

  • Theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM);

  • Từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;

  • Từ ngày 01/06 đến 16h00 ngày 15/06/2023.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức;

  • Theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh từ ĐHQG-HCM.

Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;

  • Từ tháng 01/2023 - đến tahsng 12/2023.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);

  • Từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 - 50 triệu/ sinh viên/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG 1960
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 320
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 200
3 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 60
4 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
7310101 A00; A01; D01; D07 40
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 90
6 Công nghệ Thông tin 7480201 A00; A01 50
7 Khoa học Dữ liệu 7460108 A00; A01 50
8 Khoa học Máy tính 7480101 A00; A01 50
9 Công nghệ Sinh học 7420201 A00; B00; B08; D07 180
10 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; D07 80
11 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 A00; B00; B08; D07 60
12 Kỹ thuật Hóa học 7520301 A00; A01; B00; D07 60
13 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00; A02; B00; D07 30
14 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 A00; A01; D01 80
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 150
16 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; B00; D01 50
17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00; A01; B00; D01 80
18 Kỹ thuật Y Sinh 7520212 A00; B00; B08; D07 120
19 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00; A01; D07 40
20 Quản lý Xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 40
21 Kỹ thuật Không gian 7520121 A00; A01; A02; D01 30
22 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 A00; A01 60
23 Thống kê (Thống kê ứng dụng)
7460201 A00, A01 40
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI 870
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 50
1.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_UN A00; A01 10
1.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UN A00; A01; D01; D07 10
1.3 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_UN A00; B00; B08; D07 15
1.4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_UN A00; A01; B00; D01 5
1.5 Công nghệ Thực phẩm (2+2) 7540101_UN A00; A01; B00; D07 10
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) 105
2.1 Khoa học Máy tính (2+2) 7480101_WE2 A00; A01 20
2.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_WE A00; A01; D01; D07 20
2.3 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_WE A00; A01; B00; D01 10
2.4 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_WE2 A00; B00; B08; D07 15
2.5 Ngôn ngữ Anh (2+2) 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15 40
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) 30
3.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_NS A00; A01; D01; D07 30
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 25
4.1 Kỹ thuật Máy tính (2+2) 7480106_SB A00; A01 10
4.2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) 7520118_SB A00; A01; D01 10
4.3 Kỹ thuật Điện tử (2+2) 7520207_SB A00; A01; B00; D01 5
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) 60
5.1 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UH A00; A01; D01; D07 60
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) 470
6.1 Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 A00; A01; D01; D07 280
6.2 Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15 80
6.3 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 A00; B00; B08; D07 40
6.4 Công nghệ Thông tin (4+0) 7480201_WE4 A00; A01 70
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) 30
7.1 Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15 30
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) 30
8.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_DK2 A00; A01 10
8.2 Công nghệ Thông tin (3+1) 7480201_DK3 A00; A01 10
8.3 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 A00; A01 10
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) 20
9.1 Quản trị Kinh doanh (4+0) 7340101_AND A00, A01, D01, D07 20
10 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) 10
10.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_LU A00, A01, D01, D07 10
11 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc)
10
11.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_SY A00, A01, D01, D07 10

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:


Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25 

25,25

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

 25

25,00

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

 23

23,50

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20 

20,00

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20 

19,00

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5 

25,00

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

18 

19,00

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22 

22,00

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

 21

21,00

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5 

21,00

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

 20

19,00

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

 22,00

23,00

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

 22

23,00

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

 21

21,00

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20 

18,00

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18 

18,00

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

20 

19,00

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

 26

25,00

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20 

20,00

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

 25

25,00

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

 20

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Thư viện trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Bãi để xe trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật