1. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM);
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức;
Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
5. Học phí
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
25 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
25 |
25,00 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
23 |
23,50 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
20,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
20 |
19,00 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
27,5 |
25,00 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
18 |
19,00 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
22 |
22,00 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
21 |
21,00 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
21,5 |
21,00 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
20 |
19,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
22,00 |
23,00 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
22 |
23,00 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
21 |
21,00 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
18 |
18,00 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
20 |
19,00 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
26 |
25,00 |
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
20 |
20,00 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
25 |
25,00 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
20 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.