CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Cập nhật: 12/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: [email protected]
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2024.
  • Theo thông báo riêng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 - 50 triệu/ sinh viên/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã tuyển sinh Tên nhóm ngành tuyển sinh Chỉ tiêu
I Các ngành đào tạo đại học do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
1 IU01 Ngôn ngữ Anh 90
2 IU02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

Nhóm ngành:

530
3 IU03

Toán – Tin học

Nhóm ngành:

240
4 IU04

Khoa học sự sống và Hóa học

Nhóm ngành:

250
5 IU05

Kỹ thuật

Nhóm ngành:

500
II Các ngành đào tạo liên kết với trường Đại học nước ngoài
1 AP01

Ngôn ngữ Anh

Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)

90
2 AP02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada

Nhóm ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính
  • Kế toán
210
3 AP03

Toán – Tin học

Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc

Nhóm ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
40
4 AP04

Khoa học sự sống và Hóa học

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

20
5  

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2);
  • Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)
30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

25,75

870

25 

25,25

24,00

2

Ngôn ngữ Anh

25

860

 25

25,00

34,5*

3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

30*

4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

30*

5 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

 

 

 

 

30*

6

Quản trị Kinh doanh

25

860

 23

23,50

22,50

7

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

 

 

 

 

18,00

8

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

18,00

9

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

 

 

 

 

18,00

10

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

 

 

 

 

18,00

11

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

 

 

 

 

18,00

12

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

13

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

 

 

 

 

18,00

14

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

 

 

 

 

18,00

15

Công nghệ Sinh học

20

680

20 

20,00

20,50

16

Công nghệ sinh học 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

17

Công nghệ sinh học định hướng Y sinh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

18,00

18

Công nghệ Thực phẩm

20

680

20 

19,00

19,00

19

Công nghệ Thông tin

24

770

27,5 

25,00

24,00

20

Công nghệ Thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

21,00

21

Công nghệ thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

21,00

22

Hóa học (Hóa Sinh)

20

680

18 

19,00

19,00

23

Kỹ thuật Y sinh

22

700

22 

22,00

21,00

24

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

21,5

650

 21

21,00

21,00

25

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

26

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

21,5

700

21,5 

21,00

21,50

27

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

20

650

 20

19,00

18,00

28

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

18,00

29

Tài chính - Ngân hàng

24,5

800

 22,00

23,00

22,50

30

Tài chính 

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

 

 

 

20,00

31

Kế toán

24,5

740

 22

23,00

22,50

32

Kế toán

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

 

 

 

20,00

33

Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

680

 21

21,00

21,00

34

Kỹ Thuật Xây dựng

20

650

20 

18,00

18,00

35

Kỹ Thuật Xây dựng

(Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

 

 

 

 

18,00

36

Kỹ thuật Môi trường

20

650

18 

18,00

 

37

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

20

700

20 

19,00

20,00

38

Khoa học Dữ liệu 

24

750

 26

25,00

24,00

39

Kỹ thuật Hóa học

22

720

20 

20,00

19,50

40

Khoa học máy tính

24

770

 25

25,00

24,00

41

Khoa học máy tính

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

21,00

42

Quản lý xây dựng

20

650

 20

18,00

18,00

43 Marketing

 

 

 

 

23,00

44 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

 

 

 

 

23,25

45 Thống kê (Thống kê ứng dụng)

 

 

 

 

18,00

46 Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Thư viện trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Bãi để xe trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật