1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
5. Học phí
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
25,75 |
870 |
25 |
25,25 |
24,00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
860 |
25 |
25,00 |
34,5* |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
30* |
4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
30* |
5 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
|
|
|
|
30* |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
25 |
860 |
23 |
23,50 |
22,50 |
7 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
8 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
9 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
10 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
11 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
|
|
|
|
18,00 |
12 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
13 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
14 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
15 |
Công nghệ Sinh học |
20 |
680 |
20 |
20,00 |
20,50 |
16 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
17 |
Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
18 |
Công nghệ Thực phẩm |
20 |
680 |
20 |
19,00 |
19,00 |
19 |
Công nghệ Thông tin |
24 |
770 |
27,5 |
25,00 |
24,00 |
20 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
21,00 |
21 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
21,00 |
22 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
20 |
680 |
18 |
19,00 |
19,00 |
23 |
Kỹ thuật Y sinh |
22 |
700 |
22 |
22,00 |
21,00 |
24 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
21,5 |
650 |
21 |
21,00 |
21,00 |
25 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
21,5 |
700 |
21,5 |
21,00 |
21,50 |
27 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
20 |
650 |
20 |
19,00 |
18,00 |
28 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
29 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,5 |
800 |
22,00 |
23,00 |
22,50 |
30 |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
|
|
|
20,00 |
31 |
Kế toán |
24,5 |
740 |
22 |
23,00 |
22,50 |
32 |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
|
|
|
20,00 |
33 |
Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 |
680 |
21 |
21,00 |
21,00 |
34 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
18,00 |
35 |
Kỹ Thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
36 |
Kỹ thuật Môi trường |
20 |
650 |
18 |
18,00 |
|
37 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
700 |
20 |
19,00 |
20,00 |
38 |
Khoa học Dữ liệu |
24 |
750 |
26 |
25,00 |
24,00 |
39 |
Kỹ thuật Hóa học |
22 |
720 |
20 |
20,00 |
19,50 |
40 |
Khoa học máy tính |
24 |
770 |
25 |
25,00 |
24,00 |
41 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
21,00 |
42 |
Quản lý xây dựng |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
18,00 |
43 | Marketing |
|
|
|
|
23,00 |
44 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
|
|
|
|
23,25 |
45 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
|
|
|
|
18,00 |
46 | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.