1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng, tiêu chuẩn tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
2.2. Tiêu chuẩn về sức khỏe
Tuyển chọn thí sinh nam đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu: thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ chận thị có quy định riêng); tai – mũi – họng; răng – hàm – mặt; nội khoa; tâm thần kinh; ngoại khoa; da liễu.
Thể lực: Cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên;
Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự tuyển có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016, nhưng phải đạt chiều cao từ 1,62m trở lên;
– Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Ngái) đạt chiều cao từ 1,60m trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chỉ huy - Tham mưu Tăng Thiết giáp - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
7860206 |
A00, A01 |
139 90 49 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
20,85 |
24,05 |
Xét tuyển theo KQ thi THPT: 24,80 |
19,00 |
22,80 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
18,70 |
22,50 |
- Xét theo KQ thi THPT: 26,65 - Xét theo học bạ THPT: 23,54 |
22,70 |
21,45 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.