1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Hệ đại học
b. Hệ cao đẳng
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
1. Hệ đại học chính quy
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
|
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học bạ THPT
|
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00
A01 D01 D90 |
190 | 14 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 14 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 A01 D01 C00 |
120 | 14 | 18 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 A01 D01 D90 |
90 | 14 | 18 |
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch |
7229042 | C00 D01 D10 D78 |
90 | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 D01 D10 D78 |
120 | 20 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
=7)"}">
18
(điểm môn Anh >=7) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 D01 D78 D04 |
120 | 14 | =7)"}">
18
(điểm môn Anh/Trung >=7) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01 D01 D78 D06 |
60 | 14 | =7)"}">
18
(điểm môn Anh/Nhật >=7) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01 D01 D78 D15 |
120 | 14 | =7)"}">
18
(điểm môn Anh >=7) |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
A00
A01 B00 D01 |
30 | 14 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 14 | 18 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01 | 50 | Không xét | =8; học lực lớp 12: giỏi"}">
Ngữ Văn >=8; học lực lớp 12: giỏi
|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A01 C04 D01 D90 |
50 | 44334 |
24
(học lực loại giỏi) |
2. Hệ cao đẳng chính quy
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp | Điều kiện xét tuyển |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 120 |
C00
A01 D01 |
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên, áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
|
Quản trị khách sạn | 6810201 | 120 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 100 | ||
Hướng dẫn du lịch | 6220103 | 50 | ||
Thanh nhạc | 6210225 | 20 | N00 | + Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên; + Điểm trung bình các môn năng khiếu đạt từ 7,0 điểm trở lên |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 90 | M01 | + ĐTB Ngữ văn lớp 12 đạt từ 6,5 điểm trở lên; + Xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên; + Điểm trung bình các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên. + Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,5 |
16 | 16 | ||
Quản trị khách sạn |
15 |
16 | 16 | ||
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 |
14 | 15 | ||
Quản lý văn hóa |
14,5 |
15 | 16 | ||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
19 | 20 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
17 | 17 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
19 | 20 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- |
- | 15 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
14 | 15 | ||
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
- |
- | 16 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.