1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
Xét điểm thi THPTQG |
Xét điểm học bạ THPT
|
||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Toán – Lý – Hóa |
D01
A01 D10 A00 |
200 | 15đ | 18đ |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | 15đ | 18đ | ||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 D01 A01 D15 |
150 | 15đ | 18đ |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ |
5. |
Gồm các CN: + Văn hóa du lịch |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh |
C00 D15 C04 D01 |
100 | 15đ | 18đ |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 A01 D15 D78 |
150 | 20đ (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
21đ
(điểm môn Anh >=7) |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D04 A01 D78 |
150 | 15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D06 A01 D78 |
60 | 15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa – Hàn 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 AH1 A01 D78 |
100 | 15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
50 | 15đ | 18đ |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | ||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09 C14 C20 M01 |
100 | 50 chỉ tiêu (Tổng điểm của khối xét >=19đ) |
50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ |
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
100 | 19đ |
24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi) |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa – Anh |
D01 A01 A00 D10 |
40 | 15đ | 18đ |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa |
D01 C01 C14 A00 |
40 | 15đ | 18đ |
16. |
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa |
C00 D15 D01 C04 |
40 | 15đ | 18đ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 | 16 | 18 | |
Quản trị khách sạn |
16 | 16 | 18 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | ||
Quản lý văn hóa |
15 | 16 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh |
19 | 20 | 21 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | |
Ngôn ngữ Nhật |
19 | 20 | 21 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 | 15 | 18 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 | |||
Khoa học máy tính |
18 | |||
Giáo dục Tiểu học |
24 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.