CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hạ Long

Cập nhật: 13/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hạ Long
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Mã trường: HLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: (84 - 0203).3850304
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uhl.edu.vn/http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét học bạc THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết hợp;
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực tư duy;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:

Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên

Các ngành đào tạo

Năm 2019 - 2020

Năm 2020 - 2021
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

845

935
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.

710

780

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp
Ghi chú
1

Quản lý tài nguyên và môi trường

  • Quản lý tài nguyên và môi trường;
  • Quản lý tài nguyên kinh tế biển;
7850101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh

A00

B00
D01
D10

 
2 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Toán – Văn – Anh

A00

A01
B00
D01

 
3 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01
D01
D07

 
4 Khoa học máy tính 7480101  
5 Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý
3. Toán – Văn – GDCD
4. Toán – Văn – Anh

A00

C01
C14
D01

 
6

Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:

  • Văn hóa du lịch;
  • Tổ chức sự kiện
7229042 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C00

C04
D01
D15

 
7 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa
3. Toán – Văn – GDCD
4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00
C14
C20

 
8 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C04

D01
D10
D15

 
9 Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) 7229030 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C00

C04
D01
D15

 
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh
3. Văn – Địa – Anh
4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01
D15
D78

 
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Văn – Trung
4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01
D04
D78

 
12

Ngôn ngữ Nhật

7220209 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Văn  – Nhật
4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01
D06
D78

 
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn –  Anh
4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01
D01
D78

 
14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị lữ hành;
  • Du lịch Mice;
  • Hướng dẫn du lịch;
7810103 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh

A00

A01
D01
D10

 
15 Quản trị khách sạn 7810201  
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C00

D01
A01
D15

 
17 Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh

A00

A01
D01
D10

 
18
Kế toán
7340301 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh
A00
A01
D01
D10
 
19
Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Hóa – Anh
A00
A01
D01
D07
 
20
Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Địa – Anh
C00
C04
D01
D15
 
21
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh
3. Văn – Địa – Anh
4. Văn – Anh – KHXH
A01
D01
D15
D78
 
22
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Toán – Hóa – Anh
A00
A01
B00
D07
 
23 Sư phạm Toán học 7140209   A00, A01, D01, D07  
24 Sư phạm Âm nhạc 7140221   N00  
25 Du lịch (Quản trị Du lịch và Dịch vụ hàng không) 7810101   A00, A01, D01, D10  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18 18,0 15,00 15,00

2

Quản trị khách sạn

18 15,0 15,00 15,00

3

Công nghệ thông tin

    15,00 15,00
4

Ngôn ngữ Anh

21 18,0 15,00 15,00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

21 21,0 18,00 22,50

6

Ngôn ngữ Nhật

21 15,0 15,00 15,00

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21 18,0 15,00 15,00

8

Nuôi trồng thủy sản

18

20,0

15,00

15,00

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15,0

15,00

15,00

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18 18,0 15,00 15,00

11

Khoa học máy tính

18 15,0 15,00 15,00
12

Giáo dục Tiểu học

24 22,0 23,00 25,95
13

Giáo dục Mầm non

  21,0 20,00 26,60
14

Quản trị kinh doanh

  19,0 15,00 15,00
15

Thiết kế đồ họa

  17,0 15,00 15,00
16

Kế toán

      15,00
17

Sư phạm Tin học

      19,00
18

Sư phạm Ngữ văn

      26,90
19

Sư phạm tiếng Anh

      25,20
20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

      19,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hạ Long
Nhà hiệu bộ trường Đại học Hạ Long
Toàn cảnh trường Đại học Hạ Long từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật