1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
4.2.2. Xét học bạ THPT
4.2.3. Xét tuyển kết hợp
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
B00 D01 D10 |
30 |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
30 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
100 |
4 | Khoa học máy tính | 7480101 | 70 | ||
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00
C01 C14 D01 |
75 |
6 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
– Văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
60 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09
C00 C14 C20 |
80 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04
D01 D10 D15 |
130 |
9 | Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
45 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D15 D78 |
130 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D04 D78 |
150 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D06 D78 |
60 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1
A01 D01 D78 |
90 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
200 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | ||
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
D01 A01 D15 |
150 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 | 16 | 18 | 18,0 | |
Quản trị khách sạn |
16 | 16 | 18 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | |||
Quản lý văn hóa |
15 | 16 | 18 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh |
19 | 20 | 21 | 18,0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | 21,0 | |
Ngôn ngữ Nhật |
19 | 20 | 21 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | 18,0 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
20,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 | 15 | 18 | 18,0 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 | ||||
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | |||
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | |||
Giáo dục Mầm non |
21,0 | ||||
Quản trị kinh doanh |
19,0 | ||||
Thiết kế đồ họa |
17,0 | ||||
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
15,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.