A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: [email protected]
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét học bạc THPT;
- Phương thức 3: Xét kết hợp;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực tư duy;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh |
A00
B00 |
|
2 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
|
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
|
4 | Khoa học máy tính | 7480101 | |||
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý |
A00
C01 |
|
6 |
Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
|
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa |
C00
C04 |
|
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa |
A09
C00 |
|
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh |
C04
D01 |
|
9 | Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa |
C00
C04 |
|
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
|
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
|
12 | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh |
AH1
A01 |
|
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
|
7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
|
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh |
C00
D01 |
|
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
|
19 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
|
20 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
|
21 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
|
22 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
|
23 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D07 | ||
24 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | ||
25 | Du lịch (Quản trị Du lịch và Dịch vụ hàng không) | 7810101 | A00, A01, D01, D10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
2 |
Quản trị khách sạn |
18 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15,00 | 15,00 | ||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
21 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 | 21,0 | 18,00 | 22,50 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
21 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
18 |
20,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
18 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
12 |
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | 23,00 | 25,95 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
21,0 | 20,00 | 26,60 | |
14 |
Quản trị kinh doanh |
19,0 | 15,00 | 15,00 | |
15 |
Thiết kế đồ họa |
17,0 | 15,00 | 15,00 | |
16 |
Kế toán |
15,00 | |||
17 |
Sư phạm Tin học |
19,00 | |||
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,90 | |||
19 |
Sư phạm tiếng Anh |
25,20 | |||
20 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]