CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hạ Long

Cập nhật: 15/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hạ Long
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Mã trường: HLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: (84 - 0203).3850304
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uhl.edu.vn/http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Năm 2025, thí sinh xét phương thức khác phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm: xét học bạ, xét kết hợp, đánh giá năng lực tư duy,…) thì đăng ký nguyện vọng cùng thời điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét học bạc THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết hợp;
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực tư duy;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:

Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên

Các ngành đào tạo

Năm 2019 - 2020

Năm 2020 - 2021
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

845

935
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.

710

780

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Du lịch

(Du lịch và dịch vụ hàng không)

7810101 Văn - Toán - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Địa
Văn - Anh - GDKT&PL
Toán - Lí - Anh
Toán - Hóa - Anh
100
2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành;
  • Du lịch Mice;
  • Hướng dẫn du lịch;
7810103 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Toán - Địa - Anh
Văn - Toán - Trung
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Trung
340
3 Quản trị khách sạn 7810201 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Toán - Địa - Anh
Văn - Toán - Địa
Toán - Văn - GDKT&PL
Văn - Toán - Sử
Văn - Lí - Anh
190
4 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Anh
Văn - Sử - Địa
Văn - Địa - GDKT&PL
Toán - Văn - GDKT&PL
Văn - Anh - GDTK&PL
Văn - Địa - Anh
170
5 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Toán - Địa - Anh
Toán - Địa - GDKT&PL
Toán - Văn - GDKT&PL
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
200
6 Kế toán 7340301 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Toán - Địa - Anh
Toán - Địa - GDKT&PL
Toán - Văn - GDKT&PL
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
150
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Anh - GDKT&PL
Toán - Địa - Anh
Văn - Địa - Trung
Toán - Anh - GDKT&PL
Văn - Sử - Anh
180
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Trung
Văn - Địa - Anh
Văn - Địa - Trung
Văn - Anh - GDKT&PL
Văn - Trung - GDKT&PL
Văn - Sử - Anh
450
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Nhật
Văn - Địa - Anh
Văn - Anh - GDKT&PL
Toán - Anh - GDKT&PL
Toán - Địa - Anh
Văn - Sử - Anh
30
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Toán - Địa - Hàn
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Hàn
Văn - Địa - Anh
Văn - Anh - GDKT&PL
Văn - Hàn - GDKT&PL
Văn - Sử - Anh
140
11

Quản lý văn hóa

  • Văn hóa du lịch;
  • Tổ chức sự kiện;
7229042 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Sử - Trung
Văn - Sử - GDKT&PL
80
12 Công nghệ thông tin 7480201 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Toán - Hóa - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
Toán - Văn - Tin
Toán - Lí - Tin
240
13 Khoa học máy tính 7480101 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Toán - Hóa - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
Toán - Văn - Tin
Toán - Lí - Tin
50
14 Thiết kế đồ họa 7210403 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Toán - Văn - GDKT&PL
Toán - Văn - Tin
100
15 Giáo dục Mầm non 7140201 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Toán - Văn - Công nghệ NN
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Sử - Công nghệ NN
Văn - Địa - GDKT&PL
Văn - Địa - Công nghệ NN
80
16 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán - Sinh - Văn
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Trung
Toán - Văn - GDKT&PL
120
17 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
Văn - Anh - GDKT&PL
40
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán - Lí - Hóa
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lí - Sinh
Toán - Lí - Anh
Toán - Hóa - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
40
19 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Văn - Toán - Anh
Toán - Địa - Anh
Toán - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Sử - Anh
40
21 Sư phạm Tin học 7140210 Toán - Lí - Hóa
Toán - Lí - Anh
Văn - Toán - Anh
Toán - Hóa - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
Toán - Văn - Tin
Toán - Lí - Tin
40
22 Sư phạm Toán học 7140209 Toán - Lí - Hóa
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Lí - Anh
Toán - Lí - Địa
Toán - Hóa - Anh
Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Lí
Văn - Toán - Hóa
80
23 Sư phạm Âm nhạc 7140221 Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu 30
24

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
Văn - Anh - GDKT&PL
50
25

Quản lý tài nguyên và môi trường

  • Quản lý tài nguyên&môi trường;
  • Quản lý tài nguyên kinh tế biển;
7850101 Toán - Lí - Hóa
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Sinh - Địa
Văn - Toán - Anh
Toán - Địa - Anh
Toán - Văn - GDKTPL
Toán - Địa - GDKTPL
Toán - Anh - GDKTPL
70
26 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán - Lí - HoáToán - Hoá - Sinh
Toán - Sinh - Địa
Văn - Toán - Hoá
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Anh
Toán - Địa - Anh
Toán - Văn - GDKT&PL
30
  Trình độ cao đẳng      
1 Giáo dục Mầm non 51140201 Văn - Địa - Sử
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Toán - Văn - Công nghệ NN
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Sử - Công nghệ NN
Văn - Địa - GDKT&PL
Văn - Địa - Công nghệ NN
40
2 Thanh nhạc 6210225 Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu 05

Ghi chú:

  • Môn ngoại ngữ trong tất cả các tổ hợp môn thuộc các ngành ngôn ngữ (Anh - Trung - Nhật - Hàn) và SP tiếng Anh nhân hệ số 2;
  • Ngành Thanh nhạc lấy điểm môn Văn trong học bạ THPT (điểm cả năm lớp 12);

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18 18,0 15,00 15,00

2

Quản trị khách sạn

18 15,0 15,00 15,00

3

Công nghệ thông tin

    15,00 15,00
4

Ngôn ngữ Anh

21 18,0 15,00 15,00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

21 21,0 18,00 22,50

6

Ngôn ngữ Nhật

21 15,0 15,00 15,00

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21 18,0 15,00 15,00

8

Nuôi trồng thủy sản

18

20,0

15,00

15,00

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15,0

15,00

15,00

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18 18,0 15,00 15,00

11

Khoa học máy tính

18 15,0 15,00 15,00
12

Giáo dục Tiểu học

24 22,0 23,00 25,95
13

Giáo dục Mầm non

  21,0 20,00 26,60
14

Quản trị kinh doanh

  19,0 15,00 15,00
15

Thiết kế đồ họa

  17,0 15,00 15,00
16

Kế toán

      15,00
17

Sư phạm Tin học

      19,00
18

Sư phạm Ngữ văn

      26,90
19

Sư phạm tiếng Anh

      25,20
20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

      19,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hạ Long
Nhà hiệu bộ trường Đại học Hạ Long
Toàn cảnh trường Đại học Hạ Long từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật