A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- SĐT: (08)38161673 - (08)38163319
- Email: [email protected]
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành;
4.2. Ngưỡng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 B00 B08 D07 |
2 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 A01 B00 D07 |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 C03 C14 D01 |
9 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00 C02 D01 D07 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01 C01 D01 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
12 | 7340115 | Marketing | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | |
15 | 7340301 | Kế toán | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
18 | 7340123 | Kinh doanh thời trang & Dệt may | |
19 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 C01 D01 |
26 | 7480202 | An toàn thông tin | |
27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
28 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00 B00 C02 D07 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 C03 D01 D15 |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 D01 D09 D14 |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị Kinh doanh |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
21,00 |
23,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
21,50 |
23,25 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
20,50 |
23,00 |
4 |
Kế toán |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
20,00 |
22,50 |
5 |
Công nghệ Sinh học |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
16,00 |
17.75 |
6 |
Công nghệ Chế tạo máy |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
16,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 | 16,00 | 18,50 |
8 |
Công nghệ Thực phẩm |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
21,00 |
23,00 |
9 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ Thông tin |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
21,00 |
23,00 |
11 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
16,50 |
20,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
16,00 |
17,00 |
13 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
17,00 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
16,00 |
18,0012 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
16,50 |
18,75 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
17 |
Công nghệ dệt, may |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
18 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
17,00 |
19 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
17,50 |
20 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
18,00 |
21,00 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
21,00 |
22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
16,00 |
17,00 |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
23,00 |
24 |
Luật kinh tế |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
19,00 |
22.75 |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
23,25 |
26 |
Quản trị khách sạn |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
18,00 |
21,00 |
27 |
Marketing |
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
22,50 |
24,50 |
28 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
18,00 |
20,00 |
29 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
17,50 |
30 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
18,00 |
31 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
23,75 |
32 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
23,75 |
33 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
|
20.75 |
34 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]