CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 12/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 - (08)38163319
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành;

4.2. Ngưỡng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00
B00
B08
D07
2 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
5 7420201 Công nghệ sinh học
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00
A01
B00
D07
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
8 7380107 Luật kinh tế C00
C03
C14
D01
9 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00
C02
D01
D07
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
C01
D01
11 7340120 Kinh doanh quốc tế
12 7340115 Marketing
13 7340122 Thương mại điện tử
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
15 7340301 Kế toán
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng
17 7340205 Công nghệ tài chính
18 7340123 Kinh doanh thời trang & Dệt may
19 7540204 Công nghệ dệt, may
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
25 7480201 Công nghệ thông tin A00
C01
D01
26 7480202 An toàn thông tin
27 7460108 Khoa học dữ liệu
28 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00
B00
C02
D07
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
C03
D01
D15
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
32 7810201 Quản trị khách sạn
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01
D01
D09
D14
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị Kinh doanh

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

21,00

23,00

2

Kinh doanh quốc tế

23,50

22

23,50

26,0

26,50

21,50

23,25

3

Tài chính - Ngân hàng

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

20,50

23,00

4

Kế toán

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

20,00

22,50

5

Công nghệ Sinh học

16,50

20

21,0

22,0

22,0

16,00

17.75

6

Công nghệ Chế tạo máy

16

19

17,25

20,0

22,50

16,00

18,00

7

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

16

19

21,0

21,25

23,0 16,00 18,50

8

Công nghệ Thực phẩm

24

24

22,50

27,0

27,50

21,00

23,00

9

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

18

22

20,50

24,0

24,50

18,00

18,00

10

Công nghệ Thông tin

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

21,00

23,00

11

An toàn thông tin

16

19

22,25

21,25

23,0

16,50

20,00

12

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

16

19

17,25

22,25

23,0

16,00

17,00

13

Công nghệ Chế biến Thủy sản

16

18

16,0

20,0

20,0

16,00

17,00

14

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

17

19

21,0

21,25

23,50

16,00

18,0012

15

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

17

19

21,0

21,50

23,50

16,50

18,75

16

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

16

18

16,0

20,0

21,0

16,00

17,00

17

Công nghệ dệt, may

17

19

19,75

20,0

21,0

16,00

17,00

18

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

17,00

19

Khoa học Chế biến Món ăn

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

17,50

20

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

22,50

22

23,0

24,0

25,0

18,00

21,00

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22,50

22

22,50

24,0

24,50

18,00

21,00

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

18

16,0

21,0

21,0

16,00

17,00

23

Ngôn ngữ Anh

23,50

22

23,50

25,50

25,75

21,00

23,00

24

Luật kinh tế

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

19,00

22.75

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

22

24,0

25,50

25,75

21,00

23,25

26

Quản trị khách sạn

22,50

21

22,50

25,0

25,0

18,00

21,00

27

Marketing

24

22

24,0

26,50

27,50

22,50

24,50

28

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

21,75

22,75

23,50

18,00

20,00

29

Kỹ thuật nhiệt

16

18

17,50

20,0

20,0

16,00

17,50

30

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,75

20,0

21,0

16,00

18,00

31

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

23,75

32

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

23,75

33

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

20.75

34

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Toán cảnh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật