A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo - Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0247.3005.588
- Email: [email protected]
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ đăng ký khi số thí sinh nhập học đạt đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT
- Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
- Điểm Toán + điểm 2 môn bất kỳ của học kỳ 2 năm lớp 12 đạt từ 21 điểm trở lên;
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.
- Có một trong những chứng chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ tương ứng:
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương trở lên cho ngành Ngôn ngữ Anh;
- Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
- Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp
- Tốt nghiệp một trong các chương trình sau:
- Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin);
- Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số);
- Chương trình BTEC HND;
- FUNiX Software Engineering;
- Chương trình Melbourne Polytechnic;
- Cao đẳng FPT Polytechnic;
- Học sinh FPT School tốt nghiệp THPT.
- Tốt nghiệp đại học.
- Sinh viên chuyển từ các trường đại học có xếp hạng gần nhất thuộc Top 1.000 trong 3 bảng xếp hạng: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
* Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM
- Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả của các kỳ thi này.
* Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp: [Điểm Toán * 2 + điểm hai môn bất kì]. Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
5. Học phí
- Xem chi tiết mức học phí TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
D01 A00 A01 C00 |
|
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
D01 A00 A01 D90 |
|
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
|
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01
A00
A01 C00 |
||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật - Anh |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn - Anh |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | Song ngữ Trung – Anh | |||
4 | Luật |
Luật Kinh tế |
|
||
Luật thương mại quốc tế |
|
*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT như sau:
STT | Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2024 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(Xét theo kết quả thi THPT) |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
600 |
21 |
21 |
21,00 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
400 |
21 |
21 |
21,00 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
5 |
An toàn thông tin |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
6 |
Khoa học máy tính |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
9 |
Quản trị khách sạn |
40 |
21 |
21 |
21,00 |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]