1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
b. Phương thức 2:
c. Phương thức 3:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối với các ngành:
d. Phương thức 4:
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối với ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | |
Kế toán | 7340301 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Bảo hiểm | 7340204 | |
Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến) | 7340116 | |
Thương mại điện tử (dự kiến) | 7340122 | |
Marketing Kỹ thuật số (dự kiến) | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành: Luật kinh doanh số (dự kiến) | 7380107 | |
Luật Quốc tế - Chuyên ngành: Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến) | 7380108 | |
Kinh tế thể thao (dự kiến) | - | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (dự kiến) | 7480207 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | |
Dược học (dự kiến) | 7220201 | |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | |
Quan hệ công chúng (dự kiến) | 7320108 | |
Phim (Dự kiến) | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ học | 7310640 | |
Nhật Bản học | 7310613 | |
Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14.0 |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16.5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
- |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14.0 |
- |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14.0 |
15 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
14.0 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
15 |
17 |
Marketing |
18.8 |
15 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
17.8 |
16 |
17 |
Tài chính - Ngân hàng |
16.5 |
15 |
16 |
Kế toán |
16.0 |
15 |
16 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý: - Quản trị nhân lực - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị văn phòng |
17.20 |
15 |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
20.0 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
15 |
16 |
Quản trị khách sạn |
18.2 |
15 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19.2 |
15 |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
- |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
18.5 |
16 |
16 |
Tâm lý học |
16.5 |
15 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
20.0 |
15 |
16 |
Thiết kế thời trang |
19.0 |
15 |
16 |
Thiết kế nội thất |
18.5 |
15 |
16 |
Quản trị văn phòng |
|
|
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
16 |
Nhật Bản học |
|
|
16 |
Hoa Kỳ học |
|
|
16 |
Nghệ thuật số |
|
|
16 |
Quản trị sự kiện |
|
|
16 |
Bảo hiểm |
|
|
16 |
Quản trị nhân lực |
|
|
16 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.