CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hoa Sen

Cập nhật: 07/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
    • Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
    • Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
  • SĐT: 028.7309.1991
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Dự kiến năm 2025, tùy vào mốc thời gian Bộ GD&ĐT công bố lịch tuyển sinh năm 2025 sẽ điều chỉnh phù hợp:

  • Đợt 1: 02/01/2025 – 31/3/2025;
  • Đợt 2: 01/4/2025 – 31/5/2025;
  • Đợt 3: 01/6/2025 – 15/6/2025;
  • Đợt 4: 16/6/2025 – 30/6/2025;
  • Đợt 5: 01/7/2025 – 15/7/2025;
  • Đợt 6: 16/7/2025 – 31/7/2025;
  • Đợt 7: 01/8/2025 – 15/8/2025;
  • Đợt 8: 16/8/2025 – 31/8/2025;
  • Đợt 9: 01/09/2025 – 30/09/2025 (Đợt bổ sung);

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông;
    • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông;
    • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn;
    • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen;
  • Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025

  • Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD-ĐT).

* Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

a. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). 
  • Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

b. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

  • Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên: Điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 1, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 2, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). 
  • Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

c. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông

  • Điểm trung bình cộng các môn học cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

* Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
  • Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

* Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

  • Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) cho tất cả các ngành.

* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Cụ thể:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;

5. Học phí

  • Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2023 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01; D01/D03; D09
2

Marketing

7340115

A00, A01; D01/D03; D09
3

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01; D01/D03; D09
4

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01; D01/D03; D09
5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01; D01/D03; D09
6

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01; D01/D03; D09
7

Kế toán

7340301

A00, A01; D01/D03; D09
8

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01; D01/D03; D09
9

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01; D01/D03; D09
10

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01; D01/D03; D09
11

Quản trị khách sạn - Chương trình Elite

7810201E

A00, A01; D01/D03; D09
12

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01; D01/D03; D09
13

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống - Chương trình Elite

7810202E A00, A01; D01/D03; D09
14

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01; D01/D03; D09
15

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

A00, A01; D01/D03; D09
16

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

A00, A01; D01/D03; D09
17 Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01; D01/D03; D09
18

Digital Marketing

7340114

A00, A01; D01/D03; D09
19

Luật kinh tế

7380107

A00, A01; D01/D03; D09
20

Luật

7380101

A00, A01; D01/D03; D09
21

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01/D03, D07
22

Trí tuệ nhân tạo

7480207

A00, A01, D01/D03, D07
23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01/D03, D07
24

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01; D01/D03; D09
25

Thiết kế Đồ họa

7210403

A01, D01, D09, D14
26

Thiết kế Thời trang

7210404

A01, D01, D09, D14
27

Thiết kế nội thất

7580108

A01, D01, D09, D14
28

Nghệ thuật số

7210408

A01, D01, D09, D14
29

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D14, D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.

30

Tâm lý học

7310401

A01, D01, D08, D09
31 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D09
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, D01, D09, D14

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:

STT

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Công nghệ thông tin

16

16

15,00

18,00

2

Kỹ thuật phần mềm

 

16

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh

16

16

15,00

16,00

4

Marketing

16

16

15,00

18,00

5

Kinh doanh quốc tế

16

16

15,00

16,00

6

Tài chính - Ngân hàng

16

16

15,00

16,00

7

Kế toán

16

16

15,00

16,00

8

Quản trị công nghệ truyền thông

16

17

15,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

16

 

16,00

10

Quản trị khách sạn

16

16

15,00

16,00

11

Quản trị khách sạn - Chương trình Elite

 

 

 

18,00

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

16

15,00

17,00

13

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

 

 

 

18,00

14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

16

16

15,00

16,00

15

Ngôn ngữ Anh

16

16

15,00

18,00

16

Tâm lý học

16

16

 

17,00

17

Thiết kế đồ họa

16

15

15,00

15,00

18

Thiết kế thời trang

16

15

16,00

15,00

19

Thiết kế nội thất

16

15

15,00

15,00

20

Nghệ thuật số

16

15

15,00

15,00

21

Quản trị sự kiện

 

16

15,00

16,00

22

Quản trị nhân lực

16

16

15,00

16,00

23

Quan hệ công chúng

16

15

15,00

17,00

24

Thương mại điện tử

16

15

15,00

17,00

25

Digital Marketing

16

16

15,00

17,00

26

Kinh tế thể thao

16

16

19,00

19,00

27

Luật kinh tế

16

16

15,00

17,00

28

Trí tuệ nhân tạo

16

15

16,00

18,00

29

Công nghệ tài chính

 

15

15,00

16,00

30

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

17,00

31

Luật

 

 

 

16,00

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hoa Sen
Toàn cảnh Trường Đại học Hoa Sen

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật