1. Thời gian tuyển sinh
Dự kiến năm 2025, tùy vào mốc thời gian Bộ GD&ĐT công bố lịch tuyển sinh năm 2025 sẽ điều chỉnh phù hợp:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
a. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông
b. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
c. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông
* Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen
* Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Cụ thể:
5. Học phí
STT |
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7340101 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
2 |
7340115 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
3 |
7340120 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
4 |
7510605 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
5 |
7340201 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
6 |
7340404 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
7 |
7340301 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
8 |
7320108 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
9 |
7340122 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
10 |
7810201 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
11 |
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite |
7810201E |
A00, A01; D01/D03; D09 |
12 |
7810202 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
13 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống - Chương trình Elite |
7810202E | A00, A01; D01/D03; D09 |
14 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01; D01/D03; D09 |
15 |
7810103 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
16 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
A00, A01; D01/D03; D09 |
17 | Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01; D01/D03; D09 |
18 |
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01; D01/D03; D09 |
19 |
7380107 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
20 |
Luật |
7380101 |
A00, A01; D01/D03; D09 |
21 |
7480201 |
A00, A01, D01/D03, D07 | |
22 |
7480207 |
A00, A01, D01/D03, D07 | |
23 |
7480103 |
A00, A01, D01/D03, D07 | |
24 |
7340205 |
A00, A01; D01/D03; D09 | |
25 |
7210403 |
A01, D01, D09, D14 | |
26 |
7210404 |
A01, D01, D09, D14 | |
27 |
7580108 |
A01, D01, D09, D14 | |
28 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
A01, D01, D09, D14 |
29 |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
|
30 |
7310401 |
A01, D01, D08, D09 | |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D09 |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01, D01, D09, D14 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:
STT |
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
16 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
4 |
Marketing |
16 |
16 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
7 |
Kế toán |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
8 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
16 |
17 |
15,00 |
16,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
16 |
|
16,00 |
10 |
Quản trị khách sạn |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
11 |
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite |
|
|
|
18,00 |
12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 |
16 |
15,00 |
17,00 |
13 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite |
|
|
|
18,00 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
16 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Tâm lý học |
16 |
16 |
|
17,00 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
15 |
16,00 |
15,00 |
19 |
Thiết kế nội thất |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Nghệ thuật số |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
21 |
Quản trị sự kiện |
|
16 |
15,00 |
16,00 |
22 |
Quản trị nhân lực |
16 |
16 |
15,00 |
16,00 |
23 |
Quan hệ công chúng |
16 |
15 |
15,00 |
17,00 |
24 |
Thương mại điện tử |
16 |
15 |
15,00 |
17,00 |
25 |
Digital Marketing |
16 |
16 |
15,00 |
17,00 |
26 |
Kinh tế thể thao |
16 |
16 |
19,00 |
19,00 |
27 |
Luật kinh tế |
16 |
16 |
15,00 |
17,00 |
28 |
Trí tuệ nhân tạo |
16 |
15 |
16,00 |
18,00 |
29 |
Công nghệ tài chính |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
17,00 |
31 |
Luật |
|
|
|
16,00 |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.