A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT theo điểm tổng kết 03 môn (theo tổ hợp xét);
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:
Bậc/Nhóm ngành | Mức thu học phí theo tín chỉ | ||||
Khóa 2018 -2023 | Khóa 2019 - 2024 | Khóa 2020 – 2025 | Khóa 2021 - 2026 | Khóa 2022 - 2027 | |
1. Bậc Cao đẳng | |||||
Giáo dục mầm non | 300 | 350 | |||
2. Bậc đại học | |||||
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Toán) |
360 | 420 | |||
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) | 370 | 390 | 390 | 420 | |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) | 450 | 450 | |||
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử) |
420 | 420 | 430 | 430 | 490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) | 270 | 340 | 380 | 440 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
12 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |
14 | 7340115 | Marketing | |
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Dự kiến) | |
16 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Dự kiến) | |
17 | 7140212 | Sư phạm Hóa học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 22,40 | 26,08 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 23,60 | 26,62 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,39 |
26,60 | 27,20 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,03 |
24,50 | 26,40 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,35 |
27,85 |
24,40 | 27,12 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,55 |
27,01 |
25,70 | 27,10 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 |
Kinh tế phát triển |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19,00 | 23,00 | 23,50 | 26,27 | |||
13 | Marketing | 15,00 | 15,00 | |||||
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
|
|
24,00 |
23,19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]