CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phạm Văn Đồng

Cập nhật: 15/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
  • Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
  • Mã trường: DPQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  • SĐT: 0255 38204041
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.pdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/pduschool/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước. 

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

 

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT theo điểm tổng kết 03 môn (theo tổ hợp xét);
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:

Bậc/Nhóm ngành Mức thu học phí theo tín chỉ
Khóa 2018 -2023 Khóa 2019 - 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 - 2026 Khóa 2022 - 2027
1. Bậc Cao đẳng          
Giáo dục mầm non       300 350
2. Bậc đại học          
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư
phạm Toán)
      360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và
xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử)
420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học  
2 7140211 Sư phạm Vật lý  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  
5 7140209 Sư phạm Toán học  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học  
7 7480201 Công nghệ Thông tin  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí  
9 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử  
10 7310105 Kinh tế phát triển  
11 7340101 Quản trị kinh doanh  
12 51140201 Giáo dục Mầm non  
13 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên  
14 7340115 Marketing  
15 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Dự kiến)  
16 7140201 Giáo dục Mầm non (Dự kiến)  
17 7140212 Sư phạm Hóa học  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Sư phạm Tin học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00 22,40 26,08

2

Sư phạm Vật lý

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00 23,60 26,62

3

Sư phạm Ngữ văn

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,39

26,60 27,20

4

Sư phạm Tiếng Anh

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,03

24,50 26,40

5

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,35

27,85

24,40 27,12

6

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,55

27,01

25,70 27,10

7

Công nghệ thông tin

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

9

Kỹ thuật cơ - điện tử

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

10

Kinh tế phát triển

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

11

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
12 Sư phạm Khoa học Tự nhiên       19,00 23,00 23,50 26,27
13 Marketing           15,00 15,00

II

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

 

 

24,00

23,19

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật