A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
1.1. Đợt chính thức
Phương thức xét tuyển | Thời gian đăng ký xét tuyển | Thời gian xét tuyển (Dự kiến) |
Phương thức 1 | Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT | Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT |
Phương thức 2 | ||
Phương thức 3 | ||
Phương thức 4 |
* Tuyển bổ sung đợt 1 (nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu)
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 28/08/2024-14/09/2024.
- Thời gian xét tuyển: 16/09/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
- Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024
- Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
* Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
* Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
- Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
- Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 phải đạt 600 điểm trở lên.
- Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
* Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non
- Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm môn Toán hoặc Văn cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào
- Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:
Bậc/Nhóm ngành | Mức thu học phí theo tín chỉ | ||||
Khóa 2018 -2023 | Khóa 2019 - 2024 | Khóa 2020 – 2025 | Khóa 2021 - 2026 | Khóa 2022 - 2027 | |
1. Bậc Cao đẳng | |||||
Giáo dục mầm non | 300 | 350 | |||
2. Bậc đại học | |||||
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Toán) |
360 | 420 | |||
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) | 370 | 390 | 390 | 420 | |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) | 450 | 450 | |||
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử) |
420 | 420 | 430 | 430 | 490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) | 270 | 340 | 380 | 440 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | |||
Xét điểm thi THPT | Xét điểm học bạ lớp 12 | Xét điểm ĐGNL | Xét tuyển thẳng | ||||
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 25 | x | x | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25 | x | x | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 35 | x | x | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 46 | x | x | ||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | x | x | ||
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 122 | x | x | ||
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 60 | x | x | x | x |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 70 | x | x | x | x |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 50 | x | x | x | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20 | ||||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | x | x | x | |
12 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 83 | x | x | ||
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 30 | ||||
14 | 7340115 | Marketing | 50 | ||||
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 80 |
2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D72 | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D78 | Ngữ văn | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
D90 | Toán | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D96 | Toán | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn | Toán |
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 22,40 | 26,08 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 23,60 | 26,62 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,39 |
26,60 | 27,20 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,03 |
24,50 | 26,40 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,35 |
27,85 |
24,40 | 27,12 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,55 |
27,01 |
25,70 | 27,10 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 |
Kinh tế phát triển |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19,00 | 23,00 | 23,50 | 26,27 | |||
13 | Marketing | 15,00 | 15,00 | |||||
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
|
|
24,00 |
23,19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]