CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phạm Văn Đồng

Cập nhật: 12/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
  • Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
  • Mã trường: DPQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  • SĐT: 0255 38204041
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.pdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/pduschool/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt chính thức: Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT;
  • Bổ sung đợt 1 (nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu):
    • Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 04/09/2025-12/09/2025;
    • Thời gian xét tuyển: 15/09/2025;
  • Thi năng khiếu tuyển sinh bậc cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non:
    • Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 02/06/2025-18/07/2025;
    • Thời gian thi (dự kiến): ngày 24 và 25/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước. 

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

a. Đối với phương thức Xét tuyển (áp dụng đối với bậc Đại học)

Thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2025 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét).
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển).
  • Phương án 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

b. Đối với phương thức Thi tuyển kết hợp xét tuyển (áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng)

Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2025 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025.
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:

Bậc/Nhóm ngành Mức thu học phí theo tín chỉ
Khóa 2018 -2023 Khóa 2019 - 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 - 2026 Khóa 2022 - 2027
1. Bậc Cao đẳng          
Giáo dục mầm non       300 350
2. Bậc đại học          
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư
phạm Toán)
      360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và
xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử)
420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Ghi chú Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140210 Sư phạm Tin học 20 A00; X05; X06; D01
2 7140211 Sư phạm Vật lý 20 A00; X05; A01; C01
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 40 C00; X74; X70; X01
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 60 D01; X25; X78; D15
5 7140209 Sư phạm Toán học 40 A00; A01; X05; D01
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 131 A00; A01; C00; D01
7 7480201 Công nghệ Thông tin 90 A00; X05; X06; D01
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 70 A00; A01; X05; D01
9 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 50 A00; A01; X05; D01
10 7310105 Kinh tế phát triển 24 C03; X74; X01; D01
11 7340101 Quản trị kinh doanh 60 C03; X74; X01; D01
12 51140201 Giáo dục Mầm non 85 M01; M09
13 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 30 A00; C02; B00; C01
14 7340115 Marketing 50 C03; X74; X01; D01
15 7140212 Sư phạm Hóa học 20 A00; C02; B00; D07

* Chi tiết mã tổ hợp môn

  • A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hoá học, Sinh học;
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học;
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; X01: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL;
  • X05: Toán, Vật lí, GDKT&PL;  X06: Toán, Vật lí, Tin học; X25: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh;
  • X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL; X74: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL; X78: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Sư phạm Tin học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00 22,40 26,08

2

Sư phạm Vật lý

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00 23,60 26,62

3

Sư phạm Ngữ văn

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,39

26,60 27,20

4

Sư phạm Tiếng Anh

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,03

24,50 26,40

5

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,35

27,85

24,40 27,12

6

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,55

27,01

25,70 27,10

7

Công nghệ thông tin

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

9

Kỹ thuật cơ - điện tử

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

10

Kinh tế phát triển

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00

11

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
12 Sư phạm Khoa học Tự nhiên       19,00 23,00 23,50 26,27
13 Marketing           15,00 15,00

II

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

 

 

24,00

23,19

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật