1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
a. Đối với phương thức Xét tuyển (áp dụng đối với bậc Đại học)
Thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
b. Đối với phương thức Thi tuyển kết hợp xét tuyển (áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng)
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:
Bậc/Nhóm ngành | Mức thu học phí theo tín chỉ | ||||
Khóa 2018 -2023 | Khóa 2019 - 2024 | Khóa 2020 – 2025 | Khóa 2021 - 2026 | Khóa 2022 - 2027 | |
1. Bậc Cao đẳng | |||||
Giáo dục mầm non | 300 | 350 | |||
2. Bậc đại học | |||||
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Toán) |
360 | 420 | |||
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) | 370 | 390 | 390 | 420 | |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) | 450 | 450 | |||
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử) |
420 | 420 | 430 | 430 | 490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) | 270 | 340 | 380 | 440 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | A00; X05; X06; D01 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | A00; X05; A01; C01 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 40 | C00; X74; X70; X01 |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 60 | D01; X25; X78; D15 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 40 | A00; A01; X05; D01 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 131 | A00; A01; C00; D01 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 90 | A00; X05; X06; D01 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 70 | A00; A01; X05; D01 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 50 | A00; A01; X05; D01 |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 24 | C03; X74; X01; D01 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | C03; X74; X01; D01 |
12 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 85 | M01; M09 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 30 | A00; C02; B00; C01 |
14 | 7340115 | Marketing | 50 | C03; X74; X01; D01 |
15 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | A00; C02; B00; D07 |
* Chi tiết mã tổ hợp môn
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 22,40 | 26,08 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 23,60 | 26,62 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,39 |
26,60 | 27,20 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,03 |
24,50 | 26,40 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,35 |
27,85 |
24,40 | 27,12 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,55 |
27,01 |
25,70 | 27,10 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 |
Kinh tế phát triển |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19,00 | 23,00 | 23,50 | 26,27 | |||
13 | Marketing | 15,00 | 15,00 | |||||
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
|
|
24,00 |
23,19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.