1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2022.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT, gồm 2 lựa chọn, cụ thể:
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa theo kết quả đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
+ Phương án 4: : Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học.
– Đối với ngành Sư phạm bậc đại học chỉ áp dụng hai phương thức xét tuyển, gồm: Phương án 1 & 2.
– Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Áp dụng đối với bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, áp dụng theo 2 phương:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2022 kết hợp điểm thi năng khiếu.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các cơ sở Đào tạo Đại học, Cao đẳng khác tổ chức thi.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2022 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của [lớp 11 + học kỳ 1 của lớp 12]/2 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo phương án 3: Kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG-HCM đạt từ 650 điểm trở lên
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Theo quy định trong Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành.
– Bậc cao đẳng, khối ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
5. Học phí
Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 (Dự kiến)
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 890 | 980 | 1125 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. | 1060 | 1170 | 1345 |
1. Danh mục các nghành tuyển sinh năm 2022
TT | Bậc | Mã ngành | Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 44 |
2 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 35 |
3 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 47 |
4 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 120 |
5 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 50 |
6 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 73 |
7 | Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 134 |
8 | Đại học | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 |
9 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 |
10 | Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 100 |
11 | Đại học | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 100 |
12 | Đại học | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 50 |
13 | Đại học | 7310105 | Kinh tế phát triển | 80 |
14 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 |
15 | Đại học | 7340122 | Thương mại điện tử | 40 |
16 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 |
17 | Đại học | 7810101 | Du lịch | 50 |
2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D72 | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D78 | Ngữ văn | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
D90 | Toán | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D96 | Toán | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn | Toán |
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
||
Sư phạm Tin học |
- |
- |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Vật lý |
- | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | 24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Toán học |
|
|
19 |
||
Giáo dục Tiểu học |
|
|
19 |
||
Sinh học ứng dụng |
13 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin |
13 | 16 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
- |
15 | 15 | 15 |
Kinh tế phát triển |
13 |
15 |
15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử |
|
|
15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
15 | 15 | 15 |
Du lịch |
|
|
15 | 15 | 15 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
16,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
17,34 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.