1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
STT | Khối ngành | Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ | |||
2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | ||
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 301 | 412 | 464 | 522 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 301 | 412 | 464 | 522 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 360 | 457 | 514 | 580 |
4 | Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | ||||
a | Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 301 | 475 | 536 | 606 |
b | Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 360 | 475 | 536 | 606 |
5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 301 | 438 | 493 | 558 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7340301 | Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sử Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Văn - GDKT&PL Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Địa lý - GDKT&PL |
|
2 |
7340101 | ||
3 |
7340201 | ||
4 |
7310101 | ||
5 |
7380101 | Văn - Toán - Địa lý Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Hóa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Toán - Lịch sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Sử - Địa lý Văn - Lý - Hóa Văn - Địa lý GDKT&PL |
|
6 | 7540101 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sinh - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Sinh - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Lý Toán - Tiếng Anh - Sinh |
|
7 |
7620301 | ||
9 |
7420201 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sinh - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Sinh - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Lý Toán - Tiếng Anh - Sinh |
|
10 |
7620112 | ||
11 |
7480201 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa Tóa - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Văn - Công nghệ Toán - Văn - Tin học Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Lý - Công nghệ |
|
12 |
7510103 | ||
13 |
7510201 | ||
14 |
7510303 | ||
15 |
7510203 | ||
16 |
7229040 | Văn - Toán - Địa lý Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Hóa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Toán - Lịch sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Sử - Địa lý Văn - Lý - Hóa Văn - Địa lý GDKT&PL |
|
17 |
7810101 | ||
|
Các ngành Sư phạm (Dự kiến) |
||
1 | 7140202 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sử - Đại Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - GDKT&PL |
|
2 |
Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) |
51140201 | Toán - Đọc & Kể chuyện - Hát Văn - Đọc & Kể chuyện - Hát |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
17 |
23,31 |
21,50 |
24,41 |
17,50 |
16,00 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
17 |
24,13 |
20,0 |
24,08 |
16,00 |
16,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21,85 |
20,0 |
22,11 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kinh tế |
15 |
18 |
21,25 |
20,31 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ Thông tin |
16 |
18 |
18,50 |
20,54 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15,0 |
18,45 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Văn hóa học |
15 |
18 |
18,50 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
14 |
Luật |
15 |
23,40 |
21,75 |
22,44 |
16,50 |
20,50 |
15 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
16 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
17 |
Du lịch |
15 |
18 |
19,0 |
18,0 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.