1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT | |||
Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
145 | 35 |
Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa (A01); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
80 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
135 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 | 10 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 | 10 |
Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 | 10 |
Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00) |
80 | 20 |
Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00) |
40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340202 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Kinh tế |
14 |
15 |
19,00 |
18,00 |
22,0 |
22,0 |
Tâm lý học |
15,50 (A00, A01, D01) 16 (C00) |
19,5 |
22,50 |
20,00 |
24,25 |
24,25 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
20,5 |
22,75 |
23,00 |
21,50 |
21,50 |
Bảo hiểm |
14 |
14 |
15,00 |
18,00 |
|
|
Kế toán |
15,50 |
17 |
22,00 |
21,50 |
22,0 |
22,25 |
Quản trị nhân lực |
16 |
21 |
23,50 |
24,00 |
23,25 |
24,40 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
21,00 |
21,50 |
22,25 |
21,50 |
Công tác xã hội |
14 (A00, A01, D01) 14,5 (C00) |
15 |
19,50 |
18,00 |
21,0 |
20,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
16,00 |
18,0 |
20,60 |
20,0 |
Tài chính - ngân hàng |
|
|
21,50 |
22,0 |
22,0 |
22,25 |
Bảo hiểm - Tài chính |
|
|
|
|
17,50 |
18,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.