A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs 2 (ULSA2)
- Mã trường: DLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38837.814
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ldxh.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi xét tuyển và theo từng cơ sở đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
- Tìm hiểu chi tiết tại mục 4.2.2 của thông báo tuyển sinh.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 01 năm học tại các Trường dự bị đại học trên cả nước và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm học dự bị đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm tiếng Anh phải đạt từ 7,0 trở lên.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
7220201 |
A01, D01, D07, D14 | 50 | |
2 |
7310101 |
A00, A01, D01 | 50 | |
3 |
7310401 |
A00, A01, D01, C00 | 50 | |
4 |
7340101 |
A00, A01, D01 | 170 | |
5 |
7340201 |
A00, A01, D01 | 70 | |
6 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
A00, A01, D01 | 50 |
7 |
7340301 |
A00, A01, D01 | 150 | |
8 |
7340404 |
A00, A01, D01 | 150 | |
9 |
7340405 |
A00, A01, D01 | 60 | |
10 |
7380107 |
A00, A01, D01 | 100 | |
11 |
7760101 |
A00, A01, D01, C00 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh tế |
19,00 |
18,00 |
22,0 |
22,0 |
17,00 |
18,00 |
21,60 |
22,25 |
2 |
Tâm lý học |
22,50 |
20,00 |
24,25 |
24,25 |
26,60 |
25,50 |
25,80 |
26,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
22,75 |
23,00 |
21,50 |
21,50 |
21,25 |
22,15 |
20,75 |
19,50 |
4 |
Kế toán |
22,00 |
21,50 |
22,0 |
22,25 |
21,25 |
21,15 |
21,90 |
21,90 |
5 |
Quản trị nhân lực |
23,50 |
24,00 |
23,25 |
24,40 |
22,75 |
23,65 |
23,00 |
24,25 |
6 |
Luật kinh tế |
21,00 |
21,50 |
22,25 |
21,50 |
21,50 |
21,75 |
21,75 |
21,50 |
7 |
Công tác xã hội |
19,50 |
18,00 |
21,0 |
20,0 |
21,25 |
21,25 |
23,50 |
23,30 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16,00 |
18,0 |
20,60 |
20,0 |
20,85 |
20,50 |
20,00 |
18,00 |
9 |
Tài chính - ngân hàng |
21,50 |
22,0 |
22,0 |
22,25 |
21,75 |
22,25 |
22,60 |
23,15 |
10 |
Bảo hiểm - Tài chính |
|
|
17,50 |
18,0 |
19,50 |
19,50 |
20,00 |
18,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
23,00 |
24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]