A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Tài chính
- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
- Mã trường: HTC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.
- SĐT: 0961.481.086 - 0967.684.086 - 0981.896.517
- Email: [email protected]
- Website: https://hvtc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có kết quả TBC học tập cả 3 năm THPT kết hợp với 1 trong 3 điều kiện sau:
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, tiếng Anh, Ngữ văn.
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 7.0 điểm/TOEFL iBT đạt từ 100 điểm (không sử dụng Home Edition) hoặc SAT từ 1.450 điểm.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh đăng ký chương trình định hướng CCQT hoặc ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn được xét tuyển dựa vào các tổ hợp A01, D01, D07 (điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2), các ngành còn lại được xét tuyển dựa vào các tổ hợp A00, A01, D01, D07 (điểm môn Toán nhân hệ số 2).
- Thí sinh được xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh nếu điểm quy đổi này cao hơn điểm thi tốt nghiệp.
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10:
STT | IELTS Academic | TOEFL iBT (Không sử dụng Home Edition) |
SAT | Quy đổi theo thang điểm 10 |
1 | 5.5 | 55 – dưới 65 | 1050 - dưới 1250/1600 | 9.0 |
2 | 6.0 | 65 – dưới 85 | 1250 - dưới 1350/1600 | 9.5 |
3 | 6.5 | 85 trở lên | 1350/1600 trở lên | 10.0 |
* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
* Học phí dự kiến năm học 2024-2025
- Chương trình chuẩn: 25 triệu đồng/sinh viên/năm học.
- Chương trình định hướng CCQT: 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
- Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi khi nhà nước thay đổi chính sách về học phí, trường hợp tăng thì mức tăng không quá 10% so với năm học trước.
* Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí
- Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
* Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Green ich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học
- Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học)
- Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 490 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 700 triệu đồng/sinh viên/khóa học.
* Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm
- Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 171 triệu đồng (mức học phí bình quân: 57 triệu đồng/sinh viên/năm học); Chuyên ngành Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán là 180 triệu đồng (mức học phí 2 năm đầu là 57 triệu đồng/sinh viên/năm học, riêng năm cuối là 66 triệu đồng/sinh viên/ năm học).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình hệ Đại học chính quy
STT | MÃ NGÀNH | TÊN CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
A. Chương định hướng chứng chỉ quốc tế | ||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế FIATA | ||
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICAEW | ||
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ACCA | ||
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ACCA | ||
5 | 7340301C22 | Kiểm toán - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICAEW | ||
6 | 7340101C35 | Digital Marketing - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICDL | ||
7 | Ngân hàng - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
8 | Đầu tư tài chính - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
9 | Thuế và Quản trị thuế - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
10 | Kế toán quản trị và kiểm soát quản lý - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
11 | Kế toán công - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
12 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
13 | Kinh doanh quốc tế - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
14 | Quản trị doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
15 | Kinh tế đầu tư - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
B. Chương trình chuẩn | ||||
6 | 7220201 |
|
||
7 | 7310101 |
|
||
8 | 7340101 |
|
||
9 | 73402011 |
|
||
10 | 73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2
|
||
11 | 73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3
|
||
12 | 7340301 |
|
||
13 | 7340405 |
|
||
14 |
|
|||
15 |
|
|||
16 |
|
|||
17 | ||||
18 | ||||
19 | ||||
20 |
|
|||
21 |
|
|||
22 |
|
|||
23 |
|
2. Chương trình liên kết đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340201DDP1 |
Tài chính - Ngân hàng
|
||
2 | 7340201DDP2 |
Tài chính - Ngân hàng
|
||
3 | Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp) |
- Ghi chú: (*) Các chương trình đào tạo dự kiến mở mới
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
34,40 |
28,50 |
34,73 |
2 |
Kinh tế |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
25,85 |
25,20 |
26,13 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
26,17 |
26,70 |
26,22 |
4 |
Tài chính - ngân hàng 1 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
25,94 |
28,50 |
26,38 |
5 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
26,04 |
29,00 |
26,85 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
|
25,45 |
27,2 |
25,80 |
29,50 |
26,22 |
7 |
Kế toán |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
26,15 |
27,00 |
26,45 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
25,94 |
29,50 |
26,03 |
9 |
Hải quan và Logistics - CLC |
|
34,28 |
26,0 |
35,51 |
27,00 |
36,15 |
10 |
Phân tích tài chính - CLC |
|
33,63 |
29,2 |
34,60 |
26,90 |
35,36 |
11 |
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
|
33,33 |
29,0 |
34,25 |
29,50 |
35,40 |
12 |
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
|
32,95 |
27,0 |
34,01 |
29,50 |
34,35 |
13 |
Kiểm toán - CLC |
|
33,85 |
27,2 |
34,75 |
29,40 |
35,70 |
14 |
Digital Marketing - CLC |
|
|
|
|
|
35,31 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]