1. Thời gian nộp hồ sơ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Chi tiết các phương án tuyển sinh TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của Học viện Tài chính như sau:
- Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021-2022 là 15.000.000đ/sinh viên/năm học (60.000.000đ/sinh viên/khóa học); từ năm học 2022- 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học).
- Chương trình chất lượng cao là 45.000.000đ/sinh viên/năm học. (180.000.000đ/sinh viên/khóa học).
- Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000đ/sinh viên/năm học (160.000.000đ/sinh viên/khóa học).
- Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
- Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
+ Học 4 năm trong nước: 280.000.000đ (mức học phí bình quân: 70.000.000đ/sinh viên/năm)
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh): 770.000.000đ (mức học phí bình quân: 192.500.000đ/sinh viên/năm).
- Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 156.000.000đ (mức học phí bình quân: 52.000.000đ/sinh viên/năm); Chuyên ngành Kế toán-Kiểm soát-Kiểm toán là 168.000.000đ (mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000đ).
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành
|
Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Chương trình chất lượng cao
(Điểm môn chính tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
|
|||||
1 |
7340201C06 | Tài chính - Ngân hàng | Hải quan và Logistics | A01; D01; D07 | 200 |
2 |
7340201C09 | Phân tích tài chính | A01; D01; D07 | 100 | |
3 |
7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 250 | |
4 |
7340301C21 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 250 |
5 |
7340301C22 | Kiểm toán | A01; D01; D07 | 200 | |
Chương trình chuẩn
(Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn chính tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021) |
|||||
1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 200 | |
2 |
7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 240 | |
3 |
7340101 | A00; A01; D01; D07 | 240 | ||
4 |
7340201 | A00; A01; D01; D07 | 560 | ||
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng 2
|
A00; A01; D01; D07 | 490 | |
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng 3
|
A00; A01; D01; D07 | 310 | |
7 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 840 | |
8 |
7340405 | A00; A01, D01; D07 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | ||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
|
Ngôn ngữ Anh |
29,82 |
24 |
32,70 |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
Kinh tế |
21,65 |
24,3 |
24,70 |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
Quản trị kinh doanh |
23,55 |
26,8 |
25,50 |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
Tài chính - ngân hàng 1 |
21,45 |
25,4 |
25 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
22 |
22,8 |
25 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
|
|
|
|
25,45 |
27,2 |
Kế toán |
23,3 |
24,1 |
26,20 |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
Kế toán (7340301D) |
23 |
23,5 |
26,20 |
26,95 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
21,25 |
22,2 |
24,85 |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
Hải quan và Logistics |
|
|
31,17 |
36,22 |
|
|
Phân tích tài chính |
|
|
31,80 |
35,63 |
|
|
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
30,17 |
35,70 |
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
30,57 |
35,13 |
|
|
Kiểm toán |
|
|
31 |
35,73 |
|
|
Hải quan và Logistics - CLC |
|
|
|
|
34,28 |
26,0 |
Phân tích tài chính - CLC |
|
|
|
|
33,63 |
29,2 |
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
|
|
|
|
33,33 |
29,0 |
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
|
|
|
|
32,95 |
27,0 |
Kiểm toán - CLC |
|
|
|
|
33,85 |
27,2 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.