+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.
1. Thời gian nộp hồ sơ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Chi tiết các phương án tuyển sinh TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí dự kiến năm học 2023-2024 của Học viện Tài chính:
Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 10% so với năm học trước.
+ Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học)
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 470 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 680 triệu đồng/sinh viên/khóa học.
STT | MÃ NGÀNH | TÊN CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ||
Xét tuyển thẳng và xét tuyển HSG (60%) | Xét tuyển dựa vào KQ thi THPT, ĐGNL, khác (40%) | Tổng chỉ tiêu | ||||
A. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển kết hợp) | ||||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | 120 | 80 | 200 | A01 D01 D07 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 60 | 40 | 100 | A01 D01 D07 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | 180 | 110 | 290 | A01 D01 D07 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp | 180 | 110 | 290 | A01 D01 D07 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán | 120 | 80 | 200 | A01 D01 D07 |
B. Chương trình chuẩn (Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển kết hợp) | ||||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | 80 | 200 | A01 D01 D07 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 140 | 100 | 240 | A01 D01 D07 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | 100 | 240 | A01 D01 D07 |
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 340 | 220 | 560 | A01 D01 D07 |
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 290 | 200 | 490 | A01 D01 D07 |
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 190 | 120 | 310 | A01 D01 D07 |
12 | 7340301 | Kế toán | 500 | 340 | 840 | A01 D01 D07 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 70 | 50 | 120 | A01 D01 D07 |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy 2023 | 2.450 | 1.630 | 4.080 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
29,82 |
24 |
32,70 |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
34,40 |
28,50 |
Kinh tế |
21,65 |
24,3 |
24,70 |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
25,85 |
25,20 |
Quản trị kinh doanh |
23,55 |
26,8 |
25,50 |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
26,17 |
26,70 |
Tài chính - ngân hàng 1 |
21,45 |
25,4 |
25 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
25,94 |
28,50 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
22 |
22,8 |
25 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
26,04 |
29,00 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
|
|
|
|
25,45 |
27,2 |
25,80 |
29,50 |
Kế toán |
23,3 |
24,1 |
26,20 |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
26,15 |
27,00 |
Kế toán (7340301D) |
23 |
23,5 |
26,20 |
26,95 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
21,25 |
22,2 |
24,85 |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
25,94 |
29,50 |
Hải quan và Logistics |
|
|
31,17 |
36,22 |
|
|
|
|
Phân tích tài chính |
|
|
31,80 |
35,63 |
|
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
30,17 |
35,70 |
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
30,57 |
35,13 |
|
|
|
|
Kiểm toán |
|
|
31 |
35,73 |
|
|
|
|
Hải quan và Logistics - CLC |
|
|
|
|
34,28 |
26,0 |
35,51 |
27,00 |
Phân tích tài chính - CLC |
|
|
|
|
33,63 |
29,2 |
34,60 |
26,90 |
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
|
|
|
|
33,33 |
29,0 |
34,25 |
29,50 |
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
|
|
|
|
32,95 |
27,0 |
34,01 |
29,50 |
Kiểm toán - CLC |
|
|
|
|
33,85 |
27,2 |
34,75 |
29,40 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.