CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Tài chính

Cập nhật: 21/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Tài chính
  • Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
  • Mã trường: HTC
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ các trụ sở:

+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên: Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng gửi hồ sơ về Học viện theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT: Dự kiến từ ngày 28/05-16/06/2023.
  •  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Dự kiến từ ngày 20/06-15/07/2023.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL, ĐGTD 2023:  Dự kiến từ ngày 20/06-15/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. 
  • Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023.

Chi tiết các phương án tuyển sinh TẠI ĐÂY

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của thí sinh diện xét tuyển HSG ở bậc THPT và xét tuyển kết hợp là điều kiện dự tuyển/điều kiện nộp hồ sơ của thí sinh. 
  • Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc một trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 19 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 20 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến năm học 2023-2024 của Học viện Tài chính:

  • Chương trình chuẩn: Từ 22 – 24 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao: Từ 48 – 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Diện tuyển sinh theo đặt hàng: Từ 42 – 44 triệu đồng/sinh viên/năm học.

Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 10% so với năm học trước.

  • Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
  • Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:

+ Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học)

+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 470 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 680 triệu đồng/sinh viên/khóa học.

  • Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 171 triệu đồng (mức học phí 20 bình quân: 57 triệu đồng/sinh viên/năm học); Chuyên ngành Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán là 180 triệu đồng (mức học phí 2 năm đầu là 57 triệu đồng/sinh viên/năm học, riêng năm cuối là 66 triệu đồng/sinh viên/ năm học).

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU (Dự kiến) TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Xét tuyển thẳng và xét tuyển HSG (60%) Xét tuyển dựa vào KQ thi THPT, ĐGNL, khác (40%) Tổng chỉ tiêu
A. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển kết hợp)
1 7340201C06 Hải quan và Logistics 120 80 200 A01
D01
D07
2 7340201C09 Phân tích tài chính 60 40 100 A01
D01
D07
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp 180 110 290 A01
D01
D07
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp 180 110 290 A01
D01
D07
5 7340301C22 Kiểm toán 120 80 200 A01
D01
D07
B. Chương trình chuẩn (Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển kết hợp)
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 80 200 A01
D01
D07
7 7310101 Kinh tế 140 100 240 A01
D01
D07
8 7340101 Quản trị kinh doanh 140 100 240 A01
D01
D07
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 340 220 560 A01
D01
D07
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 290 200 490 A01
D01
D07
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 190 120 310 A01
D01
D07
12 7340301 Kế toán 500 340 840 A01
D01
D07
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 70 50 120 A01
D01
D07
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy 2023 2.450 1.630 4.080  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT

Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT

Ngôn ngữ Anh

29,82

24

32,70

35,77

34,32

27,3

34,40

28,50

Kinh tế

21,65

24,3

24,70

26,35

25,75

26,6

25,85

25,20

Quản trị kinh doanh

23,55

26,8

25,50

26,70

26,15

26,3

26,17

26,70

Tài chính - ngân hàng 1

21,45

25,4

25

26,10

25,80

28,7

25,94

28,50

Tài chính - ngân hàng 2

22

22,8

25

26,45

25,80

28,2

26,04

29,00

Tài chính - Ngân hàng 3

 

 

 

 

25,45

27,2

25,80

29,50

Kế toán

23,3

24,1

26,20

26,55

26,20

28,2

26,15

27,00

Kế toán (7340301D)

23

23,5

26,20

26,95

 

 

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

21,25

22,2

24,85

26,10

25,90

27,9

25,94

29,50

Hải quan và Logistics

 

 

31,17

36,22

 

 

 

 

Phân tích tài chính

 

 

31,80

35,63

 

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp

 

 

30,17

35,70

 

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

 

 

30,57

35,13

 

 

 

 

Kiểm toán

 

 

31

35,73

 

 

 

 

Hải quan và Logistics - CLC

 

 

 

 

34,28

26,0

35,51

27,00

Phân tích tài chính - CLC

 

 

 

 

33,63

29,2

34,60

26,90

Tài chính doanh nghiệp - CLC

 

 

 

 

33,33

29,0

34,25

29,50

Kế toán doanh nghiệp - CLC

 

 

 

 

32,95

27,0

34,01

29,50

Kiểm toán - CLC

 

 

 

 

33,85

27,2

34,75

29,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Tài chính

Thư viện của trường Học viện Tài chính

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật