+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.
1. Thời gian nộp hồ sơ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10:
STT | IELTS Academic | TOEFL iBT (Không sử dụng Home Edition) |
SAT | Quy đổi theo thang điểm 10 |
1 | 5.5 | 55 – dưới 65 | 1050 - dưới 1250/1600 | 9.0 |
2 | 6.0 | 65 – dưới 85 | 1250 - dưới 1350/1600 | 9.5 |
3 | 6.5 | 85 trở lên | 1350/1600 trở lên | 10.0 |
* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
5. Học phí
* Học phí dự kiến năm học 2024-2025
Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi khi nhà nước thay đổi chính sách về học phí, trường hợp tăng thì mức tăng không quá 10% so với năm học trước.
* Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí
* Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Green ich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học
* Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm
STT | MÃ NGÀNH | TÊN CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
A. Chương định hướng chứng chỉ quốc tế | ||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế FIATA | ||
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICAEW | ||
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ACCA | ||
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ACCA | ||
5 | 7340301C22 | Kiểm toán - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICAEW | ||
6 | 7340101C35 | Digital Marketing - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế ICDL | ||
7 | Ngân hàng - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
8 | Đầu tư tài chính - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
9 | Thuế và Quản trị thuế - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
10 | Kế toán quản trị và kiểm soát quản lý - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
11 | Kế toán công - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
12 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
13 | Kinh doanh quốc tế - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
14 | Quản trị doanh nghiệp - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
15 | Kinh tế đầu tư - Theo định hướng chứng chỉ quốc tế (*) | |||
B. Chương trình chuẩn | ||||
6 | 7220201 |
|
||
7 | 7310101 |
|
||
8 | 7340101 |
|
||
9 | 73402011 |
|
||
10 | 73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2
|
||
11 | 73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3
|
||
12 | 7340301 |
|
||
13 | 7340405 |
|
||
14 |
|
|||
15 |
|
|||
16 |
|
|||
17 | ||||
18 | ||||
19 | ||||
20 |
|
|||
21 |
|
|||
22 |
|
|||
23 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340201DDP1 |
Tài chính - Ngân hàng
|
||
2 | 7340201DDP2 |
Tài chính - Ngân hàng
|
||
3 | Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
34,40 |
28,50 |
34,73 |
2 |
Kinh tế |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
25,85 |
25,20 |
26,13 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
26,17 |
26,70 |
26,22 |
4 |
Tài chính - ngân hàng 1 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
25,94 |
28,50 |
26,38 |
5 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
26,04 |
29,00 |
26,85 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
|
25,45 |
27,2 |
25,80 |
29,50 |
26,22 |
7 |
Kế toán |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
26,15 |
27,00 |
26,45 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
25,94 |
29,50 |
26,03 |
9 |
Hải quan và Logistics - CLC |
|
34,28 |
26,0 |
35,51 |
27,00 |
36,15 |
10 |
Phân tích tài chính - CLC |
|
33,63 |
29,2 |
34,60 |
26,90 |
35,36 |
11 |
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
|
33,33 |
29,0 |
34,25 |
29,50 |
35,40 |
12 |
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
|
32,95 |
27,0 |
34,01 |
29,50 |
34,35 |
13 |
Kiểm toán - CLC |
|
33,85 |
27,2 |
34,75 |
29,40 |
35,70 |
14 |
Digital Marketing - CLC |
|
|
|
|
|
35,31 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.