A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
- Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
- Mã trường: TDB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
- SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
- Email: [email protected]
- Website: http://upes1.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Đợt 1)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Từ ngày 03/03 đến ngày 10/05/2025.
- Thời gian làm thủ tục dự thi dự kiến:
- Ngày 17/05/2025.
- Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: Tổ chức 2 lần thi năng khiếu:
- Lần 1: Ngày 18/05/2025;
- Lần 2: 20/07/2025;
Lưu ý: Thí sinh chỉ được phép dự thi năng khiếu lần 1 trong 1 đợt.
- Đợt 2: Dự kiến vào ngày 21/09/2025 (nếu còn chỉ tiêu);
- Đợt 3: Dự kiến ngày 06/11/2025 (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất | Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu |
Từ Khá trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) |
≥ 5,0 | Từ Trung bình trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) |
≥ 5,0 |
Đã tốt nghiệp THPT | Đã tốt nghiệp THPT |
b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
- Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT 2025.
c. Phương thức xét tuyển thẳng
* Xét tuyển thẳng (Theo quy chế thi Bộ GD&ĐT)
- Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
- Giải vô địch Thế giới;
- Cúp Thế giới;
- Thế vận hội Olympic;
- Đại hội Thể thao Châu Á (Asiad);
- Giải vô địch Châu Á;
- Cúp Châu Á;
- Giải vô địch Đông Nam Á;
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á(Sea Games);
- Cúp Đông Nam Á;
Quy định thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT (học tốt nghiệp trung cấp) năm 2025.
* Xét tuyển thẳng (Theo Đề án tuyển sinh của Trường)
Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
- Giải vô địch Thế giới;
- Cúp Thế giới;
- Thế vận hội Olympic;
- Đại hội Thể thao Châu Á (Asiad);
- Giải vô địch Châu Á;
- Cúp Châu Á;
- Giải vô địch Đông Nam Á;
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á(Sea Games);
- Cúp Đông Nam Á;
Quy định thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
5. Học phí
- Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh
(Áp dụng cho cả 02 phương thức) |
1 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 200 |
|
2 | Huấn luyện thể thao | 7140207 | 1.000 | |
3 | Quản lý TDTT | 7810301 | 35 | |
4 | Y sinh học TDTT | 7729001 | 35 |
Ghi chú:
- Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m);
- Năng khiếu 2 (Bật xa);
- Năng khiếu 3 (Chạy 100m).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Điểm chuẩn qua các năm
STT | Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 | Huấn luyện thể thao |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
2 | Quản lý TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
3 | Y sinh học TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019
- Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 |
KV2 |
KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 |
17.75 |
17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 |
16.75 |
16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 |
15.75 |
15.5 | 15.25 |
b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 |
KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 |
14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 |
13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 |
12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 |
17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 |
16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]