A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
- Tên tiếng anh: General Department of Logistics and Engineering (T36)
- Mã trường: HCB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- SĐT: 0241.3969.011
- Email: [email protected]
- Website: http://truongt36.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/truongt36
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời hạn nhận hồ sơ: trước 17h00 ngày 30/05/2025 (là thời hạn cuối cùng, trường hợp có điều chỉnh theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường sẽ có văn bản thông báo sau).
- Tổ chức thi kỳ thi đánh giá của Bộ Công an
- Thời gian thi: Ngày 05, 06/07/2025.
- Thời gian làm bài thi: 180 phút; Hình thức thi: Thi viết.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh T11 (Trường Văn hóa thuộc Cục Đào tạo, Bộ Công an);
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
3. Điều kiện dự tuyển
3.1. Điều kiện dự tuyển chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ chiến sĩ CAND, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 của X01 và 19129/HD-TCCB ngày 23/11/2023 của X01.
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 (một) năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh T11 trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên theo kết luận học bạ.
- Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 đạt học lực từ đạt (trung bình) trở lên theo kết luận học bạ.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh T11 từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên; Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên (chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
- Học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật.
- Tính đến năm dự tuyển, học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi.
- Đủ sức khỏe tuyển sinh tuyển mới vào CAND theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân (trừ điều kiện sức khỏe “viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt” và “thoát vị bẹn đã phẫu thuật tốt, ổn định trên 01 (một) năm”).
- Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển ngành Y khoa có học lực lớp 12 xếp loại từ mức Tốt (loại Giỏi) trở lên.
3.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
- Đối tượng: Thí sinh đạt giải thưởng theo quy định của Bộ GD&ĐT và thời gian đạt giải không quá 03 (ba) năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
- Về giải đạt được:
- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển thẳng;
- Thí sinh đạt giải nhất cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia bậc THPT được xét tuyển thẳng vào T07; hoặc xét tuyển thẳng vào ngành Y khoa gửi đào tại Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng của T07.
- Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 (hai) năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/4/2025, chứng chỉ do tổ chức giáo dục được Bộ GD&ĐT cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: tiếng Anh: IELTS (Academic) đạt từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 46 trở lên, TOEIC (LR&SW) đạt từ 600 và 242 trở lên, CEFR đạt từ B2 trở lên, SAT đạt từ 1100 trở lên; tiếng Trung Quốc đạt từ HSK 4 trở lên; tiếng Tây Ban Nha đạt từ DELE B2 trở lên; tiếng Pháp đạt từ DALF/DELF B2 trở lên; tiếng Nga đạt từ TRKI (TORFL) B2 trở lên; tiếng Đức đạt từ Goethe-Zertifikat/TEL B2 trở lên; tiếng Nhật đạt từ JLPT N3 trở lên; tiếng Hàn Quốc đạt từ TOPIK 4 trở lên; tiếng Ý đạt từ CELI 3 trở lên; Không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ phiên bản Home Edition.
- Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển vẫn cho đăng ký dự tuyển nhưng ngày thi chứng chỉ chính thức phải trước ngày 30/5/2025. Hoàn thành và nộp chứng chỉ ngoại ngữ tại trường trước ngày 15/6/2025.
- Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên.
- Đối với thí sinh đang học lớp 12 được đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
- Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
- Đối với thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn ngoại ngữ đó để sơ tuyển.
- Đối với thí sinh đang học lớp 12 được đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
- Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc.
- Phân vùng tuyển sinh:
- Phía Bắc (từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra);
- Phía Nam (từ TP Đà Nẵng trở vào).
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Căn cứ kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND sẽ đề xuất Cục Đào tạo - Bộ Công an ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mình và công khai cho thí sinh trước khi xét tuyển.
6. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo phương thức 1 | Chỉ tiêu theo phương thức 2, 3 | Tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | A00, A01, D01, K01, K20 |
CA1, CA2 | ||||
1 | Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
748200 |
200 |
|
|||||
Phía Bắc | 100 | 09 | 01 | 81 | 09 | ||||
Phía Nam | 100 | 09 | 01 | 81 | 09 | ||||
2 | Y Khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân Y) | 50 | |||||||
Toàn quốc | 7720101 | 50 | 04 | 01 | 41 | 09 | A00, A01, B00, B08, D07 | CA1, CA2, CA3 |
* Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3
STT | Mã tổ hợp | Môn |
1 | A00 | Toán - Lý - Hóa |
2 | A01 | Toán - Lý - Ngôn ngữ Anh |
3 | B00 | Toán - Hóa - Sinh |
4 | B08 | Toán - Sinh - Ngôn ngữ Anh |
5 | D01 | Toán - Văn - Ngôn ngữ Anh |
6 | D07 | Toán - Hóa - Ngôn ngữ Anh |
7 | K01 | Toán - Ngôn ngữ - Tin học |
8 | K20 | Toán - Ngôn ngữ Anh - Công nghệ |
* Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an dùng để xét tuyển
STT | Mã bài thi | Phần Tự luận bắt buộc | Phần trắc nghiệm | |
Trắc nghiệm bắt buộc | Trắc nghiệm tự chọn | |||
1 | CA1 | Ngữ văn | Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh | Lý |
2 | CA2 | Ngữ văn | Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh | Hóa |
3 | CA3 | Ngữ văn | Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh | Sinh |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân qua các năm như sau:
Khu vực
|
Giới tính
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
A01 |
A00 |
A01 |
A00 |
A01 |
||||
Phía Bắc
|
Nam |
22.35 | 25,2 | 25,66 | 19,50 | 19,30 | 18,22 | 19,92 |
Nữ |
27,34 | 27,98 | 21,84 | 24,74 | 21,06 | 22,38 | ||
Phía Nam
|
Nam |
23.25 | 21,14 | 23,14 | 17,75 | 17,99 | 17,67 | 17,81 |
Nữ |
26,33 | 27,15 | 20,86 | 20,37 | 21,75 | 21,07 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]