A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM - UIT)
- Mã trường: QSC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế
- Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 372.52.002
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UIT.Fanpage/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của các chương trình liên kết;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Đối tượng 1: thí sinh tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
* Đối tượng 2: thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
- Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT
- Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 5 học sinh cao nhất.
Các tiêu chí kết hợp:
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
* Đối tượng 3: thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM
- Tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT.
- Đạt học sinh giỏi cả 3 năm THPT.
* Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi uy tín
Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) trong năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc) , giải ba (đồng) Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) trong năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trong năm 2023, 2024, 2025.
- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thí sinh đạt giải vô địch cờ vua/cờ tướng trẻ quốc gia. Thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 3 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường. Điểm trung bình kết quả học tập 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0.
* Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB)
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh giỏi (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
- Chứng chỉ SAT có điểm từ 550 trở lên cho mỗi phần thi.
- Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 22 trở lên.
- A level có điểm từ B-A cho mỗi môn thi.
- Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 24 trở lên.
Lưu ý: các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
- Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 do ĐHQG-HCM tổ chức và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2026-2027 (đồng/năm học)
|
1 |
Chính quy |
33.000.000 | 37.000.000 | 42.000.000 | 47.000.000 |
2 |
Chương trình tiên tiến |
50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 | 60.000.000 |
3 | Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) |
80.000.000 |
80.000.000 | 138.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin(CT Tiên tiến) | T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-H-A | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
9 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A, T-V-N | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | T-L-H, T-L-A, T-L-TH, T-A-TH | |
13 | 7480105 | Thiết kế vi mạch | T-L-H, T-L-A, T-L-TH, T-A-TH | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thương mại điện tử |
26,7 |
878 |
27,05 |
25,80 |
26,12 |
2 |
Khoa học máy tính |
27,3 |
920 |
27,1 |
26,90 |
27,30 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,35 |
810 |
26,3 |
25,40 |
25,70 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
27,55 |
930 |
28,05 |
26,90 |
26,85 |
5 |
Hệ thống thông tin |
26,7 |
855 |
26,7 |
26,10 |
26,25 |
6 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) |
26,15 |
775 |
|
|
25,55 |
7 |
Kỹ thuật máy tính |
26,9 |
865 |
26,55 |
25,60 |
26,25 |
8 |
Công nghệ thông tin |
27,3 |
905 |
27,9 |
26,90 |
27,10 |
9 |
Công nghệ thông tin (Việt Nhật) |
25,85 |
795 |
26,3 |
25,90 |
25,55 |
10 |
An toàn thông tin |
27 |
880 |
26,95 |
26,30 |
26,77 |
11 |
Khoa học dữ liệu |
26,65 |
875 |
27,05 |
27,10 |
27,50 |
12 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
28 |
27,80 |
28,30 |
13 | Thiết kế vi mạch |
|
|
|
25,40 |
26,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]