1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Khối ngành | Mức học phí/ tháng | Mức học phí/ tín chỉ |
- Khối ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Kiến trúc: Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kiến trúc |
1.640.000VNĐ | 490.000VNĐ/ tín chỉ |
- Khối ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý: Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Tài chính doanh nghiệp, Thương mại điện tử, Kế toán |
1.500.000VNĐ | 460.000VNĐ/ tín chỉ |
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (chỉ áp dụng đối với đối tượng sinh viên đăng ký không hưởng chế độ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Anh | 1.410.000VNĐ | 430.000VNĐ/ tín chỉ |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành đào tạo Đại học | 3336 | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 88 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | 131 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
48 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 152 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 148 |
6 |
(SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc) |
7140231 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
123 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
150 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
130 |
9 |
(Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế) |
7310101 | A00, A01, C01, D01 | 255 |
10 |
(Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) |
7310630 | C00, D01, D06, D15 | 119 |
11 |
(Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) |
7340101 | A00, A01, C01, D01 | 302 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 121 |
13 |
(Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm) |
7340201 | A00, A01, C01, D01 | 126 |
14 |
(Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | 297 |
15 |
(Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng) |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 242 |
16 |
(Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7510103 | A00, A01, C01, D01 | 129 |
17 |
(Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
7510202 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
18 |
(Kỹ sư Cơ điện tử) |
7510203 | A00, A01, C01, D01 | 120 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 101 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp) |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A01 | 100 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14; D15 | 100 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D06, D15 | 134 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
19 |
x |
19,00 |
x |
21,50 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19 |
x |
22,00 |
x |
24,50 |
3 |
Giáo dục Thể chất * |
20 |
22 |
20 |
22,00 |
20,00 |
29,00 |
4 |
Sư phạm Toán học |
19 |
21,5 |
x |
23,50 |
x |
25,75 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
23,5 |
,x |
23,50 |
x |
26,50 |
6 |
Sư phạm Tiếng Anh * |
22 |
26,5 |
x |
30,50 |
x |
33,50 |
7 |
Việt Nam học |
|
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh * |
17 |
27 |
x |
24,00 |
x |
28,25 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
21 |
29,5 |
x |
27,50 |
x |
31,00 |
10 |
Kinh tế |
14 |
14 |
17 |
17,00 |
21,00 |
20,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
19 |
24 |
17,00 |
21,00 |
20,00 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
19,50 |
13 |
Kế toán |
14 |
18 |
20 |
15,00 |
17,00 |
20,00 |
14 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17,5 |
23 |
21,50 |
24,50 |
19,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
16 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
18,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
15 |
20 |
16,00 |
20,00 |
18,00 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
15 |
20 |
16,00 |
20,00 |
17,00 |
20 |
Kiến trúc * |
|
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
21 |
Công tác xã hội |
|
14 |
17 |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
22 |
Thương mại điện tử |
14 |
14 |
17 |
15,00 |
19,00 |
19,00 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16 |
17 |
16,00 |
19,00 |
23,50 |
24 |
Luật |
|
|
|
|
|
24,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.