1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành đào tạo Đại học | 4248 | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 234 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | 267 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | A00, B00, C14, C15 | 50 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
80 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 155 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 142 |
(SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc) |
7140231 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
170 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
340 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
250 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 100 |
(Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế) |
7310101 | A00, A01, C01, D01 | 290 |
(Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) |
7310630 | C00, D01, D06, D15 | 200 |
(Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) |
7340101 | A00, A01, C01, D01 | 300 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 170 |
(Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm) |
7340201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
(Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng) |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
(Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7510103 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
7510202 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Kỹ sư Cơ điện tử) |
7510203 | A00, A01, C01, D01 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp) |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A01 | 50 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14; D15 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D06, D15 | 150 |
Ngành đào tạo Cao đẳng | 50 | ||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Chính trị |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Thể chất * |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
22 |
20 |
Sư phạm Toán học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
21,5 |
x |
Sư phạm Vật lý |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
23,5 |
,x |
Sư phạm Địa lý |
18 |
x |
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh * |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
26,5 |
x |
Việt Nam học |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Ngôn ngữ Anh * |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
27 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
29,5 |
x |
Văn học |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Kinh tế |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
19 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Kế toán |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
18 |
20 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
17,5 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Kiến trúc * |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
14 |
17 |
Khoa học cây trồng |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
|
|
Công tác xã hội |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
22 |
x |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
19 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
14 |
14 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
16 |
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.