CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 17/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
  • Mã trường: VHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
  • SĐT: 028.389.92.901
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu nghệ thuật: từ ngày 01/05 đến hết ngày 24/06/2025 (Hoặc theo Quy định của Bộ GD&ĐT).
  • Thời gian thi năng khiếu chính thức: từ 7h30 đến 18h, ngày 11/07/2025 (Thời gian thi dự phòng: Từ 7h30 đến 11h30 ngày 12/07/2025)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT

  • Điểm trung bình mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm (thang điểm 10).

* Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường

  • Thí sinh có điểm các môn năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.

5. Học phí

Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:

  • Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
  • Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Thông tin - Thư viện

7320201 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Tiếng Anh
Toán - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
50
2 Du lịch

7810101

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Trung
80
3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành:

  • Quản trị lữ hành

7810103A

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Trung
120
4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành:

  • Hướng dẫn du lịch

7810103B

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Trung
80
5 Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Lịch sử
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Địa - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
80
6

Quản lý văn hóa

Chuyên ngành:

  • Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

7229042A

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
60
7

Quản lý văn hóa

7229042C

Văn - Địa - Năng khiếu 1
Văn - Toán - Năng khiếu 1
Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu 1
Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2
60
8

Quản lý văn hóa

Chuyên ngành:

  • Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

7229042D

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
90
9

Văn hóa học

Chuyên ngành:

  • Văn hóa Việt Nam

722904A

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Lịch sử
Văn - Toán - Địa lý
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
60
10

Văn hóa học

Chuyên ngành:

  • Công nghiệp Văn hóa

722904B

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Lịch sử
Văn - Toán - Địa lý
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
80
11

Văn hóa học

Chuyên ngành:

  • Truyền thông Văn hóa

722904C

Văn - Sử - Địa
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
120
12

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Toán - Tiếng Anh
Toán - Địa - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
30
13

Di sản học

Chuyên ngành:

  • Di sản và phát triển du lịch

7229047A

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Trung
Văn - Sử - Tiếng Anh
60
14

Di sản học

Chuyên ngành:

  • Di sản và Bảo tàng

7229047B

Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - GDKT&PL
Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Trung
Văn - Sử - Tiếng Anh
30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Thông tin - Thư viện

15 15,50 15 15 16 15 24,00 24,75

2

Bảo tàng học

15 15,50 15 15 15 15 23,50 25,00

3

Kinh doanh xuất bản phẩm

15 15,50 15 18,50 21 21,50 25,30 26,00

4

Quản lý văn hóa

Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

21

22,25

19,50

19,50

22,00

23,00

25,85

26,40

Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch

16

16

21,25

21,0

17,75

16,25

25,25

25,75

Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật

18

19,25

17,0

17,0

17,00

17,00

22,50

22,03

Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

22,5

23,25

25,0

25,0

24

24,50

27,25

27,00

5 Văn hóa học

Văn hóa Việt Nam

16 16 21,50 20,0 21,50 21,50 25,50 26,00

Công nghiệp Văn hóa

16 16 22,50 24,50 22,0 21,25 26,30 26,50

Truyền thông Văn hóa

23 22,50 25,50 25,50 24,25 25,50 27,85 27,50

6

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

15 15,50 15 15 15 15 22,00 26,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

25 25 26,25 26,0 24,00 24,25 27,00 26,50

Hướng dẫn du lịch

24 23,75 26,0 25,50 23,50 24,00 26,50 26,20

8

Du lịch

 

24,25 23,75 25,50 25,50 23,75 24,00 26,75 26,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

Lễ tốt nghiệp sinh viên Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật