1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Khu vực tuyển sinh
4. Điều kiện dự tuyển chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức tại Học viện An ninh nhân dân. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện riêng của từng phương thức theo quy định của Bộ Công an.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1
b. Phương thức 2
Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển vẫn cho đăng ký dự tuyển nhưng ngày thi chứng chỉ chính thức phải trước ngày 30/5/2025. Hoàn thành và nộp chứng chỉ ngoại ngữ tại Học viện ANND trước ngày 15/6/2025.
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn được đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
c. Phương thức 3
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn được đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
6. Học phí
STT | Ngành đào tạo/ Địa bàn tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | ||
Vùng 1 | 110 Phương thức 1 Nam: 10- Nữ: 01 Phương thức 2, 3 Nam: 89 - Nữ: 10 |
A00, A01, C03, D01, K21, K22 | |
Vùng 2 | 105 Phương thức 1 Nam: 09- Nữ: 01 Phương thức 2, 3 Nam: 86 - Nữ: 09 |
||
Vùng 3 | 60 Phương thức 1 Nam: 05- Nữ: 01 Phương thức 2, 3 Nam: 49 - Nữ: 05 |
||
Vùng 8 | 15 Phương thức 1 Nam: 01- Nữ: 0 Phương thức 2, 3 Nam: 12 - Nữ: 02 |
||
2 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | ||
Phía Bắc | Phương thức 1 Nam: 06 - Nữ: 01 Phương thức 2, 3 Nam: 62 - Nữ: 06 |
A00, A01, K01, K20 | |
Phía Nam | Phương thức 1 Nam: 06 - Nữ: 01 Nam: 62 - Nữ: 06 |
||
3 |
Ngành Công nghệ thông tin (Hợp tác với Trường Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội) |
Phương thức 1 Nam: 10 Phương thức 2, 3 Nam: 90 |
A00, A01, K01, K20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh |
- Địa bàn 1: + A00: 26,20 + A01: 27,24 + C03: 26,66 + D01: 27,56 - Địa bàn 2: + A00: 26,51 + A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm) + C03: 27,08 + D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm) - Địa bàn 3: + A00: 26,15 + A01: 26,34 + C03: 27,20 + D01:26,08 - Địa bàn 8: + A00: 22,88 + A01: 21,96 + C03: 20,25 + D01: Không có chỉ tiêu
|
- Địa bàn 1: + A00: 27,81 + A01: 29,99 + C03: 28,55 + D01:29,26 - Địa bàn 2: + A00: 28,01 + A01: 29,84 + C03: 28,69 + D01: 29,30 - Địa bàn 3: + A00: 226,09 + A01: 28,16 + C03: 28,41 + D01: 28,20 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,03 + A01: 19,62 + C03: 20,53 + D01: 20,33 - Địa bàn 2: + A00: 21,61 (Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ) + A01: 22,39 + C03: 21,84 + D01: 21,89 - Địa bàn 3: + A00: 20,06 + A01: 20,92 + C03: 21,63 + D01: 20,96 - Địa bàn 8: + A00: 19,12 + A01: 19,47 + C03: 20,24 + D01: 18,3
|
- Địa bàn 1: + A00: 23,88 + A01: 25,66 + C03: 24,92 + D01: 25,30 - Địa bàn 2: + A00: 24,69 + A01: 23,16 + C03: 24,56 + D01: 22,44 - Địa bàn 3: + A00: 22,13 + A01: 24,94 + C03: 25,30 + D01: 24,64 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: + D01:
|
Miền Bắc: Vùng 1: 21,00 Vùng 2: 21,58 Vùng 3: 20,66 Vùng 8: 19,98 Miền Nam Vùng 4: 20,60 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 18,62 Vùng 7: 21,14 Vùng 8: 19,20 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,14 Vùng 2: 23,67 Vùng 3: 24,19 Vùng 8: 19,37 Miền Nam Vùng 4: 24,16 Vùng 5: 24,14 Vùng 6: 22,37 Vùng 7: 23,66 Vùng 8: 18,10 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 21,43 - Mã bài thi CA2: 21,60 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 22,10 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 22,02 - Mã bài thi CA2: 22,29 Vùng 8: - Mã bài thi CA1: 19,97 - Mã bài thi CA2: 21,9 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 24,21 - Mã bài thi CA2: 24,72 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 23,42 - Mã bài thi CA2: 24,20 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 23,35 - Mã bài thi CA2: 25,42 Vùng 8: - Mã bài thi CA2: 17,0 |
An toàn thông tin |
- Phía Bắc: + A00: 227,21 + A01: 26,58 - Phía Nam: + A00: 23,14 + A01: 24,86
|
- Phía Bắc: + A00: 27,28 + A01: 29,39 - Phía Nam: + A00: 24,94 + A01: 26,80 |
- Phía Bắc: + A00: 21,84 + A01: 17,94 - Phía Nam: + A00: 18,89 + A01: 17,67 |
- Phía Bắc: + A00: 21,85 + A01: 23,26 - Phía Nam: + A00: 21,22 + A01: 22,00 |
Miền Bắc: 19,95 Miền Nam: 17,61 |
Miền Bắc: 21, 93 Miền Nam: 21,08 |
|
|
Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
- Phía Bắc: 24,45 - Phía Nam: 23,05 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 15,64 - Phía Nam: 15,10 |
Không tuyển nữ |
Miền Bắc: 14,73 Miền Nam: 14,85 |
Không tuyển nữ |
18,75 |
20,85 |
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát |
|
|
|
|
Miền Bắc: Vùng 1: 19,53 Vùng 2: 20,68 Vùng 3: 20,85 Vùng 8: 20,88 Miền Nam Vùng 4: 19,61 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 17,95 Vùng 7: 19,40 Vùng 8: 19,71 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,23 Vùng 2: 23,55 Vùng 3: 24,78 Vùng 8: 16,15 Miền Nam Vùng 4: 22,80 Vùng 5: 23,07 Vùng 6: 22,08 Vùng 7: 22,84 Vùng 8: 15,94 |
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
|
|
|
Miền Bắc: 23,41 Miền Nam: 22,24 |
Miền Bắc: 24,94 Miền Nam: 23,21 |
|
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,06 Miền Nam: 16,87 |
Miền Bắc: 21,69 Miền Nam: 20,61 |
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,22 Miền Nam: 17,67 |
Miền Bắc: 21,06 Miền Nam: 21,75 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
14,01 |
22,11 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
19,20 |
21,54 |
|
|
An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
Phía Bắc: 21,17 Phía Nam: 19,39 |
Phía Bắc: 23,50 Phía Nam: 20,71 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
18,69 |
- |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.