A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện An ninh nhân dân
- Tên tiếng Anh: People,s Security Academy (PSA)
- Mã trường: ANH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0692345898 - 0692345555
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://hvannd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/T31.HVANND/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh T11;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
3. Khu vực tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
- Phân vùng tuyển sinh gồm:
- Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc (10 tỉnh): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ (15 tỉnh, thành phố): Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ (06 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
- Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
- Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Đang cập nhật...
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Sinh viên hệ sĩ quan không phải đóng học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo/ Địa bàn tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu |
1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | |
Vùng 1 |
110 (Nam: 99; Nữ: 11) |
|
Vùng 2 |
105 (Nam: 95; Nữ: 10) |
|
Vùng 3 |
60 (Nam: 54; Nữ: 06) |
|
Vùng 8 |
15 (Nam: 13; Nữ: 02) |
|
2 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | |
Phía Bắc |
75 (Nam: 68 ; Nữ: 07) |
|
Phía Nam |
75 (Nam: 68; Nữ: 07) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh |
- Địa bàn 1: + A00: 26,20 + A01: 27,24 + C03: 26,66 + D01: 27,56 - Địa bàn 2: + A00: 26,51 + A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm) + C03: 27,08 + D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm) - Địa bàn 3: + A00: 26,15 + A01: 26,34 + C03: 27,20 + D01:26,08 - Địa bàn 8: + A00: 22,88 + A01: 21,96 + C03: 20,25 + D01: Không có chỉ tiêu
|
- Địa bàn 1: + A00: 27,81 + A01: 29,99 + C03: 28,55 + D01:29,26 - Địa bàn 2: + A00: 28,01 + A01: 29,84 + C03: 28,69 + D01: 29,30 - Địa bàn 3: + A00: 226,09 + A01: 28,16 + C03: 28,41 + D01: 28,20 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,03 + A01: 19,62 + C03: 20,53 + D01: 20,33 - Địa bàn 2: + A00: 21,61 (Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ) + A01: 22,39 + C03: 21,84 + D01: 21,89 - Địa bàn 3: + A00: 20,06 + A01: 20,92 + C03: 21,63 + D01: 20,96 - Địa bàn 8: + A00: 19,12 + A01: 19,47 + C03: 20,24 + D01: 18,3
|
- Địa bàn 1: + A00: 23,88 + A01: 25,66 + C03: 24,92 + D01: 25,30 - Địa bàn 2: + A00: 24,69 + A01: 23,16 + C03: 24,56 + D01: 22,44 - Địa bàn 3: + A00: 22,13 + A01: 24,94 + C03: 25,30 + D01: 24,64 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: + D01:
|
Miền Bắc: Vùng 1: 21,00 Vùng 2: 21,58 Vùng 3: 20,66 Vùng 8: 19,98 Miền Nam Vùng 4: 20,60 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 18,62 Vùng 7: 21,14 Vùng 8: 19,20 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,14 Vùng 2: 23,67 Vùng 3: 24,19 Vùng 8: 19,37 Miền Nam Vùng 4: 24,16 Vùng 5: 24,14 Vùng 6: 22,37 Vùng 7: 23,66 Vùng 8: 18,10 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 21,43 - Mã bài thi CA2: 21,60 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 22,10 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 22,02 - Mã bài thi CA2: 22,29 Vùng 8: - Mã bài thi CA1: 19,97 - Mã bài thi CA2: 21,9 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 24,21 - Mã bài thi CA2: 24,72 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 23,42 - Mã bài thi CA2: 24,20 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 23,35 - Mã bài thi CA2: 25,42 Vùng 8: - Mã bài thi CA2: 17,0 |
An toàn thông tin |
- Phía Bắc: + A00: 227,21 + A01: 26,58 - Phía Nam: + A00: 23,14 + A01: 24,86
|
- Phía Bắc: + A00: 27,28 + A01: 29,39 - Phía Nam: + A00: 24,94 + A01: 26,80 |
- Phía Bắc: + A00: 21,84 + A01: 17,94 - Phía Nam: + A00: 18,89 + A01: 17,67 |
- Phía Bắc: + A00: 21,85 + A01: 23,26 - Phía Nam: + A00: 21,22 + A01: 22,00 |
Miền Bắc: 19,95 Miền Nam: 17,61 |
Miền Bắc: 21, 93 Miền Nam: 21,08 |
|
|
Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
- Phía Bắc: 24,45 - Phía Nam: 23,05 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 15,64 - Phía Nam: 15,10 |
Không tuyển nữ |
Miền Bắc: 14,73 Miền Nam: 14,85 |
Không tuyển nữ |
18,75 |
20,85 |
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát |
|
|
|
|
Miền Bắc: Vùng 1: 19,53 Vùng 2: 20,68 Vùng 3: 20,85 Vùng 8: 20,88 Miền Nam Vùng 4: 19,61 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 17,95 Vùng 7: 19,40 Vùng 8: 19,71 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,23 Vùng 2: 23,55 Vùng 3: 24,78 Vùng 8: 16,15 Miền Nam Vùng 4: 22,80 Vùng 5: 23,07 Vùng 6: 22,08 Vùng 7: 22,84 Vùng 8: 15,94 |
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
|
|
|
Miền Bắc: 23,41 Miền Nam: 22,24 |
Miền Bắc: 24,94 Miền Nam: 23,21 |
|
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,06 Miền Nam: 16,87 |
Miền Bắc: 21,69 Miền Nam: 20,61 |
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,22 Miền Nam: 17,67 |
Miền Bắc: 21,06 Miền Nam: 21,75 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
14,01 |
22,11 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
19,20 |
21,54 |
|
|
An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
Phía Bắc: 21,17 Phía Nam: 19,39 |
Phía Bắc: 23,50 Phía Nam: 20,71 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
18,69 |
- |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]