1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720201 | Tiếng Anh hàng không | Ngôn ngữ Anh | 600 | Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ |
Tiếng Anh du lịch | |||||
Tiếng Anh thương mại | |||||
Ngôn ngữ ứng dụng * | |||||
2 | 7810103T | Quản trị lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 260 | Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 02 hoặc 01 môn bất kỳ |
3 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 200 | ||
4 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 200 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh vận tải hàng không | Quản trị kinh doanh | 600 | |
Quản trị kinh doanh cảng hàng không | |||||
Quản trị an ninh hàng không | |||||
Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
6 | 7340101D | Kinh doanh số * | 130 | ||
7 | 7340101E | Quản trị hàng không - Tiếng Anh | 50 | Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ | |
8 | 7340120 | Thương mại quốc tế * | Kinh doanh quốc tế | 130 | Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 02 hoặc 01 môn bất kỳ |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực * | Quản trị nhân lực | 250 | |
10 | 7340115 | Marketing * | Marketing | 130 | |
11 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Tiếng Anh | Quản lý hoạt động bay | 50 | Toán - Anh và 01 môn bất kỳ |
12 | 7840102P | Quản lý và khai thác bay - Tiêng sAnh | 40 | ||
13 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 120 | Toán (x2) và 02 môn bất kỳ | |
14 | 7840102T | Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 70 | ||
15 | 7840104E | Logistics và vận tải đa phương thức - Tiếng Anh | Kinh tế vận tải | 50 | Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ |
16 | 7840104K | Kinh tế hàng không | 130 | Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 2 hoặc 1 môn bất kỳ | |
17 | 7840104 |
|
260 | ||
18 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo * | Công nghệ thông tin | 180 | Toán (x2) và 02 môn bất kỳ |
19 | 7480201L | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật * | 180 | ||
20 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữu liệu lớn * | 180 | ||
21 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng hàng không | CNKT công trình xây dựng | 75 | |
22 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng hàng không | 75 | ||
23 | 7510302A | Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạp (AI) và Internet vạn vật (IoT) | CNKT Điện tử - Viễn thông | 75 | |
24 | 7510302V | Điện tử viễn thông và trí tuệ nhân tạo (AI) | 75 | ||
25 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics | CNKT điều khiển & Tự động hóa | 75 | |
26 | 7510303A | Điện tự động cảng hàng không | 75 | ||
27 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Tiếng Anh | Kỹ thuật hàng không | 50 | Toán - Anh và 01 môn bất kỳ |
28 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 130 | Toán (x2) và 02 môn bất kỳ | |
29 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng bay * | 70 | ||
30 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái * | 70 |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
23,4 |
19 |
25 |
19,00 |
19,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh |
|
|
|
19,00 |
19,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
17 |
21 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh |
26,3 |
23,3 |
x |
24,20 |
26,00 |
5 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
|
|
25,50 |
6 |
Kỹ thuật hàng không - Chương trình học tiếng Anh |
25 |
21,3 |
x |
21,50 |
22,50 |
7 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
23,60 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
24,6 |
23 |
27 |
19,00 |
20,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
21 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
21,6 |
21,4 |
24 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị nhân lực |
|
19,3 |
25 |
19,00 |
20,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
14 |
21 |
16,00 |
16,00 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
19 |
25 |
21,00 |
22,00 |
14 |
Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng tiếng Anh |
|
19 |
27 |
19,00 |
20,00 |
15 |
Kinh tế vận tải |
|
|
|
|
22,00 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.