A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT);
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh; Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí thực hiện theo đúng Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
2 |
7480101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
3 |
7480103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
7510301 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
5 |
7510303 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | 7510201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
9 | 7520118 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | 7510205 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
12 |
Kỹ thuật Robot |
7520107 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
Công nghệ may |
7540209 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
16 | 7140103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
18 | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
19 |
(Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20 |
(Kinh tế đầu tư) |
7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
21 | 7510401 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
22 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
7540103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
23 | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT |
Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,50 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,50 |
22,00 |
16,00 |
23,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
17,00 |
24,00 |
17,00 |
25,00 |
7 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
26,00 |
29,00 |
19,00 |
26,50 |
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,75 |
12 |
Khoa học máy tính |
18 |
20 |
- |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
16,50 |
23,00 |
16,50 |
24,75 |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
16 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
17 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
24* |
|
|
22,00 |
27,00 |
24,75 |
28,50 |
19 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
Kế toán |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
21 |
Kinh tế |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]