1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
2 |
7480101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
3 |
7480103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
7510301 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
5 |
7510303 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | 7510201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
9 | 7520118 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | 7510205 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
12 |
Kỹ thuật Robot |
7520107 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
Công nghệ may |
7540209 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
16 | 7140103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
18 | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
19 |
(Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20 |
(Kinh tế đầu tư) |
7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
21 | 7510401 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
22 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
7540103 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
23 | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT |
Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,50 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,50 |
22,00 |
16,00 |
23,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
17,00 |
24,00 |
17,00 |
25,00 |
7 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
26,00 |
29,00 |
19,00 |
26,50 |
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,75 |
12 |
Khoa học máy tính |
18 |
20 |
- |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
16,50 |
23,00 |
16,50 |
24,75 |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
16 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
17 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
24* |
|
|
22,00 |
27,00 |
24,75 |
28,50 |
19 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
Kế toán |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
21 |
Kinh tế |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.