CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Cập nhật: 20/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Mã trường: SKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
    • Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
    • Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
  • SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT);
  • Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh; Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí thực hiện theo đúng Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

Khoa học máy tính

7480101 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

Kỹ thuật phần mềm

7480103 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
12

Kỹ thuật Robot

7520107 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
13 Điện lạnh và điều hòa không khí 7510210 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 Sư phạm công nghệ 7140246 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15

Công nghệ may

7540209 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
16

Công nghệ giáo dục

7140103 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18

Quản trị kinh doanh

7340101 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp)

7340301 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư)

7310101 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
21

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
22

Công nghệ hóa thực phẩm

7540103 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23

Ngôn ngữ Anh

7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
24

Sư phạm Tiếng Anh

7140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT

Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy 

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

1

Công nghệ thông tin

18

20

24,0

17,0

17,50

25,00

17,00

25,00

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

19,0

15,0

16,00

20,00

16,00

23,00

3

Công nghệ chế tạo máy

16

18

19,0

15,0

15,00

20,00

15,50

21,50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

18

19,0

15,0

15,00

20,00

15,50

21,50

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18

19,0

15,0

15,50

22,00

16,00

23,00

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

21

22,0

17,0

17,00

24,00

17,00

25,00

7

Sư phạm Công nghệ

19

24*

25,0

23,0

26,00

29,00

19,00

26,50

8

Công nghệ may

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

9

Quản trị kinh doanh

16

18

19,0

15,0

15,00

20,00

16,00

23,00

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

11

Ngôn ngữ Anh

16

18

19,0

15,0

15,00

20,00

15,50

21,75

12

Khoa học máy tính

18

20

-

17,0

17,00

25,00

17,00

25,00

13

Kỹ thuật phần mềm

18

20

24,0

17,0

17,00

25,00

17,00

25,00

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

20

22,0

17,0

16,50

23,00

16,50

24,75

15

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

16

Điện lạnh và điều hòa không khí

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

17

Công nghệ hóa thực phẩm

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

18

Sư phạm Tiếng Anh

19

24*

 

 

22,00

27,00

24,75

28,50

19

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

20

Kế toán

16

18

19,0

15,0

15,00

20,00

16,00

23,00

21

Kinh tế

16

18

19,0

15,0

15,00

19,00

15,00

21,00

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

22,00

27,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Cổng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật