CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Cập nhật: 09/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  • Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
  • Mã trường: DLA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo - Khóa ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
  • SĐT: (0272) 3512826
  • Email: [email protected]
  • Website: https://daihoclongan.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • ĐỢT 1: Từ ngày 01/3/2024 đến ngày 09/6/2024;
  • ĐỢT 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 01/8/2024;
  • ĐỢT 3: Từ ngày 02/8/2024 đến ngày 17/9/2024;
  • ĐỢT 4: Từ ngày 18/9/2024 đến ngày 30/9/2024;
  • ĐỢT 5: Từ ngày 01/10/2024 đến ngày 17/10/2024;
  • ĐỢT 6: Từ ngày 18/10/2024 đến ngày 31/10/2024;
  • ĐỢT 7: Từ ngày 01/11/2024 đến ngày 15/11/2024;
  • ĐỢT 8: Từ ngày 17/11/2024 đến hết thời gian quy định.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

  • Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
  • Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
  • Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
  • Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

  • Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ
1 Kế toán 7340301

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

- Ngữ văn, Toán, Hóa học

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

- Ngữ văn, Toán, Hóa học

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh

2 Quản trị Kinh doanh 7340101

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

3 Tài chính - Ngân hàng 7340201

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

4 Luật Kinh tế 7380107

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Địa lí

- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Địa lí

- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

5 Công nghệ thông tin 7480201

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Vật lí

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Vật lí

6 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Sinh học

- Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Sinh học

- Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

7 Ngôn ngữ Anh 7220201

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Kế toán

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Quản trị Kinh doanh

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Tài chính - Ngân hàng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Luật Kinh tế

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Ngôn ngữ Anh

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Ký túc xá trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Thư viện trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật