A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
- Mã trường: DLA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo - Khóa ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
- SĐT: (0272) 3512826
- Email: [email protected]
- Website: https://daihoclongan.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh);
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
- Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh)
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Học phí
- Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
4 | Luật Kinh tế | 7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
9 | Marketing | 7340115 |
Toán, Vật lí, Tiếng anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Luật Kinh tế |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]