1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đảnh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển đổi với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2:
+ Xét tuyển học bạ theo tổng tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình cùa năm lớp 12 phải đạt >=6.
+ Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
- Phương thức 3:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2020 do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Phương thức 4:
+ Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
phải đạt >=18.
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương chương trình THPT nước ngoài.
+ Thí sinh tham gia phỏng vấn của Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An.
5.3. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến năm 2020 - 2021 của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả kỳ thi THPT |
Phương thức khác |
|||
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C02, D10 | 40 | 80; 10; 05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, B03, D13 , C20 | 50 | 80; 10; 05 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
B00, D07, A08, C08 | 40 | 60; 10; 05 |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00, A00, C04, C05 | 70 | 80; 10; 03 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, C14, D08, C01 | 40 | 70; 05; 03 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
A00, A02, D84, C01 | 40 | 60; 10; 03 |
Kiến Trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 | 16 | 50; 05; 03 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D12, D66, D15 | 45 | 80; 10; 03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
D01, D84, D66, D15 | 40 | 40; 05; 03 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
A01; B03; D13; C20 | 15 | 25; 05; 05 |
Marketing |
7340115 |
A01; B03; D13; C20 | 15 | 25; 05; 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
14,5 |
15 |
Luật Kinh tế |
13 |
18 |
14 |
15 |
Khoa học máy tính |
15 |
18 |
15 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
18 |
14 |
- |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
18 |
14 |
15 |
Marketing |
|
|
|
15 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.