CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Cập nhật: 26/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University of Management and Technology
  • Mã trường: HPU
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.  
  • Hotline/Zalo Tuyển sinh: 0901 598 698 - 0936 821 821
  • Email: [email protected] - w[email protected]
  • Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc Landing Page: https://hpu.edu.vn/pages/tuyensinh2023
  • Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
  • Tiktok: https://www.tiktok.com/@hpuofficial

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian: Từ ngày 01/04/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
  • Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 15,0 điểm trở lên.

4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên;
  • Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh;
  • Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên.

Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL ITP

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

5. Học phí

  • Học phí: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không).

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

2

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Sinh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A02

A10

D84

3

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

4

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán kiểm toán

3. Quản trị marketing

4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5. Khai thác hàng không

7340101

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

A01

A00

C14

D01

5

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

6

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

  C00

D01

D14

D66

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành học

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT 

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

2

Việt Nam học

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

3

Quản trị kinh doanh

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ thông tin

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Sảnh trường Đại học Dân lập Hải Phòng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật