A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University of Management and Technology
- Mã trường: HPU
- Loại trường: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- Hotline/Zalo Tuyển sinh: 0901 598 698 - 0936 821 821
- Email: [email protected] - w
[email protected] - Website: https://hpu.edu.vn/
hoặc Landing Page: https://hpu.edu.vn/ pages/tuyensinh2023 - Facebook: www.facebook.com/
HaiPhongPrivateUniversity/ - Tiktok: https://www.tiktok.
com/@hpuofficial
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển ≥ 5,0;
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12
- Tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển ≥ 6,0;
Ghi chú: Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
5. Học phí
- Học phí áp dụng cho năm học 2025-2026 là 618.000 đồng/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
1 |
Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
Toán và 02 môn tự chọn |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
Toán và 02 môn tự chọn |
3 |
Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
Toán và 02 môn tự chọn |
4 |
Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác hàng không |
7340101 |
Toán và 02 môn tự chọn |
5 |
Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn |
7220201 |
Tiếng Anh và 02 môn tự chọn |
6 |
Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 |
Văn và 02 môn tự chọn |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Dự kiến) |
7220204 |
Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành học |
Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]