1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12
Ghi chú: Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
1 |
Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
Toán và 02 môn tự chọn |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
Toán và 02 môn tự chọn |
3 |
Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
Toán và 02 môn tự chọn |
4 |
Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác hàng không |
7340101 |
Toán và 02 môn tự chọn |
5 |
Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn |
7220201 |
Tiếng Anh và 02 môn tự chọn |
6 |
Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 |
Văn và 02 môn tự chọn |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Dự kiến) |
7220204 |
Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành học |
Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.