1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):
STT | Ngành đào tạo | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/ Tín chỉ |
1 |
- Công nghệ thông tin - Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
150 | 700.000 |
2 |
- Kế toán - Quản trị văn phòng - Quản trị kinh doanh - Quản trị khách sạn - Việt Nam học - Ngôn ngữ Anh |
137 | |
3 | Dược học | 157 | 900.000 |
4 | Giáo dục học | 137 | |
5 | Luật | 135 | 800.00 |
6 | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | 60 | 1.100.000 |
sTT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | 180 |
A00, A01
B00, D01, |
|
2 | 80 | ||
3 | 50 | ||
B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật | |||
4 | 80 |
A00, A01, B00, D01
|
|
5 | 180 |
A00, A01 C00, D01
A00, A01,C00, D01
|
|
6 | 60 | ||
7 | 60 | ||
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
8 | Quản trị Khách sạn | 70 | A00, A01, C00, D01 |
9 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
60 | |
10 |
Giáo dục học |
60 |
A00, C00, D01, D14
|
11 | 180 | D01, D07, D14, D15 | |
Ngành tuyển sinh mới | |||
12 | 100 | C00, D01, D14, D15 | |
13 | 100 | ||
D. Nhóm ngành sức khỏe | |||
14 | Dược học | 640 |
A00,A11, B00,D07
|
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
|
2 | Tiếng Nhật | 25 | |
3 | Hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 25 | |
5 | Dược học | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập THPT |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
16,50 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
6 |
Quản trị Khách sạn |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
7 |
Quản trị Văn phòng |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
8 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
10 |
Dược học |
21 |
21 |
21,00 |
24,00 |
21,00 |
11 |
Luật |
|
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
12 | Giáo dục học |
|
|
16,50 |
18,00 |
16,50 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.