A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Đợt 1)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025;
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025;
- Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):
STT | Ngành đào tạo | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/ Tín chỉ |
1 |
- Công nghệ thông tin - Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
150 | 700.000 |
2 |
- Kế toán - Quản trị văn phòng - Quản trị kinh doanh - Quản trị khách sạn - Việt Nam học - Ngôn ngữ Anh |
137 | |
3 | Dược học | 157 | 900.000 |
4 | Giáo dục học | 137 | |
5 | Luật | 135 | 800.00 |
6 | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | 60 | 1.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
sTT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | 200 |
A00, A01
B00, D01, |
|
2 | 100 | ||
3 | 60 | ||
B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật | |||
4 | 120 |
A00, A01, B00, D01
|
|
5 | 100 |
A00, A01 C00, D01
A00, A01,C00, D01
|
|
6 | 120 | ||
7 | 60 | ||
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
8 | Quản trị Khách sạn | 100 | A00, A01, C0G, C00 |
9 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
80 | |
10 |
Giáo dục học |
60 | |
11 | 120 | D01, D08, D14, D15 | |
12 | 118 | ||
Ngành tuyển sinh mới | |||
1 | Điều dưỡng | 50 | A00, B00, B08, A03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập THPT |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
16,50 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
6 |
Quản trị Khách sạn |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
7 |
Quản trị Văn phòng |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
8 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
10 |
Dược học |
21 |
21 |
21,00 |
24,00 |
21,00 |
11 |
Luật |
|
15 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
12 | Giáo dục học |
|
|
16,50 |
18,00 |
16,50 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]