1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:
Hệ đào tạo | Đơn giá/tín chỉ | Mức học phí/toàn khóa | Mức thu/kỳ |
Mức thu TB tháng
|
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử | 430000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Dược học | 550000 | 90.200.000 | 9.020.000 | 1804000 |
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ | 400 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
TT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
1 |
- Định hướng mạng máy tính và truyền thông |
150 |
A00, A01
D01, D07 |
2 |
- Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô |
100 | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử |
60 | |
4 |
Định hướng Kế toán doanh nghiệp |
100 | |
5 |
Định hướng Digital Marketing |
120 |
A00, A01 C00, D01
|
6 |
Định hướng Quản lý hành chính |
120 | |
7 | Quản trị Khách sạn | 80 | |
8 |
- Định hướng hướng dẫn du lịch |
70 | |
9 |
- Định hướng Tiếng Anh du lịch |
70 | D01, D07 D14, D15 |
10 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | 300 |
A00,A11, B00,D07
|
11 |
- Luật hiến pháp |
100 |
A00, A01,C00, D01
|
12 |
- Luật kinh tê |
100 | |
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
|
2 | Tiếng Nhật | 35 | |
3 | Hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 25 | |
5 | Dược học | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Khách sạn |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Văn phòng |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Dược học |
20 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
21 |
21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14,5 |
|
|
|
Luật |
|
|
|
15 |
Luật kinh tế |
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.