CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thành Đô

Cập nhật: 20/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1: 01/01/2023 - 30/04/2023;
  • Đợt 2: 04/05/2023 - 30/07/2023;
  • Đợt 3: 01/08/2023 - 31/08/2023;
  • Đợt 4: 01/09/2023 - 20/20/2023;
  • Đợt 5: 22/10/2023 - 10/12/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

  • Tổng điểm trung bình của Kỳ 1, 2 Lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 điểm trở lên.
  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 điểm trở lên. (Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,00 điểm trở lên).

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển.
  • Ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường và Bộ GD&ĐT (đối với ngành Dược học) quy định.
  • Căn cứ chứng chỉ tiếng Anh của thí sinh.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):

STT Ngành đào tạo Tổng số tín chỉ Đơn giá/ Tín chỉ
1

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ Kỹ thuật ô tô

- Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

150 700.000
2

- Kế toán

- Quản trị văn phòng

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị khách sạn

- Việt Nam học

- Ngôn ngữ Anh

137
3 Dược học 157 900.000
4 Giáo dục học 137
5 Luật 135 800.00
6 Thạc sĩ Quản lý kinh tế 60 1.100.000

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp
xét tuyển
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)
1

Công nghệ thông tin

- Định hướng mạng máy tính và truyền thông
- Định hướng phát triển web và lập trình Mobile

180
A00, A01
D01, D07
2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô
- Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới

80
3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử

50
4

Kế toán

Định hướng Kế toán doanh nghiệp

80
5

Quản trị Kinh doanh

Định hướng Digital Marketing

100
A00, A01 C00, D01
6

Quản trị Văn phòng

Định hướng Quản lý hành chính

60
7 Quản trị Khách sạn 70
8

Việt Nam học

- Định hướng hướng dẫn du lịch
- Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

60
9

Ngôn ngữ Anh

- Định hướng Tiếng Anh du lịch
- Định hướng Tiếng Anh sư phạm

90 D01, D07
D14, D15
10 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) 640
A00,A11, B00,D07
11

Luật

- Luật hiến pháp
- Luật hình sự
- Luật dân sự
- Thư ký tòa án
- Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

60
A00, A01,C00, D01
12

Giáo dục học

60
A00, C00, D01, D14
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành)
1 Tiếng Anh x
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
2 Tiếng Nhật x
3 Hướng dẫn du lịch x
4 Quản trị Khách sạn x
5 Dược học x

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập THPT

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Kế toán

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Việt Nam học

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

21

21,00

24,00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

 

 

 

 

 

Luật

 

 

 

15

16,50

18,00

Luật kinh tế

 

 

 

15

 

 

Giáo dục học

 

 

 

 

16,50

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đô

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật