1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển:
- Thi tuyển: Thí sinh làm bài thi đánh giá năng lực do Trường Đại hạc Thành Đô tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Xét tuyển căn cứ theo Kết quả học tập THPT của thí sinh: Điểm trung bình của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên.
b. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi TN THPT đối với các ngành trình độ đại học chính quy mức điểm tối thiểu do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường quyết định sau khi có kết quả thi TN THPT; ngành Dược học căn cứ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi TN THPT (không nhân hệ số) đối với thí sinh thi TN THPT ở khu vực 3, áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh);
- Căn cứ nguyện vọng xét tuyển của thí sinh (có ghi rõ ngành và tổ hợp môn xét tuyển).
c. Thi tuyển
- Thí sinh làm bài thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thành Đô tổ chức.
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:
Hệ đào tạo | Đơn giá/tín chỉ | Mức học phí/toàn khóa | Mức thu/kỳ |
Mức thu TB tháng
|
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử | 430000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Dược học | 550000 | 90.200.000 | 9.020.000 | 1804000 |
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ | 400 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
7510205 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 | |
7510301 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 | |
7480201 | A00, A01, D07, D90 | 32 | 48 | |
7340301 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 | |
7340101 | A00, A01, D07, D90 | 32 | 48 | |
7810201 | A01, A01, C00, D96 | 40 | 60 | |
7340406 | A01, A01, C00, D96 | 48 | 72 | |
(Hướng dẫn du lịch) |
7310630 | A01, A01, C00, D96 | 28 | 42 |
(Tiếng Anh du lịch) |
7220201 | D01, D07, D14, D15 | 48 | 72 |
(Cấp bằng Dược sĩ) |
7720201 | A00, B00 | 24 | 36 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
14.5 |
14,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
14.5 |
14,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14.5 |
14,5 |
15 |
Kế toán |
14.5 |
14,5 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
14.5 |
14,5 |
15 |
Quản trị Khách sạn |
14.5 |
14,5 |
15 |
Quản trị Văn phòng |
14.5 |
14,5 |
15 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn Du lịch) |
14.5 |
14,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch) |
14.5 |
14,5 |
15 |
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) |
21 |
20 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14.5 |
14,5 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.