CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thành Đô

Cập nhật: 28/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Đợt 2)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Nhận hồ sơ: Từ ngày 06/06/2025 đến ngày 16/08/2025.
  • Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 21/08/2025.
  • Nhập học: Ngày 22/08/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):

STT Ngành đào tạo

Số tiền/ đồng

(Mức thu/ 1 tín chỉ)

1 Khối ngành Kinh tế – Du lịch – Ngoại ngữ 740.000
2 Khối ngành Kỹ thuật 780.000
3 Ngành Luật 840.000
4 Ngành Dược 940.000
5 Ngành Giáo dục học 940.000
6 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 1.000.000
7 Ngành CNTT – chương trình Codegym 1.000.000

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)
A. Nhóm ngành Công nghệ
1

Công nghệ thông tin

200
 
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
 
 
2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100
3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

60
B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật
4

Kế toán

120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
 
5

Quản trị Kinh doanh

100
6

Quản trị Văn phòng

120
7

Luật

60
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội
8 Quản trị Khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
9

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

80
10

Giáo dục học

60
11

Ngôn ngữ Anh

120
12

Ngôn ngữ Trung Quốc

118
D. Nhóm ngành sức khỏe
13

Dược học

640 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Sinh học, Vật lý
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Ngành tuyển sinh mới
1 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Sinh học, Vật lý
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập THPT

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

16,50

18,00

17,00

2

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

15

15

16,50

18,00

16,50

3

Công nghệ thông tin

15

15

16,50

18,00

17,00

4

Kế toán

15

15

16,50

18,00

17,00

5

Quản trị Kinh doanh

15

15

16,50

18,00

17,00

6

Quản trị Khách sạn

15

15

16,50

18,00

17,00

7

Quản trị Văn phòng

15

15

16,50

18,00

17,00

8

Việt Nam học

15

15

16,50

18,00

17,00

9

Ngôn ngữ Anh

15

15

16,50

18,00

17,00

10

Dược học

21

21

21,00

24,00

21,00

11

Luật

 

15

16,50

18,00

17,00

12 Giáo dục học

 

 

16,50

18,00

16,50

13 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đô

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật