1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
- Lộ trình tăng học phí: tối đa 5% một năm.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7210205 | N00 | 50 | |
7340301 | A00, A01, D01, D03 | 150 | |
7340101 | A00, A01, D01, D03 | 250 | |
7340201 | A00, A01, D01, D03 | 200 | |
7380107 | A00, C00, D01, D03 | 100 | |
7340115 | A00, A01, D01, D03 | 100 | |
7310106 | A00, A01, D01, D03 | 100 | |
7480101 | A00, A01 | 100 | |
7480102 | A00, A01 | 40 | |
7480104 | A00, A01 | 60 | |
7480201 | A00, A01 | 220 | |
7510605 | A00, A01, D01, D03 | 150 | |
7480207 | A00, A01 | 60 | |
7720301 | B00 | 200 | |
7720401 | B00 | ||
7220201 | D01 | 300 | |
7220204 | D01, D04 | 100 | |
7220209 | D01, D06 | 200 | |
7220210 | D01, D02 | 200 | |
7760101 | C00, D01, D03, D04 | 40 | |
7310630 | C00, D01, D03, D04 | 60 | |
7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 | |
7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 150 | |
7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Toán ứng dụng |
16 | 20 | ||
Khoa học máy tính |
15,5 | 20 | 24,13 | 24,10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 | 20 | 23,78 | 24,00 |
Hệ thống thông tin |
15,5 | 20 | 24,38 | 24,40 |
Công nghệ thông tin |
16,5 | 21,96 | 25,00 | 24,85 |
Kế toán |
19 |
21,85 |
25,00 |
24,35 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,2 |
21,85 |
25,10 |
24,60 |
Quản trị kinh doanh |
19,7 |
22,6 |
25,35 |
24,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
21,9 |
24,45 |
23,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
25,65 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
19,8 |
21,73 |
25,68 |
24,05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,6 |
24,2 |
26,00 |
24,93 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,1 |
22,26 |
25,00 |
23,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20,7 |
23 |
25,60 |
24,60 |
Việt Nam học |
18 |
20 |
23,50 |
23,50 |
Công tác xã hội |
17,5 |
20 |
23,35 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
26,00 |
26,80 |
Điều dưỡng |
18,2 | 19,15 | 19,05 | 19,00 |
Y tế công cộng |
15,1 | |||
Quản lý bệnh viện |
15,4 | |||
Dinh dưỡng |
18,2 | 16,75 | 20,35 | |
Kinh tế quốc tế |
22,3 | 25,65 | 25,20 | |
Marketing |
23,9 | 26,15 | 25,75 | |
Trí tuệ nhân tạo |
20 | 23,36 | 24,00 | |
Luật kinh tế |
21,35 | 25,25 | 26,10 | |
Quản trị khách sạn |
23,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.