CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thăng Long

Cập nhật: 23/01/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế

  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 02 môn trong tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt tối thiểu 14 điểm.

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

STT IELTS
(Do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp, điểm tối đa 9.0)
TOEFL iBT
(Do EST cấp, điểm tối đa 120)
Điểm quy đổi
(thang điểm 10)
1 5.5 56 - 64 8.0
2 6.0 65 - 78 8.5
3 6.5 79 - 93 9.0
4 7.0 94 - 101 9.5
5 >= 7.5 > = 102 10.0

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

  • Kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQG Hà Nội tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;
  • Hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBK Hà Nội tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên;
  • Hoặc kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025;

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (năm lớp 10, 11 và 12) của môn: Toán, Hóa, Sinh đạt tối thiểu từ 19,50/ 30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0, hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

e. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu

  • Ngành xét tuyển: Thiết kế đồ họa, Thanh nhạc.
  • Kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, 11, 12) của môn Ngữ văn >= 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán >= 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

STT Tên ngành

Mức học phí
(đồng/ năm)

1 Thanh nhạc 42.000.000
2 Thiết kế đồ họa 54.000.000
3 Ngôn ngữ Anh 42.000.000
4 Ngôn ngữ Trung 42.000.000
5 Ngôn ngữ Nhật 42.000.000
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 42.000.000
7 Kinh tế quốc tế 39.000.000
8 Việt Nam học 39.000.000
9 Truyền thông đa phương tiện 54.000.000
10 Quản trị kinh doanh 39.000.000
11 Marketing 39.000.000
12 Thương mại điện tử 42.000.000
13 Tài chính - Ngân hàng 39.000.000
14 Kế toán 39.000.000
15 Luật Kinh tế 42.000.000
16 Khoa học máy tính 39.000.000
17 Công nghệ thông tin 39.000.000
18 Trí tuệ nhân tạo 39.000.000
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 42.000.000
20 Điều dưỡng 33.000.000
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 42.000.000
22 Quản trị khách sạn 42.000.000
  • Học phí trung bình dự kiến năm học 2025 - 2026, một năm học có 03 học kỳ, lộ trình tăng học phí tối đa 15%/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
 
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

I. Lĩnh vực Nghệ thuật
1

Thanh nhạc

7210205 N00 60
2 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, H04, V00 80
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D07 200

2

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D07 160

3

Marketing

7340115 A00, A01, D01, D07 120

4

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D07 160
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 80
III. Lĩnh vực Pháp luật

1

Luật kinh tế

7380107 C00, D01, D14, D15 120
IV. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D07 100

2

Việt Nam học

7310630 A00, A01, D01, D07 80

V. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin

1

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, A0C, A0T 120

2

Trí tuệ nhân tạo

7480207 A00, A01, A0C, A0T 80

3

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A0C, A0T 200

VI. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D07 160

VII. Lĩnh vực Sức khỏe

1

Điều dưỡng

7720301 A00, B00, C02, D07 160
VIII. Lĩnh vực Nhân văn

1

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 180

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 150

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 150

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, DD2 150

IX. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, Thể thao và Dịch vụ cá nhân

1

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, C02 , B03 160

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, C02 , B03 160
X. Lĩnh vực Báo chí và truyền thông

1

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D14, D15 180

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT 

1

Khoa học máy tính

24,13 24,10 23,66 24,42 22.00

2

Công nghệ thông tin

25,00 24,85 24,02 24,86 22.00

3

Kế toán

25,00

24,35

24,35

25,10

23.86

4

Tài chính - Ngân  hàng

25,10

24,60

24,49

25,31

24.31

5

Quản trị kinh doanh

25,35

24,85

24,54

25,17

23.61

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,45

23,75

23,84

24,49

23.33

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,65

25,25

24,77

25,05

24.49

8

Ngôn ngữ Anh

25,68

24,05

24,50

25,99

24.58

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,00

24,93

25,18

26,20

25.40

10

Ngôn ngữ Nhật

25,00

23,50

23,63

25,01

23.02

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25,60

24,60

24,91

26,08

24.75

12

Việt Nam học

23,50

23,50

22,50

23,56

23.75

13

Truyền thông đa phương tiện

26,00

26,80

25,89

26,23

26.52

14

Điều dưỡng

19,05 19,00 19,00 - 19.00

15

Kinh tế quốc tế

25,65 25,20 24,78 25,52 23.80
16

Marketing

26,15 25,75 25,41 25,82 24.97

17

Trí tuệ nhân tạo

23,36 24,00 22,93 23,49 22.00

18

Luật kinh tế

25,25 26,10 23,96 24,05 25.80

19

Quản trị khách sạn

  23,50 24,10 24,55 22.85

20

Thương mại điện tử

    24,97 25,59 25.00
21 Thiết kế đồ họa       Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 21.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thăng Long
Thư viện trường Đại học Thăng Long
Sân thể dục tại trường Đại học Thăng Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật