1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thăng Long như sau:
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu đồng/năm.
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 24 triệu đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: Năm thứ nhất và năm thứ hai: 27 triệu đồng/năm; Năm thứ ba và năm thứ tư: 18 triệu đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm.
+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo xét KQ thi |
Theo phương thức
khác |
|||
7210205 | N00 | - | 50 | |
7340301 | A00, A01, D01, D03 | 180 | 20 | |
7340101 | A00, A01, D01, D03 | 270 | 30 | |
7340201 | A00, A01, D01, D03 | 225 | 25 | |
7380107 | A00, C00, D01, D03 | 100 | 10 | |
7340115 | A00, A01, D01, D03 | 80 | 10 | |
7310106 | A00, A01, D01, D03 | 80 | 10 | |
7460112 | A00, A01 | 27 | 3 | |
7480101 | A00, A01 | 115 | 15 | |
7480102 | A00, A01 | 45 | 5 | |
7480104 | A00, A01 | 45 | 5 | |
7480201 | A00, A01 | 200 | 20 | |
7510605 | A00, A01, D01, D03 | 130 | 15 | |
7480207 | A00, A01 | 70 | 10 | |
7720301 | B00 | 50 | 50 | |
7720401 | B00 | 15 | 15 | |
7220201 | D01 | 315 | 35 | |
7220204 | D01 | 68 | 7 | |
7220209 | D01, D06 | 210 | 20 | |
7220210 | D01 | 180 | 20 | |
7760101 | C00, D01, D03, D04 | 55 | 5 | |
7310630 | C00, D01, D03, D04 | 80 | 10 | |
7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 335 | 35 | |
7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 135 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Toán ứng dụng |
15.00 |
16 | 20 |
Khoa học máy tính |
15,5 | 20 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 | 20 | |
Hệ thống thông tin |
15,5 | 20 | |
Công nghệ thông tin |
16,5 | 21,96 | |
Kế toán |
17.00 |
19 |
21,85 |
Tài chính - Ngân hàng |
17.10 |
19,2 |
21,85 |
Quản trị kinh doanh |
17.60 |
19,7 |
22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.75 |
19,7 |
21,9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
19 |
23,35 |
Ngôn ngữ Anh |
17.60 |
19,8 |
21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.60 |
21,6 |
24,2 |
Ngôn ngữ Nhật |
19.10 |
20,1 |
22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19.30 |
20,7 |
23 |
Việt Nam học |
17.00 |
18 |
20 |
Công tác xã hội |
16.00 |
17,5 |
20 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
19,7 |
24 |
Điều dưỡng |
15.00 |
18,2 | 19,15 |
Y tế công cộng |
15,1 | ||
Quản lý bệnh viện |
15,4 | ||
Dinh dưỡng |
18,2 | 16,75 | |
Kinh tế quốc tế |
22,3 | ||
Marketing |
23,9 | ||
Trí tuệ nhân tạo |
20 | ||
Luật kinh tế |
21,35 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.