A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 02 môn trong tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt tối thiểu 14 điểm.
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
STT | IELTS (Do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp, điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (Do EST cấp, điểm tối đa 120) |
Điểm quy đổi (thang điểm 10) |
1 | 5.5 | 56 - 64 | 8.0 |
2 | 6.0 | 65 - 78 | 8.5 |
3 | 6.5 | 79 - 93 | 9.0 |
4 | 7.0 | 94 - 101 | 9.5 |
5 | >= 7.5 | > = 102 | 10.0 |
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức
- Kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQG Hà Nội tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;
- Hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBK Hà Nội tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên;
- Hoặc kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025;
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (năm lớp 10, 11 và 12) của môn: Toán, Hóa, Sinh đạt tối thiểu từ 19,50/ 30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0, hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
e. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
- Ngành xét tuyển: Thiết kế đồ họa, Thanh nhạc.
- Kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, 11, 12) của môn Ngữ văn >= 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán >= 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
STT | Tên ngành |
Mức học phí |
1 | Thanh nhạc | 42.000.000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 54.000.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 42.000.000 |
4 | Ngôn ngữ Trung | 42.000.000 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 42.000.000 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 42.000.000 |
7 | Kinh tế quốc tế | 39.000.000 |
8 | Việt Nam học | 39.000.000 |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 54.000.000 |
10 | Quản trị kinh doanh | 39.000.000 |
11 | Marketing | 39.000.000 |
12 | Thương mại điện tử | 42.000.000 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 39.000.000 |
14 | Kế toán | 39.000.000 |
15 | Luật Kinh tế | 42.000.000 |
16 | Khoa học máy tính | 39.000.000 |
17 | Công nghệ thông tin | 39.000.000 |
18 | Trí tuệ nhân tạo | 39.000.000 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 42.000.000 |
20 | Điều dưỡng | 33.000.000 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 42.000.000 |
22 | Quản trị khách sạn | 42.000.000 |
- Học phí trung bình dự kiến năm học 2025 - 2026, một năm học có 03 học kỳ, lộ trình tăng học phí tối đa 15%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật | ||||
1 | 7210205 | N00 | 60 | |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H04, V00 | 80 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
1 |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
2 |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
3 |
7340115 | A00, A01, D01, D07 | 120 | |
4 |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
III. Lĩnh vực Pháp luật | ||||
1 |
7380107 | C00, D01, D14, D15 | 120 | |
IV. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 |
7310106 | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
2 |
7310630 | A00, A01, D01, D07 | 80 | |
V. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
1 |
7480101 | A00, A01, A0C, A0T | 120 | |
2 |
7480207 | A00, A01, A0C, A0T | 80 | |
3 |
7480201 | A00, A01, A0C, A0T | 200 | |
VI. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 |
7510605 | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
VII. Lĩnh vực Sức khỏe |
||||
1 |
7720301 | A00, B00, C02, D07 | 160 | |
VIII. Lĩnh vực Nhân văn | ||||
1 |
7220201 | D01 | 180 | |
2 |
7220204 | D01, D04 | 150 | |
3 |
7220209 | D01, D06 | 150 | |
4 |
7220210 | D01, DD2 | 150 | |
IX. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, Thể thao và Dịch vụ cá nhân |
||||
1 |
7810201 | A00, A01, C02 , B03 | 160 | |
2 |
7810103 | A00, A01, C02 , B03 | 160 | |
X. Lĩnh vực Báo chí và truyền thông | ||||
1 |
7320104 | C00, D01, D14, D15 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 |
Khoa học máy tính |
24,13 | 24,10 | 23,66 | 24,42 | 22.00 |
2 |
Công nghệ thông tin |
25,00 | 24,85 | 24,02 | 24,86 | 22.00 |
3 |
Kế toán |
25,00 |
24,35 |
24,35 |
25,10 |
23.86 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,10 |
24,60 |
24,49 |
25,31 |
24.31 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
25,35 |
24,85 |
24,54 |
25,17 |
23.61 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,45 |
23,75 |
23,84 |
24,49 |
23.33 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,65 |
25,25 |
24,77 |
25,05 |
24.49 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
25,68 |
24,05 |
24,50 |
25,99 |
24.58 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,00 |
24,93 |
25,18 |
26,20 |
25.40 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,00 |
23,50 |
23,63 |
25,01 |
23.02 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25,60 |
24,60 |
24,91 |
26,08 |
24.75 |
12 |
Việt Nam học |
23,50 |
23,50 |
22,50 |
23,56 |
23.75 |
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
26,00 |
26,80 |
25,89 |
26,23 |
26.52 |
14 |
Điều dưỡng |
19,05 | 19,00 | 19,00 | - | 19.00 |
15 |
Kinh tế quốc tế |
25,65 | 25,20 | 24,78 | 25,52 | 23.80 |
16 |
Marketing |
26,15 | 25,75 | 25,41 | 25,82 | 24.97 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo |
23,36 | 24,00 | 22,93 | 23,49 | 22.00 |
18 |
Luật kinh tế |
25,25 | 26,10 | 23,96 | 24,05 | 25.80 |
19 |
Quản trị khách sạn |
23,50 | 24,10 | 24,55 | 22.85 | |
20 |
Thương mại điện tử |
24,97 | 25,59 | 25.00 | ||
21 | Thiết kế đồ họa | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 | 21.00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]