A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét theo KQ học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét theo KQ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét theo KQ thi đánh giá năng lực;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Ghi chú |
I | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | |
1 | Kế toán | |
2 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Marketing | |
5 | Kinh doanh quốc tế | |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
7 | Kinh tế số | |
8 | Thương mại điện tử | |
9 | Quản lý công nghiệp | |
10 | Bất động sản | |
II | Nhóm ngành Xã hội và nhân văn | |
1 | Quan hệ công chúng (PR) | |
2 | Truyền thông đa phương tiện | |
3 | Luật | |
4 | Luật kinh tế | |
5 | Ngôn ngữ Anh | |
III | Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ | |
1 |
(Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
3 | Công nghệ thông tin | |
4 | Kỹ thuật phần mềm | |
5 |
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
6 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | |
7 | Công nghệ thực phẩm | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | |
10 | Trí tuệ nhân tạo | |
IV | Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn | |
1 | Quản trị khách sạn | |
2 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
STT | Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 | 22 | 24 | 22,50 | 24,00 | 22,50 | 24,00 |
2 |
Dược học |
21 | 21 | 24 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
3 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19 | 19 | 21 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 | 19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
5 |
Kế toán |
22 | 18 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
22 | 19 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
23 | 18 | 22 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18,5 | 21 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
9 |
Bất động sản |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
10 |
Luật kinh tế |
21 | 21 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
11 |
Luật |
21 | 23 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 | 18 | 21,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
13 |
Công nghệ thông tin |
20 | 20 | 26 | 16,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 19 | 24 | 19,00 | 20,00 | 16,00 | 18,00 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17 | 16 | 21 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
16 |
Kiến trúc |
19 | 18 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
19 | 18 | 24,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
19 |
Quản lý đất đai |
19 | 16 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
21 |
Quan hệ công chúng |
22,0 | 22 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
22 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
21 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
24 |
Marketing |
23,5 | 22 | 26 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
25 |
Quản trị khách sạn |
22,5 | 18 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
22,5 | 16 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
28 |
Kỹ thuật Y sinh |
20,5 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
29 |
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
31 |
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
33 |
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
34 |
Kinh tế số |
16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
35 |
Thương mại điện tử |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
36 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
37 |
Y học dự phòng |
19,00 | 19,50 | |||||
38 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,50 | 24,00 | |||||
39 |
Điều dưỡng |
19,00 | 19,50 | |||||
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]