CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nam Cần Thơ

Cập nhật: 16/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
  • Email: [email protected]
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo KQ học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét theo KQ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét theo KQ thi đánh giá năng lực;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành  Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 370.000 – 400.000

Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Ghi chú
I Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị  
1 Kế toán  
2 Tài chính - Ngân hàng  
3 Quản trị kinh doanh  
4 Marketing  
5 Kinh doanh quốc tế  
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  
7 Kinh tế số  
8 Thương mại điện tử  
9 Quản lý công nghiệp  
10 Bất động sản  
II Nhóm ngành Xã hội và nhân văn  
1 Quan hệ công chúng (PR)  
2 Truyền thông đa phương tiện  
3 Luật  
4 Luật kinh tế  
5 Ngôn ngữ Anh  
III Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ  
1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Chuyên ngành Ô tô điện)

 
2 Kỹ thuật cơ khí động lực  
3 Công nghệ thông tin  
4 Kỹ thuật phần mềm  
5

Khoa học máy tính

(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

 
6 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu  
7 Công nghệ thực phẩm  
8 Công nghệ kỹ thuật hóa học  
9 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  
10 Trí tuệ nhân tạo  
IV Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn  
1 Quản trị khách sạn  
2 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống  
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

STT Ngành

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

22 22 24 22,50 24,00 22,50 24,00

2

Dược học

21 21 24 21,00 24,00 21,00 24,00

3

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19 19 21 19,00 19,50 19,00 19,50

4

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19 19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50

5

Kế toán

22 18 24 15,00 18,00 16,00 18,00

6

Tài chính - Ngân hàng

22 19 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

7

Quản trị kinh doanh

23 18 22 15,00 18,00 16,00 18,00

8

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18,5 21 18 15,00 18,00 16,00 18,00

9

Bất động sản

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

10

Luật kinh tế

21 21 23 15,00 18,00 16,00 18,00

11

Luật

21 23 23 15,00 18,00 16,00 18,00

12

Kỹ thuật xây dựng

20 18 21,5 15,00 18,00 16,00 18,00

13

Công nghệ thông tin

20 20 26 16,00 18,00 16,00 18,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 19 24 19,00 20,00 16,00 18,00

15

Kỹ thuật cơ khí động lực

17 16 21 15,00 18,00 16,00 18,00

16

Kiến trúc

19 18 23 15,00 18,00 16,00 18,00

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

18

Công nghệ thực phẩm

19 18 24,5 15,00 18,00 16,00 18,00

19

Quản lý đất đai

19 16 24 15,00 18,00 16,00 18,00

20

Quản lý tài nguyên & môi trường

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

21

Quan hệ công chúng

22,0 22 25 15,00 18,00 16,00 18,00

22

Quản lý bệnh viện

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

23

Kinh doanh quốc tế

21 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

24

Marketing

23,5 22 26 15,00 18,00 16,00 18,00

25

Quản trị khách sạn

22,5 18 18 15,00 18,00 16,00 18,00

26

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

27

Ngôn ngữ Anh

22,5 16 20 15,00 18,00 16,00 18,00

28

Kỹ thuật Y sinh

20,5 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

29

Khoa học máy tính

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

30

Kỹ thuật phần mềm

16 20 20 15,00 18,00 16,00 18,00

31

Quản lý công nghiệp

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16 21 25 15,00 18,00 16,00 18,00

33

Truyền thông đa phương tiện

  25 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

34

Kinh tế số

  16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

35

Thương mại điện tử

      15,00 18,00 16,00 18,00

36

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      15,00 18,00 16,00 18,00

37

Y học dự phòng

          19,00 19,50

38

Răng - Hàm - Mặt

          22,50 24,00

39

Điều dưỡng

          19,00 19,50

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

          16,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nam Cần Thơ
Ký túc xá trường Đại học Nam Cần Thơ

Sân bóng của trường Đại học Nam Cần Thơ

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật