1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
STT |
Ngành đào tạo |
Ghi chú |
I | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | |
1 | Kế toán | |
2 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Marketing | |
5 | Kinh doanh quốc tế | |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
7 | Kinh tế số | |
8 | Thương mại điện tử | |
9 | Quản lý công nghiệp | |
10 | Bất động sản | |
II | Nhóm ngành Xã hội và nhân văn | |
1 | Quan hệ công chúng (PR) | |
2 | Truyền thông đa phương tiện | |
3 | Luật | |
4 | Luật kinh tế | |
5 | Ngôn ngữ Anh | |
III | Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ | |
1 |
(Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
3 | Công nghệ thông tin | |
4 | Kỹ thuật phần mềm | |
5 |
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
6 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | |
7 | Công nghệ thực phẩm | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | |
10 | Trí tuệ nhân tạo | |
IV | Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn | |
1 | Quản trị khách sạn | |
2 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
STT | Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 | 22 | 24 | 22,50 | 24,00 | 22,50 | 24,00 |
2 |
Dược học |
21 | 21 | 24 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
3 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19 | 19 | 21 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 | 19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
5 |
Kế toán |
22 | 18 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
22 | 19 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
23 | 18 | 22 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18,5 | 21 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
9 |
Bất động sản |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
10 |
Luật kinh tế |
21 | 21 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
11 |
Luật |
21 | 23 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 | 18 | 21,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
13 |
Công nghệ thông tin |
20 | 20 | 26 | 16,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 19 | 24 | 19,00 | 20,00 | 16,00 | 18,00 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17 | 16 | 21 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
16 |
Kiến trúc |
19 | 18 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
19 | 18 | 24,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
19 |
Quản lý đất đai |
19 | 16 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
21 |
Quan hệ công chúng |
22,0 | 22 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
22 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
21 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
24 |
Marketing |
23,5 | 22 | 26 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
25 |
Quản trị khách sạn |
22,5 | 18 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
22,5 | 16 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
28 |
Kỹ thuật Y sinh |
20,5 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
29 |
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
31 |
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
33 |
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
34 |
Kinh tế số |
16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
35 |
Thương mại điện tử |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
36 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
37 |
Y học dự phòng |
19,00 | 19,50 | |||||
38 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,50 | 24,00 | |||||
39 |
Điều dưỡng |
19,00 | 19,50 | |||||
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.