CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nam Cần Thơ

Cập nhật: 06/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
  • Email: [email protected]
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc cao đẳng hoặc đại học;
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

  • ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

  • ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

  • ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

  • ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2024, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
  • Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức

  • Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc cao đẳng hoặc đại học

  • Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học đạt loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

e. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC đối với lưu học sinh, thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài

  • Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 >= 6,5, có điểm IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.0 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định (thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh được xét miễn điều kiện tốt Anh đầu vào).
  • Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 >= 6,5, có điểm IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định.
  • Thí sinh có các chứng chỉ SAT (>=1440/2400 hoặc >= 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp >=C(E-A*)), IB (>=24/24), ACT (>=21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2023, có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, có điểm IELTS 5.0 (chương trình Đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành  Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 370.000 – 400.000

Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển theo học bạ
1 Y khoa 7720101 650 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh

2

Kỹ thuật y sinh

7520212 40

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán lý, Sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
Toán lý, Sinh

3 Dược học 7720201 500 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
4 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 60 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
5 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 250 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
6 Quản lý bệnh viện 7720802 40 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ
Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
7 Kế toán 7340301 250 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 300 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
9 Quản trị kinh doanh 7340101 550 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 150 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
11 Marketing 7340115 300 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
12 Bất động sản 7340116 40 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
13 Luật kinh tế 7380107 200 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
14 Luật 7380101 250 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
15 Quan hệ công chúng 7320108 130 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201 140 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
17 Công nghệ thông tin 7480201 650 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

18

Kỹ thuật phần mềm

7480103 150 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

19

Khoa học máy tính

7480101 150 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 780 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
21 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 100 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
22 Kiến trúc 7580101 80 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
23 Công nghệ thực phẩm 7540101 200 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
24 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 30 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
25 Quản lý đất đai 7850103 80 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 280 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
28 Quản trị khách sạn 7810201 250 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 100 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
30 Ngôn ngữ Anh 7220201 280 D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, GDCD, Anh

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 200

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh

32

Quản lý công nghiệp

7510601 60

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh

33

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 75

A00
A01
A02
D07

 

34

Thương mại điện tử

7340122 70

A00
A01
C04
D01

 

35

Kinh tế số

7310109 60

A00
A01
C04
D01

 

36

Truyền thông đa phương tiện

7320104 280

C00
D01
D14
D15

 

37

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 100

A00
A01
A02
C01

 

38

Điều dưỡng

7720301 150

A00
B00
D07
D08

 

39

Răng - Hàm - Mặt

7720501 150

A02
B00
D07
D08

 

40

Y học dự phòng

7720110 50

A02
B00
D07
D08

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

STT Ngành

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

22 22 24 22,50 24,00 22,50 24,00

2

Dược học

21 21 24 21,00 24,00 21,00 24,00

3

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19 19 21 19,00 19,50 19,00 19,50

4

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19 19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50

5

Kế toán

22 18 24 15,00 18,00 16,00 18,00

6

Tài chính - Ngân hàng

22 19 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

7

Quản trị kinh doanh

23 18 22 15,00 18,00 16,00 18,00

8

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18,5 21 18 15,00 18,00 16,00 18,00

9

Bất động sản

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

10

Luật kinh tế

21 21 23 15,00 18,00 16,00 18,00

11

Luật

21 23 23 15,00 18,00 16,00 18,00

12

Kỹ thuật xây dựng

20 18 21,5 15,00 18,00 16,00 18,00

13

Công nghệ thông tin

20 20 26 16,00 18,00 16,00 18,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 19 24 19,00 20,00 16,00 18,00

15

Kỹ thuật cơ khí động lực

17 16 21 15,00 18,00 16,00 18,00

16

Kiến trúc

19 18 23 15,00 18,00 16,00 18,00

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

18

Công nghệ thực phẩm

19 18 24,5 15,00 18,00 16,00 18,00

19

Quản lý đất đai

19 16 24 15,00 18,00 16,00 18,00

20

Quản lý tài nguyên & môi trường

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

21

Quan hệ công chúng

22,0 22 25 15,00 18,00 16,00 18,00

22

Quản lý bệnh viện

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

23

Kinh doanh quốc tế

21 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

24

Marketing

23,5 22 26 15,00 18,00 16,00 18,00

25

Quản trị khách sạn

22,5 18 18 15,00 18,00 16,00 18,00

26

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

27

Ngôn ngữ Anh

22,5 16 20 15,00 18,00 16,00 18,00

28

Kỹ thuật Y sinh

20,5 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

29

Khoa học máy tính

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

30

Kỹ thuật phần mềm

16 20 20 15,00 18,00 16,00 18,00

31

Quản lý công nghiệp

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16 21 25 15,00 18,00 16,00 18,00

33

Truyền thông đa phương tiện

  25 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

34

Kinh tế số

  16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

35

Thương mại điện tử

      15,00 18,00 16,00 18,00

36

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      15,00 18,00 16,00 18,00

37

Y học dự phòng

          19,00 19,50

38

Răng - Hàm - Mặt

          22,50 24,00

39

Điều dưỡng

          19,00 19,50

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

          16,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nam Cần Thơ
Ký túc xá trường Đại học Nam Cần Thơ

Sân bóng của trường Đại học Nam Cần Thơ

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật