1. Thời gian tuyển sinh
* Lưu ý: Không nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh qua các Sở GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng căn cứ theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
b. Xét tuyển thẳng căn cứ theo Quy chế tuyển sinh của HVÂNQGVN
* Lưu ý: Xét tuyển thẳng với đối tượng thi đại học theo đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp. Các trường hợp có nguyện vọng đạt thủ khoa đầu vào thì không chọn phương thức xét tuyển thẳng mà phải tham gia thi kết hợp xét tuyển theo đúng quy định.
c. Phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển
* Xét tuyển môn Ngữ văn
* Lưu ý: Điểm môn Ngữ văn là điểm điều kiện xét tuyển, không tính vào tổng điểm tuyển sinh nhưng phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
* Các môn thi tuyển
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển thẳng; Kết hợp giữa thi tuyển với xét tuyển |
|
Môn dùng để xét tuyển | Môn thi | |||
Âm nhạc học | 7210201 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Chuyên ngành (viết tiểu luận). 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). + Piano cơ bản. |
14 |
Sáng tác âm nhạc | 7210203 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Viết sáng tác. 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). + Piano cơ bản. |
6 |
(02 Chuyên ngành) |
7210204 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Chỉ huy 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm) + Piano cơ bản. |
2 |
Thanh nhạc | 7210205 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). |
35 |
Piano | 7210207 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Biểu diễn Piano 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
24 |
(16 Chuyên ngành) |
7210208 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
30 |
Nhạc Jazz (05 Chuyên ngành) |
7210209 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
10 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (07 Chuyên ngành) |
7210210 | Ngữ văn | 1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
29 |
Điểm chuẩn của trường Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam như sau:
Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2018 |
Âm nhạc học |
17.6 |
Sáng tác âm nhạc |
17.6 |
Chỉ huy |
17.6 |
Thanh nhạc |
17.6 |
Piano |
17.6 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
17.6 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
17.6 |
Nhạc Jazz |
17.6 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.