1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:
STT | Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 150 |
2 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
7580201 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 280 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 210 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu đường; Công nghệ và kỹ thuật đường sắt tố độ cao và đường sắt đô thị; |
7580205 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 150 |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 100 |
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 100 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02, B00, D08, B01, B02, B03, X13, X14 | 120 |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520302 | A01, A00, D01, D07, C01, C02, X02, X10 | 120 |
9 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, D07, C02, C05, B00, X09, X10 | 120 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
11 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
13 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480205 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
14 |
7520103 |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 140 | |
15 | Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 140 |
16 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 180 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
19 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 210 |
20 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 130 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 150 |
22 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 120 |
23 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | 7340301 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 60 |
24 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 140 |
25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 140 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, D07, D09, D10 | 120 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 120 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15 | 140 |
29 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 180 |
30 | An ninh mạng | 7480202 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A)1, D01, D07, X02, X26 | 120 |
32 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 120 |
33 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 70 |
34 | Luật | 7380101 | C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 | 120 |
35 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 7520206 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 120 |
36 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (*) | 7580201 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 30 |
37 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước(**) | 7580212 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 30 |
38 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 7580210 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 120 |
39 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | 80 |
40 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 | 120 |
41 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D45, D55, D63, X37 | 100 |
42 |
(Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) |
7510202 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | 100 |
43 |
Chương trình Công nghệ tài chính |
7340201 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | 60 |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
I. Chương trình chuẩn
STT |
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
16,50 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
16,25 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
24,25 |
20,00 |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
23,45 |
20,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
25,25 |
22,00 |
6 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
24,45 |
22,00 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
24,60 |
22,00 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
16,00 |
18,00 |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
16,05 |
18,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
16,15 |
18,00 |
11 |
Kỹ thuật điện |
15 | 16 | 19,12 | 24,40 | 22,20 | 20,00 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
24,10 |
20,00 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
16,00 |
18,00 |
14 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
21,70 |
18,00 |
15 |
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
16,15 |
18,00 |
16 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
16,05 |
18,00 |
17 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
24,60 |
21,00 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
24,90 |
21,00 |
19 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
24,65 |
21,00 |
20 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
25,20 |
23,80 |
22,00 |
21 |
An ninh mạng |
|
|
|
25,25 |
|
22,00 |
22 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
24,00 |
22,05 |
20,00 |
23 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
24,85 |
22,90 |
20,00 |
24 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
|
|
|
22,65 |
|
20,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
|
|
|
20,75 |
19,00 |
18,00 |
26 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
25,70 |
23,55 |
21,00 |
27 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
18,00 |
|
18,00 |
28 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
|
|
|
17,40 |
|
18,00 |
29 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
23,05 |
19,70 |
20,00 |
30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
25,60 |
24,70 |
21,00 |
31 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
25,15 |
22,80 |
21,00 |
32 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
25,40 |
24,65 |
21,00 |
33 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
24,80 |
|
21,00 |
34 |
Kiểm toán |
|
|
|
24,90 |
|
21,00 |
35 |
Kinh tế số |
|
|
|
25,15 |
|
21,00 |
36 |
Luật |
|
|
|
26,25 |
|
21,00 |
37 |
Luật kinh tế |
|
|
|
|
|
21,00 |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
21,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
16,00 |
18,00 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.