CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủy Lợi

Cập nhật: 19/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: [email protected]
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
    • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Xem chi tiết tại mục 2 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.

5. Học phí

Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Tên ngành/nhóm ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 150
2 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng)
7580201 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 280
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 210
4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Gồm các chương trình:

Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu đường;

Công nghệ và kỹ thuật đường sắt tố độ cao và đường sắt đô thị;

7580205 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 150
5 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 100
6 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 100
7 Công nghệ sinh học 7420201 A02, B00, D08, B01, B02, B03, X13, X14 120
8 Kỹ thuật môi trường 7520302 A01, A00, D01, D07, C01, C02, X02, X10 120
9 Kỹ thuật hóa học 7520301 A00, D07, C02, C05, B00, X09, X10 120
10 Công nghệ thông tin  7480201 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
11 Hệ thống thông tin  7480104 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
12 Kỹ thuật phần mềm  7480103 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
13 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
14

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 140
15 Kỹ thuật Ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 140
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
17 Kỹ thuật điện  7520201 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 180
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  7510303 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
19 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 210
20 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, X02, X26 130
21 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, X02, X26 150
22 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, X02, X26 120
23 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 7340301 A00, A01, D01, D07, X02, X26 60
24 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07, X02, X26 140
25 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, X02, X26 140
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, D07, D09, D10 120
27 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, X02, X26 120
28 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15 140
29 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 180
30 An ninh mạng 7480202 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
31 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A)1, D01, D07, X02, X26 120
32 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, X02, X26 120
33 Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01, D07, X02, X26 70
34 Luật 7380101 C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 120
35 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 7520206 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 120
36 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (*) 7580201 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 30
37 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước(**) 7580212 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 30
38 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 7580210 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 120
39 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 7440224 A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 80
40 Luật kinh tế 7380107 C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 120
41 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D45, D55, D63, X37 100
42

Công nghệ chế tạo máy 

(Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)

7510202 A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 100
43

Chương trình Công nghệ tài chính

7340201 A00, A01, D01, D07, X02, X26 60

Ghi chú:

  • (*) Quản lý và xây dựng công trình (Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng) hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ;
  • (**) Kỹ thuật và quản lý nước, môi trường (Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước) hợp tác với Đại học Bang Colorado - Hoa Kỳ.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Chương trình chuẩn

STT

Ngành

Năm 2019  Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14 

15

18

17,05

16,50

18,00

2

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14 

15,45

18,43

17,35

16,25

18,00

3

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

24,25

20,00

4

Kỹ thuật cơ điện tử

 15,70

18,50

18

24,60

23,45

20,00

5

Công nghệ thông tin

19,50 

22,75

23,60

26,60

25,25

22,00

6

Hệ thống thông tin

 19,50

22,75

23,60

25,55

24,45

22,00

7

Kỹ thuật phần mềm

19,50 

22,75

23,60

25,80

24,60

22,00

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

 14

15,10

18,50

17,00

16,00

18,00

9

Kỹ thuật môi trường

 14

15,10

18,25

18,40

16,05

18,00

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

15,15

18,25

21,75

16,15

18,00

11

Kỹ thuật điện

15 16 19,12 24,40 22,20 20,00

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70 

20,10

20,53

25,00

24,10

20,00

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 

15,25

18,45

17,35

16,00

18,00

14

Quản lý xây dựng

15 

16,05

20,38

22,05

21,70

18,00

15

Kỹ thuật hóa học

15 

16

18

17,65

16,15

18,00

16

Công nghệ sinh học

15 

18,50

18,25

18,20

16,05

18,00

17

Kinh tế

18,35 

21,05

22,73

25,70

24,60

21,00

18

Quản trị kinh doanh

 19,05

22,05

23,57

25,00

24,90

21,00

19

Kế toán

 19,05

21,70

23,03

24,95

24,65

21,00

20

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

25,20

23,80

22,00

21

An ninh mạng

 

 

 

25,25

 

22,00

22

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

24,00

22,05

20,00

23

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

24,85

22,90

20,00

24

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

 

 

22,65

 

20,00

25

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

 

 

 

20,75

19,00

18,00

26

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

25,70

23,55

21,00

27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

18,00

 

18,00

28

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

 

 

 

17,40

 

18,00

29

Kinh tế xây dựng

 

 

 

23,05

19,70

20,00

30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25,60

24,70

21,00

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

25,15

22,80

21,00

32

Thương mại điện tử

 

 

 

25,40

24,65

21,00

33

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

24,80

 

21,00

34

Kiểm toán

 

 

 

24,90

 

21,00

35

Kinh tế số

 

 

 

25,15

 

21,00

36

Luật

 

 

 

26,25

 

21,00

37

Luật kinh tế

 

 

 

 

 

21,00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

21,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

16,00

18,00

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủy lợi

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật