1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc (Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Cơ sở Hà Nội
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.
b. Cơ sở Phố Hiến
- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán
4.4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
5. Học phí
Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:
1. Cơ sở Hà Nội
STT | Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07
|
2 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) |
A00, A01, D01, D07
|
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07
|
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07
|
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07
|
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07
|
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00, A01, D01, D07
|
8 | Thủy văn học |
A00, A01, D01, D07
|
9 | Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08
|
10 | Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01
|
11 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 |
12 | Công nghệ thông tin (*) (1) |
A00, A01, D01, D07
|
13 | Hệ thống thông tin (2) |
A00, A01, D01, D07
|
14 | Kỹ thuật phần mềm (3) |
A00, A01, D01, D07
|
15 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4) |
A00, A01, D01, D07
|
16 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07
|
17 | Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07
|
18 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07
|
19 | Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07
|
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07
|
21 | Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07
|
22 | Kinh tế |
A00, A01, D01, D07
|
23 | Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07
|
24 | Kế toán |
A00, A01, D01, D07
|
25 | Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07
|
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07
|
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07
|
28 | Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07
|
29 | Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08
|
30 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, D07
|
31 | An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07
|
32 | Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07
|
33 | Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07
|
34 | Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07
|
35 | Luật |
A00, A01, C00, D01
|
36 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07
|
37 | Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5) |
A00, A01, D01, D07
|
Ghi chú:
(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin
(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Công nghệ thông tin |
PHA106 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh |
PHA402 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán |
PHA403 | A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
I. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
16,50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
16,25 |
Thuỷ văn học |
14 |
16,10 |
18,25 |
|
16,85 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
14,95 |
16,25 |
18,15 |
|
|
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
24,25 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
23,45 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,25 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
25,25 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
24,45 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
24,60 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
19,50 |
|
|
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
16,05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
15,10 |
18,50 |
|
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
16,15 |
Kỹ thuật điện |
15 | 16 | 19,12 | 24,40 | 22,20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
24,10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
16,00 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
21,70 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
|
|
|
|
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
16,15 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
16,05 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
24,60 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
24,90 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
24,65 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
25,20 |
23,80 |
An ninh mạng |
|
|
|
25,25 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
24,00 |
22,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
24,85 |
22,90 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
|
|
|
22,65 |
|
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
|
|
|
20,75 |
19,00 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
25,70 |
23,55 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
18,00 |
|
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
|
|
|
17,40 |
|
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
23,05 |
19,70 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
25,60 |
24,70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
25,15 |
22,80 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
25,40 |
24,65 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
24,80 |
|
Kiểm toán |
|
|
|
24,90 |
|
Kinh tế số |
|
|
|
25,15 |
|
Luật |
|
|
|
26,25 |
|
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
16,00 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.