CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủy Lợi

Cập nhật: 07/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: [email protected]
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
    • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu
  • tiên): thời gian đăng ký xét tuyển từ 15/04/2024 đến 14/06/2024Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy;

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Cơ sở Hà Nội

- Phương thức xét tuyển theo học bạ:

  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
  • Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
  • Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.

 

4.4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

5. Học phí

Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Cơ sở Hà Nội

STT Tên ngành/nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
140
2 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng)
A00, A01, D01, D07
150
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
180
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
70
5 Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
90
6 Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
100
7 Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
70
8 Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D01
120
9 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 90
10 Công nghệ thông tin 
A00, A01, D01, D07
120
11 Hệ thống thông tin 
A00, A01, D01, D07
70
12 Kỹ thuật phần mềm 
A00, A01, D01, D07
90
13 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00, A01, D01, D07
100
14

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:

Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07
190
15 Kỹ thuật Ô tô
A00, A01, D01, D07
140
16 Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
70
17 Kỹ thuật điện 
A00, A01, D01, D07
120
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
A00, A01, D01, D07
70
19 Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
180
20 Kinh tế
A00, A01, D01, D07
120
21 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
120
22 Kế toán
A00, A01, D01, D07
90
23 Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D07
180
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
100
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D07
150
26 Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
100
27 Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D08
100
28 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, D07
70
29 An ninh mạng
A00, A01, D01, D07
70
30 Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
100
31 Kiểm toán
A00, A01, D01, D07
90
32 Kinh tế số
A00, A01, D01, D07
70
33 Luật
A00, A01, C00, D01
90
34 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00, A01, D01, D07
70
35 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (*)
A00, A01, D01, D07
30
36 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước(**)
A00, A01, D01, D07
30
37 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00, A01, D01, D07
100
38 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00, A01, D01, D07
70
39 Luật kinh tế
A00, A01, C00, D01
90
40 Ngôn ngữ Trung Quốc
A01, D01, D07, D04
70

Ghi chú:

  • (*) Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ
  • (**) Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Chương trình chuẩn

STT

Ngành

Năm 2019  Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14 

15

18

17,05

16,50

18,00

2

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14 

15,45

18,43

17,35

16,25

18,00

3

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

24,25

20,00

4

Kỹ thuật cơ điện tử

 15,70

18,50

18

24,60

23,45

20,00

5

Công nghệ thông tin

19,50 

22,75

23,60

26,60

25,25

22,00

6

Hệ thống thông tin

 19,50

22,75

23,60

25,55

24,45

22,00

7

Kỹ thuật phần mềm

19,50 

22,75

23,60

25,80

24,60

22,00

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

 14

15,10

18,50

17,00

16,00

18,00

9

Kỹ thuật môi trường

 14

15,10

18,25

18,40

16,05

18,00

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

15,15

18,25

21,75

16,15

18,00

11

Kỹ thuật điện

15 16 19,12 24,40 22,20 20,00

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70 

20,10

20,53

25,00

24,10

20,00

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 

15,25

18,45

17,35

16,00

18,00

14

Quản lý xây dựng

15 

16,05

20,38

22,05

21,70

18,00

15

Kỹ thuật hóa học

15 

16

18

17,65

16,15

18,00

16

Công nghệ sinh học

15 

18,50

18,25

18,20

16,05

18,00

17

Kinh tế

18,35 

21,05

22,73

25,70

24,60

21,00

18

Quản trị kinh doanh

 19,05

22,05

23,57

25,00

24,90

21,00

19

Kế toán

 19,05

21,70

23,03

24,95

24,65

21,00

20

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

25,20

23,80

22,00

21

An ninh mạng

 

 

 

25,25

 

22,00

22

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

24,00

22,05

20,00

23

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

24,85

22,90

20,00

24

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

 

 

22,65

 

20,00

25

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

 

 

 

20,75

19,00

18,00

26

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

25,70

23,55

21,00

27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

18,00

 

18,00

28

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

 

 

 

17,40

 

18,00

29

Kinh tế xây dựng

 

 

 

23,05

19,70

20,00

30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25,60

24,70

21,00

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

25,15

22,80

21,00

32

Thương mại điện tử

 

 

 

25,40

24,65

21,00

33

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

24,80

 

21,00

34

Kiểm toán

 

 

 

24,90

 

21,00

35

Kinh tế số

 

 

 

25,15

 

21,00

36

Luật

 

 

 

26,25

 

21,00

37

Luật kinh tế

 

 

 

 

 

21,00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

21,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

16,00

18,00

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

 

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủy lợi

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật