1. Thời gian nhận hồ sơ
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ sơ tuyển: Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trường THPT (Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT), thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển HSG THPT:
+ Xét tuyển thẳng:
+ Đăng ký ưu tiên xét tuyển:
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển HSG THPT
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Chú ý: Để được tham gia xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển, thí sinh cần thực hiện đầy đủ 2 bước sau:
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành/ đối tượng |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo kỹ sư quân sự |
7860220 | A00, A01 | 512 |
Thí sinh hộ khẩu miền Bắc |
333 | ||
Thí sinh nam |
285 | ||
Thí sinh nữ |
13 | ||
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nam |
|
32 | |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nữ |
3 | ||
Thí sinh hộ khẩu miền Nam |
179 | ||
Thí sinh nam |
154 | ||
Thí sinh nữ |
6 | ||
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nam |
|
6 | |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nữ |
|
17 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Quân sự như sau:
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19) |
Xét theo KQ thi THPT |
Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT |
|||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
24,35 |
26,50 |
25,90 |
28,93 |
26,05 |
23,90 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
26,35 |
28,15 |
28,05 |
|
28,15 |
27,90 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
22,35 |
25 |
24,45 |
26,07 |
24,40 |
23,15 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
25,05 |
27,55 |
27,25 |
29,23 |
27,80 |
27,15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.