A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Nghệ An
- Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
- Mã trường: CEA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
- SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
- Email: [email protected]
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian: Từ 20/05/2025 đến 31/12/2025, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
- Xét tuyển sớm: Từ 20/05/2025 đến 30/06/2025;
- Đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT;
- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Webiste.
2. Đối tượng tuyển sinh;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 4: Xét theo KQ bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội;
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm Mầm non);
- Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập năm lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm mầm non)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển dinh trường độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ.
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT 2025 hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT 2024 trở về trước (thí sinh tự do).
- Dùng kết quả học tập THPT để xét theo ngành, xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển trường công bố ở trong Đề án tuyển sinh 2025.
* Phương thức 4: Xét theo KQ bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội
* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm Mầm non)
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập năm lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Dành cho ngành Sư phạm mầm non)
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổng | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00, A01, C03, D01
|
2 | Kế toán | 7340301 | 600 |
A00, A01, C03, D01 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
4 | Lâm học | 7620201 | 30 |
A01, B00, C03, D01 |
5 | Marketing | 7340115 | 150 |
A00, A01, C03, D01 |
6 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 30 |
A01, B00, C03, D01 |
7 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 |
A00, A01, C03, D01 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 |
A00, A01, C03, D01 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
10 | Thú Y | 7640101 | 250 |
A01, B00, C03, D01 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 70 |
A00, A01, C03, D01 |
12 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 30 |
A00, A01, C03, D01 |
13 | Logistic và chuỗi cung ứng | 7510605 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 |
A00, A01, C03, D01 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 |
D01, C03, D01, D15 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 |
D01, C03, D01, D15 |
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên * | 7140247 | 70 |
A00, A02, A16, B00 |
18 | Sư phạm Mầm non * | 7140201 | 70 |
M00, M01, M10, M13 |
19 | Sư phạm Tiểu học * | 7140202 | 70 |
C01, C03, C04, D01 |
- (*) Ngành dự kiến mở
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
13 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 16,50 |
3 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
6 |
Công nghệ tài chính |
|
|
20,00 | 17,00 | ||||
7 |
Lâm học |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
20,00 | 23,00 | 18,00 | 16,50 |
8 |
Thú Y |
14 |
15 |
14 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
10 | Kinh tế số |
|
|
|
|
20,00 | 20,00 | 18,00 | 18,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
12 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
20,00 | 16,50 | ||
14 | Logictics và chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 | ||
15 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]