CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Nghệ An

Cập nhật: 17/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
  • Mã trường: CEA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
  • SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhktna.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

  • Đợt 1: Theo mốc thời gian của Bộ GD&ĐT;
  • Đợt 2: Từ 20/08 đến 20/09/2025;
  • Đợt 3: Từ 21/09 đến 21/10/2025;
  • Đợt 4: Từ 22/10 đến 23/11/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh;

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh.

* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

  • Dựa vào kết quả học tập THPT. Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Sẽ công khai sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi THPT.

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội

  • Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
  • Học phí: 295.000VNĐ/ tín chỉ cho năm học 2024 - 2025;
  • Học phí cho sinh viên người nước ngoài có thông báo riêng;
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng theo quy định của UBND tỉnh Nghệ An.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành đào tạo  Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201 300 A00, A01, C03, D01
2 Kế toán 7340301 600 A00, A01, C03, D01
3 Kinh tế 7310101 100 A00, A01, C03, D01
4 Lâm học 7620201 30 C03, A01, B00, D01
5 Marketing 7340115 150 A00, A01, C03, D01
6 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 30 C03, A01, B00, D01
7 Quản lý đất đai 7850103 30 A00, A01, C03, D01
8 Quản trị kinh doanh 7340101 200 A00, A01, C03, D01
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 100 A00, A01, C03, D01
10 Thú Y  7640101 250 C03, A01, B00, D01
11 Kiểm toán 7340302 70 A00, A01, C03, D01
12 Công nghệ tài chính 7340205 30 A00, A01, C03, D01
13 Logistic và chuỗi cung ứng 7510605 100 A00, A01, C03, D01
14 Thương mại điện tử 7340122 100 A00, A01, C03, D01
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 70 D11, D01, D15, C03
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 200 D11, D01, D15, C03

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Quản trị kinh doanh

14

15

13

15

18,00 16,50 17,00 16,00

2

Kế toán

14

15

15

15

18,00 16,00 17,00 16,50

3

Kinh tế

14

15

15

15

18,00 16,50 17,00 17,00

4

Tài chính - ngân hàng

14

15

15,5

15

18,00 16,00 17,00 17,00

5

Quản lý đất đai

14

15

15,5

15

19,00 16,00 17,00 17,00

6

Công nghệ tài chính

   

 

 

    20,00 17,00

7

Lâm học

14

15

15,5

15

20,00 23,00 18,00 16,50

8

Thú Y

14

15

14

15

18,00 16,00 17,00 17,00

9

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

18,00 16,50 17,00 16,00
10 Kinh tế số

 

 

 

 

20,00 20,00 18,00 18,00
11 Marketing

 

 

 

 

18,00 16,50 17,00 17,00
12 Nông nghiệp

 

 

 

 

19,00 16,00 17,00 17,00
13 Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

    20,00 16,50
14 Logictics và chuỗi cung ứng

 

 

 

 

    19,00 17,00
15 Thương mại điện tử

 

 

 

 

    19,00 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật