1. Thời gian xét tuyển
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
2. Đối tượng tuyển sinh;
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00, A01, C03, D01 |
2 | Kế toán | 7340301 | 600 | A00, A01, C03, D01 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 100 | A00, A01, C03, D01 |
4 | Lâm học | 7620201 | 30 | C03, A01, B00, D01 |
5 | Marketing | 7340115 | 150 | A00, A01, C03, D01 |
6 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 30 | C03, A01, B00, D01 |
7 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 | A00, A01, C03, D01 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | A00, A01, C03, D01 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00, A01, C03, D01 |
10 | Thú Y | 7640101 | 250 | C03, A01, B00, D01 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 70 | A00, A01, C03, D01 |
12 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 30 | A00, A01, C03, D01 |
13 | Logistic và chuỗi cung ứng | 7510605 | 100 | A00, A01, C03, D01 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | A00, A01, C03, D01 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | D11, D01, D15, C03 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | D11, D01, D15, C03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
13 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 16,50 |
3 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
6 |
Công nghệ tài chính |
|
|
20,00 | 17,00 | ||||
7 |
Lâm học |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
20,00 | 23,00 | 18,00 | 16,50 |
8 |
Thú Y |
14 |
15 |
14 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
10 | Kinh tế số |
|
|
|
|
20,00 | 20,00 | 18,00 | 18,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
12 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
20,00 | 16,50 | ||
14 | Logictics và chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 | ||
15 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.