CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Miền Đông

Cập nhật: 11/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: (02513) 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung 

1. Thời gian các đợt xét tuyển

Đợt xét tuyển
Đợt 1: 01/03/2022 – 31/05/2022
Đợt 7: 01/09/2022 – 15/09/2022
Đợt 2: 01/06/2022 – 30/06/2022
Đợt 8: 16/09/2022 – 30/09/2022
Đợt 3: 01/07/2022 – 15/07/2022
Đợt 9: 01/10/2022 – 15/10/2022
Đợt 4: 16/07/2022 – 31/07/2022
Đợt 10: 16/10/2022 – 30/10/2022
Đợt 5: 01/08/2022 – 15/08/2022
Đợt 11: 01/11/2022 – 15/11/2022
Đợt 6: 16/08/2022 – 31/08/2022
Đợt 12: 16/11/2022 – 30/11/2022

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
    • Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
    • Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
    • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2:

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
  • Riêng ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
  • Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
  • Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

- Phương thức 3:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 - 2021 như sau:

Nhóm ngành

Học phí

Ngành: Dược học

945.000 đồng/tín chỉ

Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

370.000 đồng /tín chỉ

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

760.000 đồng/tín chỉ

Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng

250.000 đồng /tín chỉ

  • Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
  • Học phí trung bình:
    • Ngành Dược học: học 10 học kì, 5 năm, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
    • Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
    • Các ngành đại học khác: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2 Bác sĩ Thú y   7640101
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
7480201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
4   7510205
5 Kỹ thuật xây dựng   7580201
6 Kế toán - Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
7340301
7 Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị hàng không
7340101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
8 Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7340120
9   7510605
10 Luật kinh tế - Luật tài chính ngân hang
-Luật thương mại quốc tế
- Luật quản trị doanh nghiệp
7380107
11 Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiên
7320108
12 Đông phương học - Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
13 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch & khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
14   7510601
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Quản lý đất đai - Địa chính
- Quy hoạch đất đại
- Hệ thống thông tin địa chính
- Quản lý bất động sản
7850103
16   7850101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20

(Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)

20

21

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

24

21

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

14

14

6,0

15

18

15 18

Quản lý công nghiệp

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Luật kinh tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kinh doanh quốc tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quan hệ công chúng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý đất đai

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Thú y

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

            15 18

Kế toán

            15 18

Quản trị kinh doanh

            15 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

            15 18

Đông phương học

            15 18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật