1. Thời gian các đợt xét tuyển
Đợt xét tuyển | |
Đợt 1: 01/03/2022 – 31/05/2022 |
Đợt 7: 01/09/2022 – 15/09/2022
|
Đợt 2: 01/06/2022 – 30/06/2022 |
Đợt 8: 16/09/2022 – 30/09/2022
|
Đợt 3: 01/07/2022 – 15/07/2022 |
Đợt 9: 01/10/2022 – 15/10/2022
|
Đợt 4: 16/07/2022 – 31/07/2022 |
Đợt 10: 16/10/2022 – 30/10/2022
|
Đợt 5: 01/08/2022 – 15/08/2022 |
Đợt 11: 01/11/2022 – 15/11/2022
|
Đợt 6: 16/08/2022 – 31/08/2022 |
Đợt 12: 16/11/2022 – 30/11/2022
|
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):
- Phương thức 3:
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 - 2021 như sau:
Nhóm ngành |
Học phí |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng |
250.000 đồng /tín chỉ |
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Bác sĩ Thú y | 7640101 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | 7510205 | |||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
6 | Kế toán | - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính |
7340301 | |
7 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
8 | Kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
9 | 7510605 | |||
10 | Luật kinh tế | - Luật tài chính ngân hang -Luật thương mại quốc tế - Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | |
11 | Quan hệ công chúng | - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiên |
7320108 | |
12 | Đông phương học | - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
13 | Ngôn ngữ Anh | - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
14 | 7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
||
15 | Quản lý đất đai | - Địa chính - Quy hoạch đất đại - Hệ thống thông tin địa chính - Quản lý bất động sản |
7850103 | |
16 | 7850101 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 |
21 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 | 18 |
Quản lý công nghiệp |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật kinh tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thú y |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | ||||||
Kế toán |
15 | 18 | ||||||
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | ||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 18 | ||||||
Đông phương học |
15 | 18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.