A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: DMD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0981.767.568
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian các đợt xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, ĐH CNMĐ tuyển sinh theo các phương thức và chỉ tiêu như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD và ĐT).
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tùy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6,0 trở lên.
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 180 điểm trở lên).
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển những thí sinh thi đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thí sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên;
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 có tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.
(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
- Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Thông tin học phí của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông xem chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 |
2 | Công nghệ thông tin | 7340101 | 120 | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 |
3 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 40 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 110 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 110 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
6 | Đông phương học (Chuyên ngành tiếng Hàn) | 7310608 | 30 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
7 | Kế toán | 7340301 | 60 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 100 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
9 | Digital Marketing | 7340114 | 80 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
10 | Dược học | 7720201 | 40 | A00; B00; C08; D07 |
11 | Thú y | 7640101 | 60 | A00; B00; C08; D07 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 40 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 80 | A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
14 | 7340101 | 100 |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
|
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 40 |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
17 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 |
D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 50 |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 60 |
A00; A01; C01; D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | ||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
5 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
7 |
Thú Y |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
9 |
Kế toán |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
10 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
12 |
Đông phương học (Chuyên ngành Hàn Quốc học) |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||
13 | Công nghệ tài chính | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||||
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 18,00 | 15,00 | ||||
15 | Digital Marketing | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]