CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Miền Đông

Cập nhật: 22/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: 0981.767.568
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung 

1. Thời gian các đợt xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, ĐH CNMĐ tuyển sinh theo các phương thức và chỉ tiêu như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học)

 * Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược học có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 24 điểm (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ GD&ĐT (kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá học lực xếp loại từ giỏi 8.0 trở lên).

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng chuẩn đầu vào đối với ngành Luật kinh tế năm 2025 

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét tuyển những thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (đảm bảo theo quy định ngưỡng đầu vào của Bộ GD và ĐT).

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tùy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6,0 trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Thí sinh xét tuyển vào ngành Luật kinh tế có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 530 điểm trở lên (trong đó điểm Toán hoặc Ngữ văn phải đạt từ 180 điểm trở lên).

c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác (còn lại)

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét tuyển những thí sinh thi đạt từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp đăng ký.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) thí sinh đạt điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 5,0 điểm trở lên; 
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 có tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

(Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 >= 15 điểm)

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

  • Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 530 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Thông tin học phí của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 120 A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
2 Công nghệ thông tin 7340101 120 A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01
3 Công nghệ tài chính 7340205 40 A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 110 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
5 Ngôn ngữ Trung 7220204 110 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
6 Đông phương học (Chuyên ngành tiếng Hàn) 7310608 30 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
7 Kế toán 7340301 60 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 100 A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
9 Digital Marketing 7340114 80 A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
10 Dược học 7720201 40 A00; B00; C08; D07
11 Thú y 7640101 60 A00; B00; C08; D07
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 40 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
13 Luật kinh tế 7380107 80 A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01
14

Quản trị kinh doanh

7340101 100

A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

15 Quản lý công nghiệp 7510601 40

A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M02

16 Thương mại điện tử  7340122 50

A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01

17 Tài chính - Ngân hàng  7340201 40

D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19

18 Truyền thông đa phương tiện  7320104 50

A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

19 Thiết kế đồ họa 7210403 60

A00; A01; C01; D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học

21

24

21

24

21,00

21,00

21,00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

15 18 15,00 18,00 15,00

3

Quản lý công nghiệp

15 18 15 18     15,00

4

Ngôn ngữ Anh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

5

Luật kinh tế

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

6

Kinh doanh quốc tế

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

7

Thú Y

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00

8

Công nghệ thông tin

    15 18 15,00 18,00 15,00

9

Kế toán

    15 18 15,00 18,00 15,00

10

Quản trị kinh doanh

    15 18 15,00 18,00 15,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    15 18 15,00 18,00 15,00

12

Đông phương học

(Chuyên ngành Hàn Quốc học)

    15 18 15,00 18,00 15,00
13 Công nghệ tài chính         15,00 18,00 15,00
14 Ngôn ngữ Trung Quốc         15,00 18,00 15,00
15 Digital Marketing         15,00 18,00 15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật