1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh 2020 của Bộ GD&ĐT. Các đối tượng xét tuyển như sau:
(1) Người đã trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩ vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung;
(2) Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
(3) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức) với môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện;
(4) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia;
(5) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
(6) Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Học viện Ngân hàng;
(7) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú diện 30A);
(8) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
- Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập trung học phổ thông (đối với học sinh THPT tốt nghiệp năm 2020).
Học viện Ngân hàng dành tối đa 30% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này, áp dụng cho các thí sinh đạt các điều kiện sau:
+ Điều kiện (1): Thí sinh thuộc 1 trong các đối tượng sau:
+ Điều kiện (2): Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (của tổ hợp môn tương ứng với tổ hợp đã đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngân hàng công bố cho kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2020.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Học viện Ngân hàng dành ít nhất 70% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của Học viện Ngân hàng đối với sinh viên hệ chính quy chương trình đại trà như sau:
Xem chi tiết học phí các hệ đào tạo và chương trình đào tạo tại đây.
Mã trường
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
|
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT | ||||
Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội)
|
|||||
NHH | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 280 | 120 | |
NHH | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 650 | 270 | |
NHH | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 300 | 120 | |
NHH | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 30 | |
NHH | 7340120 | A01, D01, D07, D09 | 280 | 120 | |
NHH | 7380107_A | A00, A01, D01, D07 | 30 | 10 | |
NHH |
Luật kinh tế |
7380107_C | C00, D14, D15 | 110 | 50 |
NHH | 7220201 | A01, D01, D07, D09 | 125 | 55 | |
NHH | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 55 | |
Hệ đại học chính quy chương trình quốc tế
|
|||||
NHH |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 |
7340101_IU | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
NHH |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 |
7340101_IV | A00, A01, D01, D07 | 60 | 30 |
NHH |
Tài chính Ngân hàng Sunderland |
7340201_I | A00, A01, D01, D07 | 55 | 25 |
NHH |
Kế toán Sunderland |
7340301_I | A00, A01, D01, D07 | 55 | 25 |
Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản
|
|||||
NHH |
Kế toán định hướng Nhật Bản |
7340301_J | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
NHH |
Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản |
7340405_J | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh)
|
|||||
NHB |
Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 55 |
NHB |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 85 | 35 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên)
|
|||||
NHP |
Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 90 |
NHP |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh
|
20.25 |
22,25 | 25,3 |
Tài chính - ngân hàng
|
20.25 |
22,25 | 25,5 |
Kế toán |
20.50 |
22,75 | 25,6 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
20 |
21,75 | 25 |
Kinh doanh quốc tế
|
20.25 |
22,25 | 25,3 |
Luật kinh tế |
23.75 |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
|
Kinh tế |
20 |
22 | 25 |
Ngôn ngữ Anh |
21.25 |
23 | 25 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
19.25 |
20,5 | 23,5 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
|
- |
20,5 | 23,5 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
19 |
20,75 | 22,2 |
Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
|
17.75 |
||
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
|
20 | 21,5 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
|
22,75 | 25,6 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
|
22,75 | |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
|
21,75 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
|
21,75 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.