1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế
Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm lớp 10, 11, 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên. Chứng chỉ quốc tế nộp xét tuyển cần đảm bảo các điều kiện dưới đây và còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (bài thi HSA)
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2025
5. Học phí
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | ACT01 | Kế toán | 250 | A01, D01, D07, D09 |
2 | BANK01 | Ngân hàng | 200 | A01, D01, D07, D09 |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
4 | BANK07 | Ngân hàng trung ương và chính sách công | 50 | A01, D01, D07, D09 |
5 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 170 | A01, D01, D07, D09 |
6 | BUS06 | Marketing số | 80 | A01, D01, D07, D09 |
7 | ECON02 | Kinh tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
8 | FIN01 | Tài chính | 350 | A01, D01, D07, D09 |
9 | FIN04 | Hoạch định và tư vấn tài chính | 50 | A01, D01, D07, D09 |
10 | IB04 | Kinh doanh quốc tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
11 | IB05 | Thương mại điện tử | 50 | A01, D01, D07, D09 |
12 | MIS02 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 | A01, D01, D07, D09 |
II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
13 | ACT02 | Kế toán | 60 | A00, A01, D01, D07 |
14 | ACT04 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01, D07 |
15 | BANK02 | Ngân hàng | 130 | A00, A01, D01, D07 |
16 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | A00, A01, D01, D07 |
17 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 60 | A00, A01, D01, D07 |
18 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | A01, D01, D07, D09 |
19 | BUS07 | Marketing | 50 | A00, A01, D01, D07 |
20 | DS01 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 50 | A00, A01, D01, D07 |
21 | ECON01 | Kinh tế | 60 | A01, D01, D07, D09 |
22 | FIN02 | Tài chính | 100 | A00, A01, D01, D07 |
23 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 60 | A00, A01, D01, D07 |
24 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 |
25 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A01, D01, D07, D09 |
26 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | A01, D01, D07, D09 |
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01, D07 |
28 | LAW01 | Luật kinh tế | 100 | A00, A01, D01, D07 |
29 | LAW02 | Luật kinh tế | 150 | C00, C03, D14, D15 |
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 70 | A00, A01, D01, D07 |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | ||||
31 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
32 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | A00, A01, D01, D07 |
33 | BANK04 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | A00, A01, D01, D07 |
34 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | A00, A01, D01, D07 |
35 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | A00, A01, D01, D07 |
36 | BANK05 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Tài chính |
26,1 | 26,05 | 26,45 | |
2 |
Tài chính (Chất lượng cao) |
26,1 | 32,60 | 34,20 | |
3 |
Ngân hàng |
25,8 | 25,70 | 26,20 | |
4 |
Ngân hàng số |
25,65 | 26,13 | ||
5 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
25,8 | 32,70 | 34,00 | |
6 |
Công nghệ tài chính |
25,50 | 26,00 | ||
7
|
Quản trị kinh doanh
|
26,55 | 26 | 26,04 | 26,33 |
8
|
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | 26 | 32,65 | 33,90 |
9 | Kế toán | 26,4 | 25,8 | 25,80 | 26,25 |
10 | Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 |
25,8 |
32,75 |
34,00 |
11
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,3 | 26,35 | 25,55 | 26,00 |
12 | Quản trị du lịch | 24,50 | 25,60 | ||
13 |
Công nghệ thông tin |
26 | 26,2 | 25,10 | 25,80 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,45 | 26,50 | ||
15
|
Kinh doanh quốc tế
|
26,75 | 26,5 | 26,40 | 27,00 |
16 | Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
A00, A01, D01, D07: 25,8 C00, D14, D15: 28,05 |
A00, A01, D01, D07: 25,52 C00, C03, D14, D15: 26,50 |
A00, A01, D01, D07: 25,90 C00, C03, D14, D15: 28,13 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 26,5 | 26 | 24,90 | 25,80 |
18
|
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
25,7 | 24 | 23,80 | 23,00 |
19
|
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
23,55 | 24,50 | ||
20
|
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
24,3 | 24 | 23,90 | 24,00 |
21 | Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) |
23,50 | 24,80 | ||
22 |
Marketing số (Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | |||
23 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
22,00 | 24,20 | ||
24 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,90 | |||
25 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
21,60 | 24,00 | ||
26 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,80 | |||
27 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | |||
28 |
Kinh tế đầu tư |
26,05 | |||
29 |
Kiểm toán |
26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.