CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Ngân hàng

Cập nhật: 18/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy
  • Mã trường: NHH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: +84 243 852 1305
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://hvnh.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

  • Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm lớp 10, 11, 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế

Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm lớp 10, 11, 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên. Chứng chỉ quốc tế nộp xét tuyển cần đảm bảo các điều kiện dưới đây và còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển:

  • Chứng chỉ SAT từ 1.200 điểm trở lên;
  • Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên;
  • Chứng chỉ TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên;

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

  • Thí sinh có tổng điểm V-SAT của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 300 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (bài thi HSA)

  • Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội HSA đạt từ 85 điểm trở lên.

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2025

  • Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2025.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 xem chi tiết tại mục 1.10 của Đề án.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 ACT01 Kế toán 250 A01, D01, D07, D09
2 BANK01 Ngân hàng 200 A01, D01, D07, D09
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế 100 A01, D01, D07, D09
4 BANK07 Ngân hàng trung ương và chính sách công 50 A01, D01, D07, D09
5 BUS01 Quản trị kinh doanh 170 A01, D01, D07, D09
6 BUS06 Marketing số 80 A01, D01, D07, D09
7 ECON02 Kinh tế 100 A01, D01, D07, D09
8 FIN01 Tài chính 350 A01, D01, D07, D09
9 FIN04 Hoạch định và tư vấn tài chính 50 A01, D01, D07, D09
10 IB04 Kinh doanh quốc tế 100 A01, D01, D07, D09
11 IB05 Thương mại điện tử 50 A01, D01, D07, D09
12 MIS02 Hệ thống thông tin quản lý 50 A01, D01, D07, D09
II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
13 ACT02 Kế toán 60 A00, A01, D01, D07
14 ACT04 Kiểm toán 120 A00, A01, D01, D07
15 BANK02 Ngân hàng 130 A00, A01, D01, D07
16 BANK03 Ngân hàng số 60 A00, A01, D01, D07
17 BUS02 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D01, D07
18 BUS03 Quản trị du lịch 50 A01, D01, D07, D09
19 BUS07 Marketing 50 A00, A01, D01, D07
20 DS01 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 50 A00, A01, D01, D07
21 ECON01 Kinh tế 60 A01, D01, D07, D09
22 FIN02 Tài chính 100 A00, A01, D01, D07
23 FIN03 Công nghệ tài chính 60 A00, A01, D01, D07
24 FL01 Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D07, D09
25 IB01 Kinh doanh quốc tế 120 A01, D01, D07, D09
26 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 70 A01, D01, D07, D09
27 IT01 Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, D07
28 LAW01 Luật kinh tế 100 A00, A01, D01, D07
29 LAW02 Luật kinh tế 150 C00, C03, D14, D15
30 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 70 A00, A01, D01, D07
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ
31 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) 150 A00, A01, D01, D07
32 ACT03 Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07
33 BANK04 Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07
34 BUS05 Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) 30 A00, A01, D01, D07
35 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77 A00, A01, D01, D07
36 BANK05 Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77 A00, A01, D01, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

1

Tài chính

  26,1 26,05 26,45

2

Tài chính (Chất lượng cao)

  26,1 32,60 34,20

3

Ngân hàng

  25,8 25,70 26,20

4

Ngân hàng số

    25,65 26,13

5

Ngân hàng (Chất lượng cao)

  25,8 32,70 34,00

6

Công nghệ tài chính

    25,50 26,00
7
Quản trị kinh doanh
26,55 26 26,04 26,33
8
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
26,55 26 32,65 33,90
9 Kế toán 26,4 25,8 25,80 26,25
10 Kế toán (Chất lượng cao) 26,4

25,8

32,75

34,00

11
Hệ thống thông tin quản lý
26,3 26,35 25,55 26,00
12 Quản trị du lịch     24,50 25,60

13

Công nghệ thông tin

26 26,2 25,10 25,80
14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     26,45 26,50
15
Kinh doanh quốc tế
26,75 26,5 26,40 27,00
16 Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

A00, A01, D01, D07: 25,8

C00, D14, D15: 28,05

A00, A01, D01, D07: 25,52

C00, C03, D14, D15: 26,50

A00, A01, D01, D07: 25,90

C00, C03, D14, D15: 28,13

17 Ngôn ngữ Anh 26,5 26 24,90 25,80
18
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
25,7 24 23,80 23,00
19
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
    23,55 24,50
20
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
24,3 24 23,90 24,00
21 Marketing số
(Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry)
    23,50 24,80

22

Marketing số

(Chương trình chất lượng cao)

      34,00

23

Kinh doanh quốc tế

(Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)

    22,00 24,20

24

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình chất lượng cao)

      33,90
25 Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
    21,60 24,00

26

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình chất lượng cao)

      33,80

27

Kinh tế đầu tư

(Chương trình chất lượng cao)

      34,00

28

Kinh tế đầu tư

      26,05

29

Kiểm toán

      26,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Ngân hàng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật