A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo:
- 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: [email protected]
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 17 điểm trở lên.
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thí sinh rố nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.
5. Học phí
- Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 1.000.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành nghề đào tạo | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||
Chỉ tiêu | Theo kết quả học tập THPT | Theo kết quả thi TN THPT | Theo kết quả thi ĐGNL &ĐGTD | ||||
1 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | 500 | 50 | 400 | 50 | A00 A01 C04 D01 D04 Toán - Văn - GDKT & Pháp luật Toán - Văn - Tin |
2 | Kế toán | 7340301 | 250 | 25 | 200 | 25 | |
3 | Kiểm toán | 7340302 | 50 | 05 | 40 | 05 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 30 | 240 | 30 | |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 200 | 20 | 160 | 20 | |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 15 | 120 | 15 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220101 | 100 | - | 100 | - | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | 10 | 80 | 10 | |
9 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | 150 | 15 | 120 | 15 |
* Ngành đào tạo hệ đại học chính quy bằng tiếng Anh và liên kết quốc tế
STT | Tên ngành/ Chương trình | Mã chương trình | Chuyên ngành |
1 | Kinh doanh quốc tế | EP01 | Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
2 | Tài chính - Ngân hàng | EP01 | Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
3 | Quản trị kinh doanh | CP01 | Marketing và Logistic (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2) |
CP02 | Du lịch và Giải trí (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2) | ||
4 | Công nghệ thông tin | EP03 | Truyền thông thông minh và ứng dụng công nghệ sáng tạo (AI) (Đào tạo bằng tiếng Anh hệ 2+2) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên. |
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên. - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. - Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển. |
22,50 |
23,75 |
2 |
Kế toán |
22,50 |
23,75 |
||
3 |
Kiểm toán |
22,50 |
23,75 |
||
4 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
23,25 |
||
5 |
Kinh doanh thương mại |
23,50 |
24,50 |
||
6 |
Luật kinh tế |
22,50 |
24,00 |
||
7 |
Công nghệ thông tin |
23,50 |
22,75 |
||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
22,50 |
23,00 |
||
9 |
Ngôn ngữ tiếng Trung |
|
|
|
24,75 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]