CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Cập nhật: 16/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
  • Mã trường: FBU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - liên thông
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở đào tạo:
      • 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
      • Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
  • Email: [email protected]
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 17 điểm trở lên.
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thí sinh rố nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.

5. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 1.000.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành nghề đào tạo Mã ngành Tổng chỉ tiêu 
(Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả thi TN THPT Theo kết quả thi ĐGNL &ĐGTD
1

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Logistic và hải quan
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
7340201 500 50 400 50 A00
A01
C04
D01
D04
Toán - Văn - GDKT & Pháp luật
Toán - Văn - Tin

2 Kế toán 7340301 250 25 200 25
3 Kiểm toán 7340302 50 05 40 05
4 Quản trị kinh doanh 7340101 300 30 240 30
5 Kinh doanh thương mại 7340121 200 20 160 20
6 Luật kinh tế 7380107 150 15 120 15
7 Ngôn ngữ Anh 7220101 100 - 100 -
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 10 80 10
9

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Tin ứng dụng
7480201 150 15 120 15  

* Ngành đào tạo hệ đại học chính quy bằng tiếng Anh và liên kết quốc tế

STT Tên ngành/ Chương trình Mã chương trình Chuyên ngành
1 Kinh doanh quốc tế EP01 Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh)
2 Tài chính - Ngân hàng EP01 Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh)
3 Quản trị kinh doanh CP01 Marketing và Logistic (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2)
CP02 Du lịch và Giải trí (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2)
4 Công nghệ thông tin EP03 Truyền thông thông minh và ứng dụng công nghệ sáng tạo (AI) (Đào tạo bằng tiếng Anh hệ 2+2)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Tài chính - Ngân hàng

Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

- Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển.

22,50

23,75

2

Kế toán

22,50

23,75

3

Kiểm toán

22,50

23,75

4

Quản trị kinh doanh

22,50

23,25

5

Kinh doanh thương mại

23,50

24,50

6

Luật kinh tế

22,50

24,00

7

Công nghệ thông tin

23,50

22,75

8

Ngôn ngữ Anh

22,50

23,00

9

Ngôn ngữ tiếng Trung

 

 

 

24,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Cán bộ sinh viên trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật