1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
5. Học phí
STT | Ngành nghề đào tạo | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||
Chỉ tiêu | Theo kết quả học tập THPT | Theo kết quả thi TN THPT | Theo kết quả thi ĐGNL &ĐGTD | ||||
1 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | 500 | 50 | 400 | 50 | A00 A01 C04 D01 D04 Toán - Văn - GDKT & Pháp luật Toán - Văn - Tin |
2 | Kế toán | 7340301 | 250 | 25 | 200 | 25 | |
3 | Kiểm toán | 7340302 | 50 | 05 | 40 | 05 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 30 | 240 | 30 | |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 200 | 20 | 160 | 20 | |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 15 | 120 | 15 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220101 | 100 | - | 100 | - | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | 10 | 80 | 10 | |
9 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | 150 | 15 | 120 | 15 |
* Ngành đào tạo hệ đại học chính quy bằng tiếng Anh và liên kết quốc tế
STT | Tên ngành/ Chương trình | Mã chương trình | Chuyên ngành |
1 | Kinh doanh quốc tế | EP01 | Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
2 | Tài chính - Ngân hàng | EP01 | Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
3 | Quản trị kinh doanh | CP01 | Marketing và Logistic (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2) |
CP02 | Du lịch và Giải trí (Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc hệ 2+2) | ||
4 | Công nghệ thông tin | EP03 | Truyền thông thông minh và ứng dụng công nghệ sáng tạo (AI) (Đào tạo bằng tiếng Anh hệ 2+2) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
22,50 |
23,75 |
22.00 |
2 |
Kế toán |
22,50 |
23,75 |
23.00 |
3 |
Kiểm toán |
22,50 |
23,75 |
17.00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
23,25 |
23.00 |
5 |
Kinh doanh thương mại |
23,50 |
24,50 |
23.00 |
6 |
Luật kinh tế |
22,50 |
24,00 |
21.50 |
7 |
Công nghệ thông tin |
23,50 |
22,75 |
17.00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
22,50 |
23,00 |
18.50 |
9 |
Ngôn ngữ tiếng Trung |
|
24,75 |
24.25 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
18.50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.